Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)

Câu 3: Trong cùng một năm, ngày 19 tháng 5 là thứ thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là:

 A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ năm D. Chủ nhật

Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 7m 8 cm = .cm

 A. 708 cm B. 780 cm C. 708 D. 870

Câu 5 Bác Ba có 80000 đồng gồm hai loại tiền 10000đồng và 50000đồng. Hỏi bác Ba có bao nhiêu tờ tiền tất cả.

 A. 4 tờ B. 5 tờ C. 6 tờ D. 3 tờ

Câu 6: Một hình vuông có diện tích là 64 cm2.Chu vi của hình vuông đó là

 A. 144cm B. 32cm2 C. 24cm D. 32cm

 

doc4 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 12/05/2023 | Lượt xem: 103 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Vũ Vân Anh
Họ tên : ..................................................Lớp ............Trường ................................................
Bài kiểm tra định kì cuối học kì II
Năm học 2015 – 2016
Môn : Toán - Lớp3
Phần I: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng
Câu 1: Số 45655 đọc là :
	A. Bốn mươi lăm nghìn sáu trăm lăm mươi năm 
	B. Bốn mươi lăm nghìn sáu trăm năm mươi lăm 
	C. Bốn mươi năm nghìn sáu trăm năm mươi năm 
	D. Bốn mươi năm nghìn sáu trăm năm mươi lăm 	
Câu 2: Số tròn chục liền sau số 7849 là 
	A. 7840	B. 7839	C. 7850	D. 7830
Câu 3: Trong cùng một năm, ngày 19 tháng 5 là thứ thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là: 
	A. Thứ hai	B. Thứ ba	C. Thứ năm	D. Chủ nhật
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 7m 8 cm = .....cm
	A. 708 cm	B. 780 cm	C. 708	D. 870
Câu 5 Bác Ba có 80000 đồng gồm hai loại tiền 10000đồng và 50000đồng. Hỏi bác Ba có bao nhiêu tờ tiền tất cả.
	A. 4 tờ	B. 5 tờ	C. 6 tờ	D. 3 tờ
Câu 6: Một hình vuông có diện tích là 64 cm2.Chu vi của hình vuông đó là 
	A. 144cm	B. 32cm2	C. 24cm	D. 32cm
Phần II: ( 7 điểm) Làm các bài tập sau 
Bài 1: 
2729 + 86547
64282 – 2556
2516 x 4
43652 : 9
.................................
..................................
..................................
.................................
.................................
..................................
..................................
.................................
.................................
..................................
.................................
..................................
................................
..................................
..................................
...................................
..............................
...............................
..................................
..................................
Bài 2: Có hai đoàn xe chở dầu, đoàn thứ nhất có 5 xe, đoàn thứ hai có 3 xe. Đoàn thứ hai chở được 1374 thùng dầu. Hỏi đoàn xe thứ nhất chở được bao nhiêu thùng dầu? ( Biết mỗi xe chở được số thùng dầu bằng nhau.) 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 3: Một hình chữ nhật có diện tích là 192 cm2.Chiều rộng hình chữ nhật là 8 cm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó? 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tìn số bị chia của một phép chia hết, biết số chia là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số, thương là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Giáo viên coi .........................................................Giáo viên chấm .......................................
Biểu điểm
I. Khoanh vào đáp án đúng ( 3 điểm) 
	Mỗi câu học sinh chọn đúng đáp án được 0,5 điểm
Câu 1: B	Câu 2: C	Câu 3: C	Câu 4: C	Câu 5 : A	Câu 6: D
II. Làm bài tập ( 7 điểm ) 
Bài 1 : 2 điểm 
	Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm 
	89276	61726	10064	4850 ( dư 2) 
Bài 2: 2 điểm 
- Tóm tắt : -> 0, 25 điểm 
	3 xe : 1374 thùng
	5 xe : ? thùng 
 Một xe chở được số thùng dầu là : 
	1374 : 3 = 458 ( thùng) -> 0,75 điểm 
 Đoàn xe thứ nhất chở được số thùng dầu là : 
 458 x 5 = 2290 ( thùng) -> 0,75 điểm 
 Đáp số : 2290 thùng dầu -> 0,25 điểm 
Bài 3: 2 điểm 
- Tóm tắt -> 0,25 điểm
	Diện tích : 192 cm2
	Chiều rộng : 8 cm
	Chu vi : ? cm
	Chiều dài hình chữ nhật là : 
	192 : 8 = 24 ( cm) -> 0,75 điểm 
	Chu vi hình chữ nhật là :
	 ( 24 + 8 ) x 2 = 64 ( cm) -> 0,75 điểm
	Đáp số : 64 cm -> 0,25 điểm 
Bài 4: 1 điểm 	
Xác định được số chia -> 0,25 điểm 
Xác định được thương -> 0,25 điểm 
Tìm được số bị chia -> 0,5 điểm 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2.doc