Bài kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học xã Nghĩa Sơn - Mã đề 02 (Kèm file nghe)

Task 1. Reorder the words to make the correct sentences.

1. see /animal /do / What / to/ want/ you/ ?/

 . .

2. chicken/ is / favourite / My / food /./

 .

3. How much/ T-shirt/ the/ is/ ?/

 . .

 

doc2 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học xã Nghĩa Sơn - Mã đề 02 (Kèm file nghe), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
2. These ............................... are 150.000 dong. 
3. Mai wants to go for a ................................ 
4. At Tet, I ................................. banh chung with my mother. 
5. Let’s go to the ................, I want to buy some food. 
PART 4. SPEAKING (1P)
Task 1. Matching
What can you do?
It’s 0984176345.
What’s your phone number?
I can play the piano.
1. .......................................	2. ..................................................
Task 2. Look and write the answers
1. What does she look like?
 She is .............................................
2. What does your father do?
 He is a .............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ NGHĨA SƠN
Mã 02
 BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2019-2020
 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4
Người coi kiểm tra
(Kí, ghi rõ họ tên)
Họ tên học sinh: ............................................................................ 
Số phách
Lớp: .......................................................................................................
Phòng: ..
Số báo danh: .
Mã 02
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TIẾNG ANH LỚP 4
Điểm
(Thời gian làm bài 30 phút)
Số phách
Gốc
Làm tròn
Người chấm thứ nhất: 
Người chấm thứ hai: ..
Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh: ....................................................................................................
...........................
.............................
PART 1: LISTENING
Task 1: Listen and tick . There is one example.
Example:
A. 
B. 
1.
A. 
B. 
2.
A.
B.
3
.
A.
B.
4.
A. 
B. 
Task 2. Listen and number.
A
B
C
D
PART 2. READING
Task 1. Read and tick  or cross . There are two examples.
1. I have Vietnamese.
2. Today is Sunday. 
3. She is tall. 
4. I want to go to the bakery. 
Task 2. Read and tick.
It is Sunday today. First, Phong and Mai go to Thu Le zoo. They see some animals such as monkeys, crocodiles and zebras. Phong and Mai like zebras most because they’re beautiful. They take many nice photos here. Then they go to the bookshop because Mai wants to buy some books and pens. After that, they go to the supermarket. Phong buys a T-shirt, it’s 100.000 dong. Mai buys a pair of shoes, they’re 72.000 dong. 
Statements
T
F
They go to the bookshop because Phong wants to buy some books.
After that, they go to the supermarket.
Phong and Mai go to Hoa Binh zoo.
They like zebras most because they’re very nice.
Mai buys a pairs of sandals,72.000 dong.
PART 3. WRITING 
Task 1. Reorder the words to make the correct sentences.
1. see /animal /do / What / to/ want/ you/ ?/ 
..........................................................
2. chicken/ is / favourite / My / food /./ 
 .....................................................
3. How much/ T-shirt/ the/ is/ ?/ 
...........................................................
Task 2. Read and write
1. Linda likes ..................... because they are very big. 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_nam_mon_tieng_anh_lop_4_nam_hoc_2019_2020.doc
  • mp3file nghe cuối năm lớp 4.mp3