Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020

2. Bài tập: Điền vào chỗ trống

- s hay x: lá .en .inh xắn

- ng hay ngh: nghĩ .ơi lắng .e

- uôn hay uông: quả ch . chuồn ch.

 

docx8 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 303 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 PHềNG GD & ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG TH Lấ NGỌC HÂN
Họ và tờn: .............
Lớp 1...
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MễN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 30 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề)
Điểm
đọc
Điểm
viết
TB
Tiếng Việt
Lời phờ của giỏo viờn
Chữ kớ GV
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
I. Đọc hiểu Đọc hiểu:....Đọc thành tiếng:.
Bài 1: Nối hình với chữ
giọt sương
cây nấm
trái cam
giầy vải
Bài 2: Nối ô chữ cột A với cột B cho thành câu
 A B
Chị Na gánh
như mẹ hiền.
lúa về nhà.
Em làm bài 
chăm chỉ.
Cô giáo 
Bài 3: Tìm và viết lại 1 từ có tiếng chứa vần “em”:..............................................
 PHềNG GD & ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG TH Lấ NGỌC HÂN
Họ và tờn: .............
Lớp 1...
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MễN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 40 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề)
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
Chữ kớ 
GV
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
B. KIỂM TRA VIẾT (40 phỳt)
 1. Chính tả
2. Bài tập: Điền vào chỗ trống
- s hay x: lá...en ............inh xắn
•
- ng hay ngh: nghĩ ..........ơi lắng .............e
- uôn hay uông: quả ch. chuồn ch.........
B- KIỂM TRA VIẾT (35 phỳt)
I. Chớnh tả: 7 điểm
1. Nghe – viết:
	- om, ăng, ươi, inh, iờng, at, õy, anh.
	- ngày hội, tuổi thơ, tươi cười, vui vẻ.
2. Tập chộp:
(GV chộp bài lờn bảng, cỡ chữ hai ly, khụng viết hoa chữ cỏi đầu dũng)
Lỏ sen xanh mỏt
Đọng hạt sương đờm
Giú rung ờm đềm
Sương long lanh chạy.
II. Bài tập: 3 điểm
Điền vào chỗ chấm:
- s hay x: lá ...en ............inh xắn
•
- ng hay ngh: nghĩ ..........ơi lắng .............e
- uôn hay uông: quả ch. chuồn ch......... 
TRƯỜNG TIỂU HỌC Lấ NGỌC HÂN
	GỢI í CHO ĐIỂM MễN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 CUỐI Kè 1
Năm học: 2019 - 2020
A. KIỂM TRA ĐỌC (10đ) gồm:
I. Đọc hiểu:(3đ) - Thời gian kiểm tra: 30 phỳt
1. (1đ) Nối đỳng mỗi hỡnh với từ được 0,25 điểm.
2. (1,5đ) Nối đỳng mỗi cặp cõu: được 0,5đ.
3. (0,5đ) Nếu tỡm đỳng từ (cú nghĩa) cú tiếng chứa vần em.
II. Đọc thành tiếng: (7đ) : GV cho HS bốc thăm đọc 1 trong 5 đề.
1. Đọc thành tiếng cỏc vần: (2đ)
	- Đọc đỳng, to, rừ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5điểm/vần
	- Đọc sai hoặc khụng đọc được: khụng được điểm
2. Đọc thành tiếng cỏc từ ngữ: (2đ)
	- Đọc đỳng, to, rừ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5điểm/từ ngữ
- Đọc sai hoặc khụng đọc được: khụng được điểm.
3. Đọc thành tiếng cỏc cõu : (3đ)
	- Đọc đỳng, to, rừ ràng, trụi chảy, ngắt nghỉ đỳng dấu cõu
- Đọc sai hoặc khụng đọc được: khụng được điểm.
B- KIỂM TRA VIẾT (10đ): 
	1. Chớnh tả: 7 điểm
	- Điểm tối đa: Chữ đều, viết đỳng chớnh tả, đỳng cỡ chữ; đỳng khoảng cỏch; trỡnh bày khoa học, bài viết sạch sẽ.
	- Mỗi chữ thiếu hoặc sai chớnh tả trừ 0,25 điểm.
 - Trỡnh bày chưa khoa học, sai cỡ chữ, sai khoảng cỏch, bài viết cũn gạch xúa, bẩn: trừ từ 0,5 đến 1 điểm (tựy vào thực tế bài của học sinh).
2. Bài tập: 3 điểm
	- Điền đỳng mỗi chỗ trống ghi 0,5đ.
Ninh Hiệp ngày 25 thỏng 12 năm 2019
Hiệu trưởng duyệt đề
Trần Thị Minh Hiờn
ĐỀ 1
- au, iêng, ot, ênh
- cua bể, tuổi thơ, vầng trăng, líu lo
- Chủ nhật, cả nhà Linh về thăm ông bà. Nhà bà có cây bưởi sai trĩu quả.
ĐỀ 2
- ươi, ương, iêm, at
- suối chảy, khăn len, cuộn chỉ, rau muống
- Dưới ánh trăng, Thỏ mẹ cùng Thỏ con nắm tay nhau nhảy múa.
ĐỀ 3
- em, ang, ây, uông
- viên phấn, đèn điện, thông minh, bát cơm
- Mùa hè đến, hàng phượng vĩ trổ bông tô đỏ cả sân trường.
ĐỀ 4
- un, iêng, ên, ông
- chào mào, trống chiêng, bát ngát, làng xóm
- Trong khu vườn xinh xắn, chị Lan chăm chỉ nhổ cỏ, còn bé Hà tưới cây cùng mẹ.
ĐỀ 5
- ai, iêm, eng, ươn
- ngày xưa, cần cù, tiếng hót, nhanh nhẹn
- Nghỉ hè, bố mẹ đưa bé về quê chơi. ở đó, có những rặng dừa xanh mát. 

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2019.docx