Bài giảng Vật lý 8 - Tiết 11: Bình thông nhau - Máy nén thủy lực
C5: Đổ nước vào bình có 2 nhánh thông nhau (bình thông nhau). Hãy dựa vào công thức tính áp suất chất lỏng và đặc điểm của áp suất chất lỏng để so sánh áp suất pA, pB và dự đoán xem khi nước trong bình đã đứng yên thì các mực nước sẽ ở trạng thái nào trong 3 trạng thái ở hình vẽ?
KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi 1: Nªu kÕt luËn vÒ ¸p suÊt chÊt láng, viÕt c«ng thøc vµ chØ râ ®¬n vÞ c¸c ®¹i lîng? ?) ChÊt láng g©y ¸p suÊt cã g× kh¸c víi ¸p suÊt do chÊt r¾n g©y ra Câu hỏi 2: §é lín ¸p suÊt chÊt láng phô thuéc vµo nh÷ng yÕu tè nµo? Gi¶i bµi tËp 8.3 SBT Bµi 1 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng. A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình , thành bình và các vật ở trong lòng nó. B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên. C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang. D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa. Bµi 2: Trong các công thức sau đây, công thức nào cho phép tính áp suất của chất lỏng ? (d là trọng lượng riêng của chất lỏng, h là độ cao tính từ điểm tính áp suất đến mặt thoáng của chất lỏng ). A. p = d.h B. C. D. Một công thức khác. Bµi 3 : Trong bình đựng chất lỏng ở hình vẽ áp suất tại điểm nào lớn nhất, nhỏ nhất ? M N P Q K Tại M lớn nhất, tại Q nhỏ nhất Tại N lớn nhất, tại K nhỏ nhất. Tại Q lớn nhất, tại M nhỏ nhất. Tai P nhỏ nhất , tại K lớn nhất. C5: Đổ nước vào bình có 2 nhánh thông nhau (bình thông nhau). Hãy dựa vào công thức tính áp suất chất lỏng và đặc điểm của áp suất chất lỏng để so sánh áp suất pA, pB và dự đoán xem khi nước trong bình đã đứng yên thì các mực nước sẽ ở trạng thái nào trong 3 trạng thái ở hình vẽ? TL: pA> pB Mực chất lỏng trong bình sẽ ở trạng thái như hình c (mực chất lỏng ở hai nhánh b»ng nhau) a) b) c) pA< pB pA= pB ?) Tìm từ thích hợp cho chỗ trống trong kết luận dưới đây: Kết luận : Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở ……… … độ cao. cùng một Nguyên lí Pascan : Chất lỏng chứa đầy một bình kín có khả năng truyền nguyên vẹn áp suất bên ngoài tác dụng lên nó. Bài tập 1 : Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống : Khi tác dụng một lực f lên pittông nhỏ có diện tích s, lực này gây ………………. lên chất lỏng. Áp suất này được chất lỏng …………………………… tới pittông có diện tích S và gây nên ……………….. lên pittông này. Áp suất truyền nguyên vẹn lực nâng F Lùc nhá Trọng lượng lớn pA = pB Kích thủy lực Máy ép nhựa thủy lực Máy ép cọc thủy lực Bài tập 2 : Một ô tô có trọng lượng của là P = 20000 N. a) Nếu nâng vật lên trực tiếp thì cần một lực F có độ lớn tối thiểu là bao nhiêu ? b) Trong thực tế người ta dùng máy nén thủy lực để đưa một ôtô lên cao . Biết pittông nhỏ có diện tích s = 3 dm2, Pittông lớn có diện tích S = 3 m2 . Hãy tính lực f tối thiểu mà người đó tác dụng vào máy nén thủy lực để nâng ôtô lên. F = 20000N C8: Trong hai ấm vẽ ở hình 8.7 ấm nào đựng được nhiều nước hơn? TL : Ấm có vòi cao hơn thì đựng được nhiều nước hơn. Vì mực nước trong ấm bằng độ cao của miệng vòi. C9. Hình 8.8 vẽ một bình kín A có gắn thiết bị B để biết mực chất lỏng chứa trong nó. Bình A được làm bằng vật liệu không trong suốt. Thiết bị B được làm bằng vật liệu không trong suốt. Hãy giải thích hoạt động của thiết bị này? TL: Theo nguyên tắc bình thông nhau, mực chất lỏng trong bình A luôn bằng mực chất lỏng ta nhìn thấy trong thiết bị B. KiÕn thøc cÇn ghi nhí *Chất lỏng gây áp suất theo mäi ph¬ng lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng chất lỏng *C«ng thøc tÝnh ¸p suÊt chÊt láng: p = d.h, trong ®ã h lµ ®é s©u tÝnh tõ ®iÓm tÝnh ¸p suÊt tíi mÆt tho¸ng chÊt láng, d lµ träng lîng riªng cña chÊt láng *Trong bình thông nhau chứa cùng một cột chất lỏng đứng yên, các mÆt tho¸ng cña chÊt láng ë c¸c nh¸nh kh¸c nhau ®Òu ở cùng một độ cao Ghi nhí * Máy nén thủy lực: Về nhà Làm bài 8.1, 8.2, 8.3, 8.4 SBT Chuẩn bị bài áp suất khí quyển. Học thuộc phần ghi nhớ Có thể xây dựng các đài phun nước theo nguyên tắc bình thông nhau Các bình nước thường được đặt ở các vị trí cao
File đính kèm:
- VL8 tiet 11 Binh thong nhau May nen thuy luc.ppt