Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Bình Minh
1/ Kết quả của phép tính 37 + 32 là:
A. 69 B. 52 C. 55 D. 60
2/ Trong các số: 38, 19, 71, 62. Số lớn nhất là:
A. 38 B. 19 C. 71 D. 62
3/ Số 45 được đọc là:
A. Bốn năm B. Bốn mươi năm C. Bốn lăm D. Bốn mươi lăm
4/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 59 - + 15 = 45 là:
A. 29 B. 15 C. 50 D. 19
5/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 21 + + 30 = 63 là:
A. 15 B. 12 C. 0 D. 9
Họ và tên: ..................................................Lớp ................ Trường Tiểu học Bình Minh Bài Kiểm tra CuốI NĂM - Năm học 2014 - 2015 Môn: toán lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút Phần 1: ( 2,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng 1/ Kết quả của phép tính 37 + 32 là: A. 69 B. 52 C. 55 D. 60 2/ Trong các số: 38, 19, 71, 62. Số lớn nhất là: A. 38 B. 19 C. 71 D. 62 3/ Số 45 được đọc là: A. Bốn năm B. Bốn mươi năm C. Bốn lăm D. Bốn mươi lăm 4/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 59 - ... + 15 = 45 là: A. 29 B. 15 C. 50 D. 19 5/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 21 + ... + 30 = 63 là: A. 15 B. 12 C. 0 D. 9 Phần 2: Làm các bài tập sau Câu 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 79 - 2 9 + 81 56 - 14 88 + 11 .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. Câu 2: ( 1 điểm) Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào ô trống. 26 – 12 15 47 – 25 19 16 + 23 49 - 11 67 – 42 12 + 13 Câu 3: ( 2 điểm) Nối hai phép tính có cùng kết quả: 46 + 32 89 - 15 52 + 13 42 + 17 32 + 46 33 + 26 44 + 30 12 + 53 Câu 4 ( 2 điểm): Nếu Toàn có thêm 12 viên bi thì Toàn sẽ có tất cả 55 viên bi. Hỏi Toàn có bao nhiêu viên bi? Bài giải . A .B C. D. .E .G .H .I .K . M Câu 5: ( 0,5 điểm) Hãy viết tên các điểm vào ô trống ( theo mẫu): Các điểm ở trong hình vuông là: A, B, D Các điểm ở trong hình tròn là: .................................. Các điểm vừa ở trong hình vuông vừa ở trong hình tròn là: .................................. Nhận xét bài làm: ................................................................................................................................ Giáo viên coi, nhận xét: .................................................................................................................... A. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Kết quả của phép tính 37 + 32 là: A. 69 B. 52 C. 55 D. 60 2/ Trong các số: 38, 19, 71, 62. Số lớn nhất là: A. 38 B. 19 C. 71 D. 62 3/ Số 45 được đọc là: A. Bốn năm B. Bốn mươi năm C. Bốn lăm D. Bốn mươi lăm 4/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 59 - + 15 = 45 là: A. 29 B. 15 C. 50 D. 19 5/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 21 + + 30 = 63 là: A. 15 B. 12 C. 0 D. 9 B. Làm các bài tập sau: Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 22 + 10 = 32 69 – 35 = 34 15 + 16 = 30 48 – 11 – 2 = 36 Bài 2: Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào ô trống. 26 – 12 15 47 – 25 19 16 + 23 49 - 11 67 – 42 12 + 13 Bài 3: Nối hai phép tính có cùng kết quả: 46 + 32 89 - 15 52 + 13 42 + 17 32 + 46 33 + 26 44 + 30 12 + 53 Bài 5: Tóm tắt rồi giải bài toán sau: Nếu Toàn có thêm 12 viên bi thì Toàn sẽ có tất cả 55 viên bi. Hỏi Toàn có bao nhiêu viên bi? . M Bài 6: Hãy viết tên các điểm vào ô trống ( theo mẫu): Các điểm ở trong hình vuông là: A, B, C, D, E Các điểm ở trong hình tròn là: . A .G .. Các điểm vừa ở trong hình vuông vừa ở trong hình tròn là: .H D. .B .I .E .. Các điểm ở trong hình vuông mà không ở trong hình tròn là: C. .K .. Các điểm ở trong hình tròn mà không ở trong hình vuông là: ..
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2014_2015_truon.doc