Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn: Tiếng Việt - lớp 1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP MỘT
1. Kiểm tra đọc: 10 điểm
a) Đọc thành tiếng các vần: Mỗi học sinh đọc 5 vần ( 2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần
- đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ vần): không được điểm
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: Mỗi học sinh đọc 5 từ ngữ (2 điểm)
- đọc đúng, to, rõ ràng,đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/1 từ ngữ
- đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): Không được điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 MễN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Thời gian làm bài 40 phỳt (Dành cho bài đọc hiểu và tập chộp) Họ và tờn:.Lớp:.. ============================================================== Bài 1: (6 đ ) Đọc thành tiếng: Giáo viên cho học sinh đọc bài ở phiếu riêng. Bài 2: ( 4 đ ) Đọc hiểu: a) Hày nối các ô chữ sao cho thích hợp Bụi cây điểm mười chân tay Cô cho em um tùm Đôi má ửng hồng Bé kì cọ b) Điền: ? - uôm hay ươm : l.. .. lúa ao ch.. . - ăm hay âm : lọ t.. ; cáI m. Bài 3: (10 đ ) Viết. a) Vần: ươu ; ên ; ông ; anh (Viết mỗi vần một dòng) b) Từ ngữ: rặng dừa; vui mừng; que kem; kết bạn (Viết mỗi từ một dòng; ít nhất mỗi dòng 2 lần) c) Câu: Bầu trời xanh ngắt. Bé yêu quý cô giáo (Mỗi câu viết một dòng) Điểm bài kiểm tra: Bài 1:../6 đ bài 2:./4đ . Điểm đọc : .. Bài 3:../ 10đ Điểm viết : .. Giỏo viờn coi thi Giỏo viờn chấm thi đáp án và hướng dẫn chấm Môn tiếng việt lớp một 1. Kiểm tra đọc: 10 điểm a) đọc thành tiếng các vần: Mỗi học sinh đọc 5 vần ( 2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần - đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ vần): không được điểm b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: Mỗi học sinh đọc 5 từ ngữ (2 điểm) - đọc đúng, to, rõ ràng,đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/1 từ ngữ - đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): Không được điểm c) đọc thành tiếng các câu: Mỗi học sinh đọc 2 câu (2 điểm) - đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 1 điểm/1 câu - đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ) không được điểm d) Nối ( 2 điểm) - đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/ cặp từ ngữ ( các cặp từ ngữ nối đúng: Bụi cây- um tùm : Cô cho em -điểm mười : Đôi má - ửng hồng : Bé kì cọ -chân tay : - Nối sai hoặc không nối được không cho điểm e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 điểm) - Điền đúng: 0,5 điểm/ vần Các vần điền đúng: Lượm lúa , ao chuôm , lọ tăm , cái mâm ) * * * 2. Kiểm tra viết: 10 điểm a) Vần: ( 2 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ vần - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/ vần - Viết sai hoặc không viết được: không được điểm b) Từ ngữ: ( 4 điểm) - viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ chữ - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/ chữ - Viết sai hoặc không viết được: không được điểm c) Câu( 4 điểm) - Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 2 điểm/ câu( 0,5 điểm/ chữ) - Viết đúng nhưng không đều nét, khôg đúng cớ chữ: 1 điểm/ câu (0,25 điểm/ chữ) - Viết sai hoặc không viết được: Không được điểm.
File đính kèm:
- Tieng Viet 1.doc.doc