Bài kiểm tra cuối kỳ I - Môn Toán - lớp 4

B. Phần trắc nghiệm:

Bài 7: (2 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng.

a) Số gồm sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn và sáu mươi viết là:

A. 606 060 B. 6 060 060 C. 6 006 060 D. 60 060 060

b) Số lớn nhất trong các số 784 362 ; 784 326 ; 784 623 ; 784 632 là:

A. 784 362 B. 784 326 C. 784 632 D. 784 623

c) 5 m2 6 dm2 = . dm2 ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

 A. 506 B. 56 C. 5 006 D. 560

d) Cho các số 3452 ; 4351 ; 6720 ; 5475 .

 Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:

 A. 3452 B. 4351 C. 6720 D. 5475

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài kiểm tra cuối kỳ I - Môn Toán - lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM 2010-2011
MÔN : TOÁN - LỚP 4
 ( Thời gian làm bài : 40 phút) 
 Họ và tên học sinh:.....................................................................Lớp: 4.................
A . Phần tự luận
Bài 1:( 1 điểm) Đọc viết các số sau:
a) Số 92 057 890 đọc là:
 ..
b) Bốn mươi mốt triệu ba trăm năm mươi nghìn viết là: ...
Bài 2:(2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
386 259 + 260837
.
.
.
726485 - 452936
.
.
.
..
523 x 325
.
.
.
.
18 510 : 15
.
.
Bài 3: ( 1 điểm) Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống
a) 50 437 > 50 49 b) 972 456 < 97 456
Bài 4: ( 1 điểm)
a) Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 5cm, chiều rộng BC = 3cm
 b) Trong hình em vừa vẽ, cạnh AB song song với cạnh nào ? AB vuông góc với những cạnh nào?
 - Cạnh AB song song với cạnh.
 - Cạnh AB vuông góc với cạnhvà cạnh..
Bài 5: (2 điểm) Trường Tiểu học Tân An có 300 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam 42 em. Hỏi trường Tiểu học Tân An có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải :
.
.
.
.
.
Bài 6: (1 điểm) 
a) Cho 4 chữ số 6 và dấu, phép tính. Hãy thiết lập biểu thức có kết quả bằng 10. 
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 8 × 25 × 4 × 125 = 
 = ................................
 = 
B. Phần trắc nghiệm:
Bài 7: (2 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng. 
a) Số gồm sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn và sáu mươi viết là:
A. 606 060 B. 6 060 060 C. 6 006 060 D. 60 060 060
b) Số lớn nhất trong các số 784 362 ; 784 326 ; 784 623 ; 784 632 là:
A. 784 362 B. 784 326 C. 784 632 D. 784 623
c) 5 m2 6 dm2 = .. dm2 ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
	A. 506 B. 56 C. 5 006 D. 560
d) Cho các số 3452 ; 4351 ; 6720 ; 5475 .
	 Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
 	A. 3452 B. 4351 C. 6720 D. 5475
Điểm bài : 
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Tổng điểm
 Giáo viên coi thi Giáo viên chấm thi
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 4
CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2011 - 2012
Bài 7: Khoanh đúng 1 ý 0,5 điểm
a
b
c
d
D
C
A
C
Bài 1:
Đọc đúng 0,5 điểm: Chín mươi hai triệu không trăm năm mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi.
Viết đúng 0,5 điểm: 41 350 000
Bài 2: Đặt đúng và tính đúng kết quả một phép tính 0,5 điểm
 Đặt đúng nhưng kết quả sai cho 0,25 điểm
Bài 3: Viết đúng số một ý được 0,5 điểm
 a. Số thích hợp là: 2 , 1, 0
 b. Số thích hợp là: 3 , 4, 5, 6, 7, 8, 9 
 Bài 4 
Vẽ được hình chữ nhật theo yêu cầu 0,5 điểm
Nêu đúng 1 ý 0,25 điểm
Bài 5: Viết đúng mỗi câu lời giải 0,25 điểm
 Viết và tính đúng một phép tính 0,5 điểm
 Viết đúng một đáp số 0,5 điểm 
Bài giải
Học sinh nữ trường Tiểu học Tân An là:
(300 – 42) : 2 = 129 em
Học sinh nam trường Tiểu học Tân An là:
300 – 129 = 171 em
Đáp số: Học sinh nữ: 129 em
Học sinh nam: 171 em
 HS có thể làm cách khác
Bài 6 : 1(điểm) Dành cho HS khá, giỏi
 b) (0,5) Biết vận dụng tính chất kết hợp và tính chất giao hoán của phép nhân 0,5 điểm
 Tính được kết quả dúng 0,5 điểm
 8 x 25 x 4 x 125 = (8 x 125) x (4 x 25)
 = 1000 x 100
 = 100 000
 a) (0,5) Lập được : (66 – 6) : 6 = 10

File đính kèm:

  • docToán 4.doc