Bài kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học xã Nghĩa Sơn - Mã đề 02 (Kèm file nghe)

0. Hello. I’m Mai.

A. Thanks B. Hi. And you C. Hi, Mai. I’m Lan.

1. Sit ., please.

A. down B. not C. up

2. Do you have any kites?

A. No, I don’t. B. No, I do. C. No, she doesn’t.

3. Is there a pond?

A. Yes, there is. B. Yes, there are. C. Yes, there isn’t.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 202 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học xã Nghĩa Sơn - Mã đề 02 (Kèm file nghe), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
5. His mother is ___________.
A. young	B. old	C. nice
III. SPEAKING
Task 1. Matching .
1. How many dogs do you have?
a) Yes, I do.
2. Do you like cats?
b) I have two.
1. .................	2. ...................
Task 2. Write the question or the answer
 1. What is he doing?
- He is listening to......................
2. What toys do you like?
 I .........................................dolls.
IV. WRITING
Task 1: Look and write. There is one example.
0. Example: optres → p o s t e r
1. irahc → c __ __ __ __
2. atco→ c __ __ __
3. rodo → d __ __ __
4. labet → t __ __ __ __
5. labl → b __ __ __
Task 2: Put the words in order. There is an example
0. school bag / My / is / yellow/.	à My school bag is yellow.
1. the / are /cats / Where/ ? / 	à ....................................
2. living room/ is / There /a /./ 	à ............................
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ NGHĨA SƠN
Mã 02
Mã 02
 BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2019-2020
 MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
Người coi kiểm tra
(Kí, ghi rõ họ tên)
Họ tên học sinh: ............................................................................ 
Số phách
Lớp: .......................................................................................................
Phòng: ..
Số báo danh: .
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
Điểm
(Thời gian làm bài 30 phút)
Số phách
Gốc
Làm tròn
Người chấm thứ nhất: 
Người chấm thứ hai: ..
Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh: ....................................................................................................
...........................
.............................
I. LISTENING
Task 1: Listen and tick . There is one example.
Example:
A. 
B. 
1.
A. 
B. 
2.
A.
B.
3.
A.
B.
4.
A. 
B. 
5.
A. 
B. 
Task 2 Listen and tick  or cross . There are two examples.
Example:
A. 
B. 
1.
2.
3.
4. 
5. 
II. READING
Task 1: Circle the best answer. There is one example
0. Hello. I’m Mai.
A. Thanks	B. Hi. And you	C. Hi, Mai. I’m Lan.
1. Sit ., please. 	
A. down	B. not	C. up
2. Do you have any kites?
A. No, I don’t.	B. No, I do.	C. No, she doesn’t.
3. Is there a pond?
A. Yes, there is.	B. Yes, there are.	C. Yes, there isn’t.
4. Who is that? ..is my father.
A. His.	B. He	C. She
5. My mother .. 41 years old. 
A. am	B. are	C. is
Task 2: Read and circle the best answer. There is one example
My name is Tony. I am ten years old. There are five people in my family. My grandmother is seventy years old. My father is forty-five years old. My mother is young. She is thirty-eight years old. My sister is fourteen years old.
0. His name is.
A. Tom	B. Ton	C. Tony
1. His grandmother is ___________ years old.
A. fifty	B. fifty-six	C. seventy
2. His ___________ is forty-five years old.
A. father	B. mother	C. grandmother
3. There are ___________ people in Tony's family.
A. four	B. five	C. six
4. Tony is ___________ years old.
A. eight	B. nine	C. ten

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_nam_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2019_2020.doc
  • mp3file nghe cuoi nam lop 3.mp3