Bài kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Bình Minh
Câu 2:
a) Số liền trước của 64 là: . ; của 89 là :.
b) Số liền sau của 79 là: . ; của 99 là :.
Câu 3: Sắp xếp các số: 10, 32, 15, 27, 9
a) Theo thứ tự lớn dần: .
b) Theo thứ tự bé dần: .
Họ và tên:. Lớp 1.. Trường TH Bình Minh BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2016 - 2017 Điểm MÔN TOÁN LỚP 1 Thời gian làm bài: 40 phút Câu 1: Viết theo mẫu: Mẫu: 20: hai mươi Mẫu: Ba mươi: 30 75:............................................ Sáu mươi mốt :................. 45:............................................ Tám mươi tư :.................. Câu 2: a) Số liền trước của 64 là: .. ; của 89 là :............. b) Số liền sau của 79 là: . ; của 99 là :............. Câu 3: Sắp xếp các số: 10, 32, 15, 27, 9 a) Theo thứ tự lớn dần: .. b) Theo thứ tự bé dần: . Câu 4: Đúng ghi đ sai ghi s vào ô trống - + - + 10 27 14 18 8 16 4 5 2 11 18 14 Câu 5: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để có 3 hình tam giác Câu 6: Điền dấu thích hợp ( >; <; = ) vào chỗ chấm: 32 ......... 23 + 2 ; 47 + 20 ......... 57 ; 89 + 0 ........... 89 – 0 Câu 7: Đúng ghi đ, sai ghi s: a) Kết quả của phép tính 10 – 7 + 20 là: 33 23 37 b) Kết quả của phép tính 20 cm - 10cm + 30cm = ...... cm là: 40 40 cm 41 cm Câu 8: Điền dấu thích hợp (>, <, =, +, - ) 37 + 21 ...... 21 + 37 34 < 27 ........ 10 90 – 40 > 50 ...... 20 55 - 25 ......... 25 Câu 9: Đặt tính rồi tính kết quả 88 - 8 30 - 20 7 + 50 21 + 34 .................... ..................... ..................... ....................... .................... ..................... ..................... ....................... .................... ..................... ..................... ....................... Câu 10: Vườn nhà em có 87 cây vừa vải và nhãn. Trong đó có 47 cây vải. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây nhãn? Bài giải Giáo viên coi:.............................................. Giáo viên chấm:....................................... Hướng dẫn chấm Bài kiểm tra định kì cuối kì II Năm học: 2016 - 2017 Môn: Toán lớp 1 Câu 1: 1 điểm Điền đúng mỗi ô trống cho 0,25 điểm Câu 2: 1 điểm Điền đúng mỗi chỗ trống cho 0,25 điểm Câu 3: 1 điểm Điền đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Câu 4: 1 điểm Điền đúng mỗi ô trống cho 0,25 điểm Câu 5: 1 điểm Vẽ đúng yêu cầu của bài cho 1 điểm Câu 6: 1 điểm Điền đúng mỗi chỗ trống cho 0,3 điểm Câu 7: 1 điểm Điền đúng mỗi ô trống cho 0,5 điểm Câu 8: 1 điểm Điền đúng mỗi chỗ trống cho 0,25 điểm Câu 9: 1 điểm Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,25 điểm Câu 10: 1 điểm Viết đúng câu lời giải cho 0,5 điểm Viết đúng phép tính và danh số cho 0,25 điểm Viết đúng đáp số cho 0,25 điểm Trình bày xấu, bẩn trừ 1 điểm
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2016.doc