Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học xã Nghĩa Sơn

Câu 5. Ngày 30 tháng 5 là ngày chủ nhật thì ngày 01 tháng 6 cùng năm đó là:

A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm

Câu 6. Kết quả của phép cộng 1234 + 5216 là:

A. 6440 B. 6550 C. 5450 D. 6450

Câu 7. Kết quả của phép trừ 5064 – 348 là:

A. 4726 B. 4716 C. 4616 D. 5716

 

doc2 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 268 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học xã Nghĩa Sơn, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ NGHĨA SƠN
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TOÁN LỚP 3
Người coi kiểm tra
(Kí, ghi rõ họ tên)
Họ tên học sinh: ....................................................................................... 
Số phách
Lớp: .................................................................................................................
Phòng: ..
Số báo danh: ..
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TOÁN LỚP 3
Điểm
(Thời gian làm bài 40 phút)
Số phách
Gốc
Làm tròn
Người chấm thứ nhất: ..
Người chấm thứ hai: ....
Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh: ...........................................................................................................
.....................
.............................
Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng
Câu 1. Số sáu mươi ba nghìn bảy trăm linh năm viết là:
A. 63705	B. 603705	C. 63750	D. 637005
Câu 2. Số liền trước của 32190 là:
A. 32191	B. 32189	C. 32198	D. 32192
Câu 3. Các số 5065 ; 3881 ; 8018 ; 3879 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 8018 ; 5065 ; 3881 ; 3879	B. 3881 ; 3879 ; 5065 ; 8018 	
C. 3879 ; 5065 ; 3881 ; 8018	D. 3879 ; 3881 ; 5065 ; 8018
Câu 4. Cho 6m 7dm = . dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 607	B. 670	C. 67	D. 76
Câu 5. Ngày 30 tháng 5 là ngày chủ nhật thì ngày 01 tháng 6 cùng năm đó là:  
A. Thứ hai	B. Thứ ba	C. Thứ tư	D. Thứ năm
Câu 6. Kết quả của phép cộng 1234 + 5216 là:
A. 6440	B. 6550	C. 5450	D. 6450
Câu 7. Kết quả của phép trừ 5064 – 348 là:
A. 4726	B. 4716	C. 4616	D. 5716
Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm
Câu 8. Tìm x biết: x : 3 = 1072. Vậy x =  
Câu 9. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng 5m. Tính chu vi tấm biển quảng cáo đó ? 
Trả lời: Chu vi tấm biển quảng cáo là: ..................................................... 
Câu 10. Số tiền tiết kiệm của ba bạn: Toàn, Tùng, Thư như sau:
 Toàn có 2 tờ giấy bạc loại 10000 đồng và 2 tờ giấy bạc loại 20000 đồng. Tùng có 2 tờ giấy bạc loại 20000 đồng và 1 tờ giấy bạc loại 50000 đồng. Thư có 1 tờ giấy bạc loại 10000 đồng và 1 tờ giấy bạc loại 50000 đồng. Vậy ai tiết kiệm được nhiều tiền nhất ?
Trả lời: Bạn ... có nhiều tiền nhất.
Phần 3. Tự luận 
Câu 11. Đặt tính rồi tính
a) 2305 × 4
..
..
.
.
..
.
b) 2457 : 3
..
..
.
.
.
..
Câu 12. Một cửa hàng hải sản bán cá ngừ đại dương. Ngày thứ nhất bán được 8465 kg cá, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 805 kg cá. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam cá ngừ đại dương ?
Bài giải

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2019_2020_truon.doc