Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Bình Minh (Có đáp án)
câu 3 (0,5đ): trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật đo được 10cm. chiều dài thật của mảnh đất đó là:
a. 20m b. 2000dm c. 200cm d. 2000m
câu 4 (0,5đ): một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 2dm và 17cm. diện tích của hình thoi đó là:
a. 34cm2 b. 340cm2 c. 17cm2 d. 170cm2
câu 5 (0,5đ): số thích hợp để điền vào ô trống để 2giờ 7phút = phút là bao nhiêu?
a. 127 b. 27 c. 207 d. 270
Họ và tên:...Lớp:..Trường Tiểu học Bình Minh bài kiểm tra định kì cuối học kỳ II - năm học 2014 - 2015 Điểm Môn: Toán lớp 4 - Thời gian làm bài: 40 phút Phần I – Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất: Câu 1 (0,5đ): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 8tấn 25kg = ..kg là bao nhiêu? A. 825 B. 8250 C. 8025 D. 8502 Câu 2 (0,5đ): Trong vườn cây ăn quả có: 7 cây cam, 3 cây nhãn, 5 cây táo. Phân số chỉ phần các cây táo trong số các cây ăn quả có trong vườn là: A. B. C. D. Câu 3 (0,5đ): Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật đo được 10cm. Chiều dài thật của mảnh đất đó là: A. 20m B. 2000dm C. 200cm D. 2000m Câu 4 (0,5đ): Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 2dm và 17cm. Diện tích của hình thoi đó là: A. 34cm2 B. 340cm2 C. 17cm2 D. 170cm2 Câu 5 (0,5đ): Số thích hợp để điền vào ô trống để 2giờ 7phút = Ê phút là bao nhiêu? A. 127 B. 27 C. 207 D. 270 Câu 6 (0,5đ): Phân số nào trong các phân số dưới đây có giá trị nhỏ nhất? A. B. C. D. Phần II – Làm các bài tập sau: Câu 1 (2đ): Tính: a) x + b) Câu 2 (2đ): Lấy số lớn trừ số bé được 125. Tìm số lớn biết rằng số lớn bằng số bé. Câu 3 (2đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 280 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng. Câu 4 (1đ): Tính bằng cách hợp lí: = GV coi thi:.. ... GV chấm thi:. Hướng dẫn chấm KTĐK cuối kỳ Ii - năm học 2014 - 2015 Môn Toán lớp 4 Phần I: 3 điểm Câu 1: 0,5 điểm: C Câu 2: 0,5 điểm: D Câu 3: 0,5 điểm: A Câu 4: 0,5 điểm: D Câu 5: 0,5 điểm: A Câu 6: 0,5 điểm: A Phần II: 7 điểm Câu 1: (2 điểm) Tính đúng mỗi phần cho 1 điểm a) x + b) = + = = + = - = = - = Câu 2: (2 điểm) Sơ đồ, đáp số: 0,5 điểm 0,5 điểm Hiệu số phần bằng nhau là: 8 - 3 = 5 (phần) 0,5 điểm Số bé là: 125 : 5 x 3 = 75 0,5 điểm Số lớn là: 75 + 125 = 200 Câu 3: (2 điểm) 0,25 điểm Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: 280 : 2 = 140 (m) 0,25 điểm Theo bài ra ta có sơ đồ: 140 m Chiều rộng: Chiều dài : 0,25 điểm Tổng số phần bằng nhau là: 0,5 điểm 4 + 3 = 7 (phần) Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,5 điểm 140 : 7 x 3 = 60 (m) Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là: 140 - 60 = 80 (cm) 0,25 điểm Diện tích của hình chữ nhật là: 80 x 60 = 4800 (m2) Câu 4: (1 điểm) = ++ = + + = 2 + 2 + 2 = 2 x 3 = 6 Lưu ý: Toàn bài xấu bẩn, gạch xoá trừ tối đa 1 điểm.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.doc