Bài kiểm tra 1 tiết chương I (Hình học 12 - chương trình chuẩn)
Câu 1(NB): Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, mặt (ACC’A’) của khối lập phương đó chia khối đó thành bao nhiêu khối đa diện:
A/ 2; B/ 3; C/ 4; D/ 5.
Câu 2(NB): Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện:
A/ Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm chung; B/ Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt;
C/ Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh; D/ Mỗi cạnh của một khối đa diện cũng là cạnh chung của đúng 2 mặt;
Câu 3(TH): Hình tứ diện đều có bao nhiêu tâm đối xứng?
A/ 1; B/ 2; C/ 3; D/ Không có.
Câu 4(TH): Cho ba mệnh đề: (I): Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối lập phương;
(II): Khối đa diện đều loại {3; 5} là khối hai mươi mặt đều;
(III): Khối đa diện đều loại {3; 4} là khối mười mặt đều.
Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:
A/ 0; B/ 1; C/ 2; D/ 3.
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
------------- (Hình học - Chương trình chuẩn)
I. Mục đích, yêu cầu: + Ôn tập, hệ thống và đánh giá việc lĩnh hội kiến thức hình chương I.
+ Hiểu rõ khái niệm về hình đa diện, vận dụng công thức để tính thể tích của khối đa diện
II. Mục tiêu:
+ Về kiến thức: - Nắm được khía niệm về hình đa diện và khối đa diện, khối đa diện đều và thể tích của khối đa diện.
- Nắm được phép dời hình trong không gian.
+ Về kỹ năng: - Phân loại được khối đa diện đều.
- Xác định được mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều.
- Tính được thể tích của khối đa diện và chiều cao của khối chóp.
III. Ma trận đề:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về khối đa diện
2
0,8
1
0,4
1
1,0
4
2,2
2. Khối đa diện lối và khối đa diện đều
2
0,8
1
0,4
1(Hv)
1
4
2,2
3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện
1
0,4
1
0,4
1
2,5
2
0,8
1
1,5
6
5,6
5
2
6
5,7
3
2,3
14
10
IV. Đề bài:
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm, mỗi câu 0,4 điểm).
Câu 1(NB): Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, mặt (ACC’A’) của khối lập phương đó chia khối đó thành bao nhiêu khối đa diện:
A/ 2; B/ 3; C/ 4; D/ 5.
Câu 2(NB): Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện:
A/ Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm chung; B/ Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt;
C/ Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh; D/ Mỗi cạnh của một khối đa diện cũng là cạnh chung của đúng 2 mặt;
Câu 3(TH): Hình tứ diện đều có bao nhiêu tâm đối xứng?
A/ 1; B/ 2; C/ 3; D/ Không có.
Câu 4(TH): Cho ba mệnh đề: (I): Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối lập phương;
(II): Khối đa diện đều loại {3; 5} là khối hai mươi mặt đều;
(III): Khối đa diện đều loại {3; 4} là khối mười mặt đều.
Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:
A/ 0; B/ 1; C/ 2; D/ 3.
Câu 5(NB): Trong định nghĩa khối đa diện đều loại {p; q}. Xét ba mệnh đề sau:
M = “p là số cạnh của mỗi mặt khối đa diện đều”
N = “p là số cạnh của khối đa diện đều”
P = “Mỗi đỉnh của khối đa diện đều là đỉnh chung của đúng q mặt”
Khi đó ta có:
A/ Chỉ M đúng; B/ Chỉ N đúng; C/ N và P đúng; D/ M và P đúng.
Câu 6(NB): Khối đa diện đều loại {4; 3} là:
A/ Khối đa diện đều 4 cạnh, 3 mặt; B/ Khối đa diện đều có 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh;
C/ Khối đa diện có 3 cạnh và 4 mặt; D/ Khối đa diện có 12 cạnh, 12 đỉnh và 6 đường chéo.
Câu 7(TH): Cho khối chóp có thể tích bằng m3 và diện tích đáy bằng m2. Khi đó, chiều cao của khối chóp bằng: A/ 1m; B/ 2m; C/ 3m; D/ m.
Câu 8(NB): Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Khi đó, thể tích của khối lăng trụ bằng:
A/ ; B/ ; C/ . D/ S.h.
Câu 9(VD): Khi độ dài cạnh của một khối lập phương tăng lên k lần thì thể tích khối lập phương đó tăng lên:
A/ k lần; B/ 3k lần; C/ k3 lần; D/ k2 lần.
Câu 10(VD) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy và SA = . Gọi I là trung điểm của SC. Thể tích khối chóp I.ABCD bằng:
A/ ; B/ ; C/ ; D/ .
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Gọi M là trung điểm của CD.
1/ Chỉ ra một mặt phẳng đối xứng của tứ diện ABCD (Không yêu cầu chứng minh)
2/ Tính thể tích của khối tứ diện ABCD.
3/ Tính khoảng cách từ điểm M đến mp(ABC).
- - - - - - - - - - - - @ - - - - - - - - - - - -
V. Đáp án và biểu điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
A
D
C
D
B
B
D
C
A
A. TRẮC NGHIỆM:
B. TỰ LUẬN:
Hình vẽ (1 điểm)
Tứ diện: 0,5 đ.
Phục vụ câu b: 0,5 đ.
1/ 1 điểm.
+ Chỉ ra được mặt phẳng (ABM) (hoặc một mặt khác) 1,0 điểm.
2/ 2,5 điểm.
+ Ghi đúng công thức thể tích 0,5 điểm
+ Xác định và tính được chiều cao của khối tứ diện 1,0 điểm
+ Tính đúng diện tích đáy 0,5 điểm
+ Tính đúng thể tích 0,5 điểm.
3/ 1,5 điểm
+ Tính đúng thể tích khối tứ diện ABCM 0,5 điểm
+ Áp dụng công thức thể tích của tứ diện ABCM để
suy ra khoảng cách từ M đến mp(ABC) 0,25 điểm.
+ Tính đúng kết quả khoảng cách 0,25 điểm
Chú ý: Nếu học sinh giải cách khác thì giáo viên căn cứ vào bài làm của học sinh mà cho điểm cho từng câu đúng với biểu điểm ở trên.
File đính kèm:
De kiem tra HH 12 CHuan - Chuong 1.doc



