Bài kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 (Phần đọc+viết) - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Tứ Minh (Có đáp án)

khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi 1, 2, 3

câu 1: (0,5đ) vô-lô-đi-a đang chuẩn bị học bài thì bạn đến rủ đi đâu? (m1)

a. đi học nhóm

b. đi chơi đá bóng

c. đi bắn chim

câu 2: (0,5đ) sau khi hỏi tỉ mỉ về khẩu súng, vô-lô-đi-a làm gì? (m1)

a. đi bắn chim với bạn

b. ở nhà học bài

c. xin phép bố mẹ

câu 3: (0,5đ) đoạn văn trên cho em biết về: (m2)

a. sự hiếu học của vô-lô-đi-a.

b. khẩu súng bắn chim

c. các bạn của vô-lô-đi-a

 

doc6 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 17/05/2023 | Lượt xem: 221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 (Phần đọc+viết) - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Tứ Minh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
rường Tiểu học Tứ Minh
Họ và tên:
Lớp:
BàI kiểm tra CUốI HọC Kì II
NĂM HọC 2016 – 2017
MÔN: TIếNG VIệT - PHầN ĐọC 
Điểm:
I.Đọc hiểu: (3điểm) Thời gian làm bài 40 phút
 Đọc thầm đoạn văn và làm các bài tập sau:
Hiếu học
 Vô-lô-đi-a đang chuẩn bị học bài thì một bạn đến rủ đi bắn chim vì cậu ta vừa được bố mua cho một khẩu súng mới.
 Khẩu súng mới, điều đó thật hấp dẫn! Nghe bạn nói, Vô-lô-đi-a đứng dậy, mở toang cửa sổ, ló đầu ra ngoài và hỏi bạn một cách tỉ mỉ về khẩu súng. Nhưng rồi Vô-lô-đi-a trả lời bạn với vẻ luyến tiếc:
 - Mình bận học rồi, không đi chơi được
 (Theo Văn học Nga)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi 1, 2, 3
Câu 1: (0,5đ) Vô-lô-đi-a đang chuẩn bị học bài thì bạn đến rủ đi đâu? (M1)
Đi học nhóm
Đi chơi đá bóng
Đi bắn chim
Câu 2: (0,5đ) Sau khi hỏi tỉ mỉ về khẩu súng, Vô-lô-đi-a làm gì? (M1)
Đi bắn chim với bạn
 ở nhà học bài 
Xin phép bố mẹ
Câu 3: (0,5đ) Đoạn văn trên cho em biết về: (M2)
Sự hiếu học của Vô-lô-đi-a.
Khẩu súng bắn chim
Các bạn của Vô-lô-đi-a
Câu 4: (0,5đ) Tìm trong bài đọc một tiếng có chứa nguyên âm đôi và đưa tiếng đó vào mô hình (M2)
Câu 5:(1đ) Viết một câu nói về đồ chơi của em (M3)
.
II. Đọc thành tiếng và kiểm tra nghe – nói (điểm tối đa: 7điểm)
Đáp án, biểu điểm chấm đọc hiểu :
Câu 1: Khoanh vào C (0,5 điểm)
Câu 2: Khoanh vào B (0,5 điểm)
Câu 3: Khoanh vào A (0,5 điểm)
Câu 4: Tìm và đưa một trong các tiếng sau vào mô hình (0,5 điểm)
 được, luyến, tiếc
Câu 5: Viết được 1 câu về đồ chơi của em, đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu câu phù hợp : (1 điểm)
Ví dụ: Con búp bê thật đẹp.
 Em rất thích con gấu bông này.
Trường Tiểu học Tứ Minh
Họ và tên:
Lớp:
BàI kiểm tra CUốI HọC Kì II
NĂM HọC 2016 – 2017
MÔN: TIếNG VIệT - PHầN viết
I. Viết chính tả (7điểm)
 Bé và biển
Chân bé lon ton
Chạy trên bờ cát
Bóng bé tròn tròn
Giống như cây nấm.
Sóng biển dập dờn
Kéo co bờ cát
Biển to và rộng
Như không thấy bờ.
II. Bài tập: (3 điểm)
1) Điền vào chỗ trống (0,5 điểm) (M1)
 a) n hay l? quả .a, con .a
 b) ươ hay uya h.... tay, đêm kh..
2) Em hãy viết lại tên người sau theo đúng quy tắc viết hoa: (0,5 điểm) (M1) 
 nguyễn văn tùng tuốc ghê nhép
3) Nối mỗi ô ở cột A với ô ở cột B để tạo câu: (0,5 điểm) (M2)
A
B
Chân bé
dập dờn
Sóng biển
to và rộng
Bóng bé
tròn tròn
Biển
lon ton
3) Em hãy chọn từ phù hợp trong các từ sau đây để hoàn thiện câu (0,5 đ) 
 ( mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông) (M2) 
 Mọi người thường đi biển vào ..
4) Em thích đi biển với những ai? (1 đ) (M3)
MA TRẬN KIỂM TRA KIẾN THỨC VÀ ĐỌC HIỂU
MễN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC Kè II LỚP 1
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kiến thức
Số cõu
2
2
1
05
Số điểm
1
1
1
03
Đọc hiểu văn bản
Số cõu
2
2
1
05
Số điểm
1
1
1
03
TỔNG
Số cõu
4
4
2
10
Số điểm
2
2
2
6

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_1_phan_docvie.doc