Bài kiểm tra cuối kỳ I - Môn Toán - lớp 3

Bài 4. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

a) 408 + 96 : 6 = . b) ( 43 + 57) x 3 = .

Bài 5. (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 75 mét vải, số mét vải bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 1901 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài kiểm tra cuối kỳ I - Môn Toán - lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN 
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I - MÔN TOÁN - LỚP 3
 NĂM HỌC 2011 -2012
Họ và tên: ................................................................................ Lớp : .......... 
Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
5m 6cm = ............. cm
 A. 56 B. 506 C. 560
b) Một giờ có 60 phút, vậy thì giờ có mấy phút ? 
 A. 5 phút B. 50 phút C. 12 phút 
c) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
A. 3 giờ 20 phút 
B. 4 giờ 15 phút 
C. 3 giờ 4 phút 
D. 4 giờ 3 phút 
d) Bao ngô cân nặng 42 kg, bao gạo cân nặng 7 kg. Bao ngô nặng gấp số lần bao gạo là:
 	 A. 6 lần B. 5 lần C. 7 lần
Bài 2. (1 điểm) Tính nhẩm:
 8 x 5 = ..... 45 : 9 = ..... 6 x 9 = ..... 9 x 9 = .....
 9 x 7 = ..... 42 : 7 = ..... 64 : 8 = ..... 7 x 4 = .....
Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 54 x 6 216 x 4 724 : 4 937 : 5
 .................. .................. .................... ...................
 .................. .................. .................... ...................
 .................. .................. .................... ...................
 .................. .................. .................... ...................
Bài 4. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) 408 + 96 : 6 = ........................... b) ( 43 + 57) x 3 = ...........................
	 = ........................... = ...........................
Bài 5. (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 75 mét vải, số mét vải bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6. (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 80 m , chiều rộng 40m . Tính chu vi mảnh đất đó ? 
Bài giải 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7. ( 1 điểm) 
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A M
Hình bên có: ........... góc vuông.	 
 .......... góc không vuông. N 
 b) Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông. 
 * Đỉnh của góc vuông: .............................. 
 * Cạnh của góc vuông: ............................. O B
Điểm bài : 
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Tổng điểm
 Gi¸o viªn coi thi Gi¸o viªn chÊm thi
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3 – NĂM HỌC 2010 – 2011
Bài 1 : ( 2 điểm) Khoanh đúng các phần sau đây, mỗi phần cho 0,5 điểm
Khoanh vào ý B
b) Khoanh vào ý C
c) Khoanh vào ý B 
d) Khoanh vào ý A 
Bài 2 : (1 điểm) Nhẩm đúng mỗi phép tính cho 0,125 điểm.
Bài 3 : (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0, 5 điểm . 
	Đáp số : 324 ; 864 ; 181 ; 187 dư 2.
Bài 4 : (1 điểm) Đúng giá trị mỗi phần a, b . Mỗi phần cho 0, 5 điểm 
Bài 5 : (2 điểm) 
	Đặt đúng lời bài giải, phép tính đúng, có ghi kèm đơn vị đo, ghi đúng đáp số cho điểm tối đa 2 điểm. 
	Nếu sai về lời giải, hoặc lời giải chưa chính xác, không ghi đáp số hoặc đáp số ghi không chính xác, đầy đủ trừ mỗi phần 0,25 điểm; sai kết quả phép tính trừ 0,75 điểm, phép tính thứ nhất sai kết quả thì không tính điểm toàn bài.
Bài 6 : (1 điểm) Cách đánh giá như sau : 
	Đặt đúng lời bài giải, phép tính đúng, có ghi kèm đơn vị đo, ghi đúng đáp số cho điểm tối đa 1 điểm. Các trường hớp khác tùy mức độ học sinh thực hiện để đánh giá. Quan trọng HS biết dựa vào quy tác tính chu vi hình chữ nhật để trình bày đươc cách tính : (80 + 40) x 2 = 240 (m) . Không cần phải vẽ hình. 
Bài 7 : ( 1 điểm) 
Cho 0,5 điểm nếu ghi được : 1 góc vông ; 5 góc không vuông 
Cho 0,5 điểm nếu ghi được : Đỉnh góc vuông là O ; cạnh cạnh góc vuông OA và OB 

File đính kèm:

  • docToan 3.doc