Bài kiểm tra cuối kỳ I - Môn Toán - lớp 5

Bài 5 : (1,0 điểm) Tính nhẩm

 a) 15,48 × 100 =

 17,24 × 0,1 = . b) 8,64 : 10 =

 321,8 : 0,01 = .

Bài 6 : (1,0 điểm) Cho hình tam giác ABC có độ dài chiểu cao bằng 2/3 cạnh đáy. Biết rằng độ dài của cạnh đáy là 45,6 cm. Hãy tính diện tích của hình tam giác đó.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài kiểm tra cuối kỳ I - Môn Toán - lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012
MÔN : TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:....Lớp: 5..
Bài 1: (0,5 điểm)Viết các số thập phân sau: 
Đọc số
Viết số
Sáu đơn vị, bảy mươi mốt phần trăm
..................................
Hai trăm linh một đơn vị, ba phần mười, bốn phần trăm, năm phần nghìn
..................................
Bài 2: (1,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 12,358 có giá trị là ?	
A. 5 	B. 	C. 	D. 
b) Số bé nhất trong các số 12,23 ; 12,3 ; 12,32 ; 12,31 là:
	A. 12,23	B. 12,3	C. 12,32	D. 12,31
c) Phép tính 1,246 x 100 có kết quả là : 
A. 12,46	B.1246	C. 12460	D. 124,6 
d) 9m 5dm =....m?. Số cần điền là:
	A. 9,5	B. 95	 C. 905	 	D. 950
e) 81cm2 5mm2 = cm2 ?. Số cần điền là:
	A.81,5	B. 81,05	 C. 810,5	 	D. 8,15 
 Bài 3: (4 điểm) Đặt tính rồi tính: 
a) 42,65 + 58,7
b) 48,35 – 35,48
c) 15,07 2,4
...
d) 160,95 : 3,7
.
Bài 4 : ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức : 
a) (128,4 – 73,2) : 2,4 + 18,32
...
b) 8,64 : ( 1,46 + 3,34) + 10,05
...
Bài 5 : (1,0 điểm) Tính nhẩm 
 a) 15,48 × 100 = 
 17,24 × 0,1 = .
b) 8,64 : 10 = 
 321,8 : 0,01 = .... 
Bài 6 : (1,0 điểm) Cho hình tam giác ABC có độ dài chiểu cao bằng cạnh đáy. Biết rằng độ dài của cạnh đáy là 45,6 cm. Hãy tính diện tích của hình tam giác đó. 
Bài giải:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
...................................................................................................................... 
......................................................................................................................
Bài 7 : (1,0 điểm) Tìm 2 giá trị của x sao cho: 
 a) 3 < x < 3 
..
..
..
..
 b) 9 < x < 9,26 
..
..
..
..
§iÓm bµi kiÓm tra:
Bµi 1: ....../0,5 ®iÓm ; Bµi 2: ...../1,5 điểm ; Bµi 3: ... /4 điểm; Bµi 4: ../1điểm;
Bµi 5: .../1,5 điểm ; Bài 6: .../1 điểm ; Bài 7 : ./1 điểm. Tổng điểm: /10 điểm 
 GIÁO VIÊN COI THI GIÁO VIÊN CHẤM THI
 (Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 
Bµi 1: 0,5 ®iÓm ; 
- Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm
Bµi 2: ...../1,5 điểm ;
	- Khoanh đúng mỗi phần cho 0,3 điểm. 
a)
b)
c)
d)
e)
C. 
C . 12,32
D. 124,6
A. 9,5
B. 81,05
Bµi 3: 4 điểm; 
	- Đặt đúng phép tính và tính đúng kết quả mỗi phần cho 1 điểm 
a) 101,35
b) 12,87
c) 36,168
d) 43,5
Bµi 4: 1 điểm;
- Tính đúng đươc giá trị của mỗi biểu thức cho 0,5 điểm . 
Bµi 5: 1 điểm ; 
	- Tính đúng mỗi phần a) ; b) cho 0,5 điểm. Mỗi phép tính cho 0,25 điểm. 
Bài 6: 1 điểm ; 
	- Tính được chiểu cao của tam giác : 45,6 : 3 x 2 = 30,4 (cm) , cho 0,5 điểm 
	- Tính được diện tích hình tam giác và viết đúng đáp số: 45,6 x 30,4 : 2 = 693,12 (cm2) 
Bài 7 : 1 điểm. 
	- Tìm được 2 giá trị của x ở mỗi phần a; b cho 0,5 điểm . Tìm đúng mỗi giá trị của x cho 0,25 điển 
a) x = 3,11 ; x = 3,12 hoặc x = 3 ; 3..
b) x = 9,251 ; x = 9,252  hoặc x = 9 ; 9 
Tổng điểm: 10 điểm 

File đính kèm:

  • docTOAN 5_CKI.doc