Bài kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Thanh Huyền

câu 4. số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4km 5 m = m là:

 a. 405 b. 4050 c. 450 d. 4005

câu 5. hình chữ nhật có chiều dài là 120 m, chiều rộng là 60m. chu vi hình chữ nhật đó là :

 a. 120 m b. 180 m c. 360 m

câu 6. số liền sau của số 7999 là :

 a. 7997 b. 7910 c. 8000

 

doc22 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 13/05/2023 | Lượt xem: 169 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài kiểm tra định kì cuối kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Thanh Huyền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
.............................................................................................................................................................................................. 
Câu 2 (1 điểm). Tính:
a) 5243 - 2648 : 4 = ...............................................................................	 . .............................................................................
 .....................................................................................
b) (762 + 853) : 5 = .....................................................................................
	 ......................................................................................
 ......................................................................................
Câu 3: (2 điểm). 
 Người ta lát nền 3 phòng học như nhau hết 4620 viên gạch men. Hỏi lát 6 phòng học như thế hết bao nhiêu viên gạch men?
	Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) 
	Tìm x :	 x : 5 = 861 	x x 7 = 1743
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Viết số:
	- Lớn nhất có 4 chữ số:................................................................................
	- Lớn nhất có 4 chữ số và chữ số hàng nghìn là 7:........................................
Giáo viên coi .....................................Giáo viên chấm .........................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI Kè II
Năm học 2015 - 2016
Mụn Toỏn - lớp 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm 
Đỳng mỗi cõu được 0,5 điểm. 
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: C
Câu 6: C
B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm 
Câu 1 ( 2 điểm) Mỗi phộp tớnh đỳng được 0,5 điểm 
Câu 2 (1 điểm). Mỗi phộp tớnh đỳng được 0,5 điểm: 
Câu 3: (2 điểm). Người ta lát nền 3 phòng học như nhau hết 4620 viên gạch men. Hỏi lát 6 phòng học như thế hết bao nhiêu viên gạch men?
Bài giải:
Số viờn gạch để lỏt mỗi phũng học là:              (0,25 đ)
4620  :  3  =  1540 (viờn)                    (0,75 đ)
Số viờn gạch để lỏt 6 phũng học là:              (0,25 đ)
1540 x 6  =  9240 (viờn)                  (0,75 đ)
Đỏp số: 9240 viờn gạch                 .
Câu 4: (1 điểm) Mỗi phộp tớnh đỳng được 0,5 điểm
Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý được 0,5 đ
ĐỀ GIỚI THIỆU: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Họ và tờn: ..Lớp Trường TH Bỡnh Minh
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI Kè II
Năm học 2015 – 2016
Mụn: Tiếng Việt lớp 3 ( Phần kiểm tra Đọc)
I. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP: (5 điểm) thời gian 20 phỳt 
  Bài đọc: " Ông tổ nghề thêu " ( TV3 – tập II – Trang 22) 
Khoanh vào chữ cỏi đặt trước ý trả lời đỳng cho cỏc cõu sau:  
Cõu 1: Để có ánh sáng đọc sách ban đêm. Trần Quốc Khái đã sáng tạo như thế nào?
 A. đốt lá B. thắp đèn C. bỏ đom đóm vào vỏ trứng
Cõu 2: Ông Trần Quốc Khái được cử sang Trung Quốc làm gì?
 A. làm thợ xây dựng B. đi học C. đi sứ
Cõu 3: Trần Quốc Khái đã làm gì với hai pho tượng Phật?
 A. tô vẽ lại B. đập vỡ C. làm thực phẩm
Cõu 4: Trần Quốc Khái có công gì với nhân dân Thường Tín quê ông?
 A. Dạy dân biết làm nghề thêu và nghề làm lọng.
 B. Dạy dân biết làm nghề chè lam.
 C. Giúp dân xây dựng cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
Cõu 5: Ông Trần Quốc Khái quê ở đâu:
 A. Từ Sơn, Bắc Ninh.
 B. Thường Tín, Hà Tây.
 C. Xuân Trường, Nam Định.
Câu 6: Đặt dấu phẩy vào chỗ cần thiết:
a. Chiều nay bạn Lan nghỉ học.
b. Thầy giáo cô giáo và bạn bè ai cũng quý Hoa.
II. ĐỌC THÀNH TIẾNG. ( 5 điểm) 
Bài đọc:  
Giỏo viờn coi..Gv chấm
ĐỌC THÀNH TIẾNG
1. Chú ở bên Bác Hồ - trang 16/ SGKTV tập 2
2. Ông tổ nghề thêu - trang 22 / SGKTV tập 2
3. Nhà bác học và bà cụ - trang 31 / SGKTV tập 2
4. Nhà ảo thuật - trang 40 / SGKTV tập 2
5. Đối đáp với vua - trang 49 / SGKTV tập 2
6. Hội đua voi ở Tây Nguyên - trang 60 / SGKTV tập 2
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI Kè II
Năm học 2015 – 2016
Mụn: Tiếng Việt lớp 3 ( Phần kiểm tra viết)
Chớnh tả: (5 điểm): 
Bài: Hội đua voi ở Tây nguyên “từ Đến giờ xuất phát.trúng đích” TV3 tập II trang 60.
Tập làm văn (5điểm): 
Đề bài: Em hãy viết một đoan văn ngắn (8-10 câu) kể về một người lao động trí óc mà em yêu quý.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI Kè II
Năm học 2015 - 2016
Mụn Tiếng Việt lớp 3
A. Đọc thầm và TLCH (5 điểm)
Câu 1: C (0,5 đ)
Câu 2: C (0,5 đ)
Câu 3: C (1 đ)
Câu 4: A (1 đ)
Câu 5: B ( 1đ)
Câu 6: ( 1 đ)
a. Chiều nay, bạn Lan nghỉ học.
b. Thầy giáo, cô giáo và bạn bè ai cũng quý Hoa.
B. Phần bài viột 
I/ Chớnh tả ( 5 điểm)
Viết sai 2 lỗi trừ 1 điểm kể cỏc cỏc dấu cõu, dấu chấm, dấu phẩy.  Viết đỳng độ cao,khoảng cỏch, tựy theo mức độ của bài giỏo viờn chấm cho hợp lớ.
II/Tập làm văn (5 điểm)
Bài viết trỡnh bày hay, đủ ý đạt điểm tối đa. Tựy theo bài làm của học sinh cú thể chocỏc mức: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,1.
ĐỀ GIỚI THIỆU: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Họ và tờn: ..Lớp Trường TH Bỡnh Minh
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI Kè 
Năm học 2015 – 2016
Mụn: Tiếng Việt lớp 3 ( Phần kiểm tra Đọc)
I. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP: (5 điểm) thời gian 20 phỳt 
  Bài đọc: Trận búng dưới lũng đường ( TV3 – tập – Trang 54) 
Khoanh vào chữ cỏi đặt trước ý trả lời đỳng cho cỏc cõu sau:  
Cõu 1: Cỏc bạn nhỏ chơi đỏ búng ở đõu? 
     a. Ở lũng đường. 
     b. Ở sõn vận động búng đỏ. 
     c. Ở sõn trường. 
Cõu 2: Chuyện gỡ khiến trận búng phải dừng hẳn ? 
    a. Quang sỳt búng vào khung thành đối phương. 
    b. Quang sỳt búng đập vào đầu một cụ già qua đường. 
    c. Quang sỳt búng chệch ra vỉa hố. 
Cõu 3: Cõu chuyện trận búng dưới lũng đường muốn núi với em điều gỡ? 
    a. Cần chăm chỉ học tập. 
    b. Cần yờu thương ụng bà của mỡnh. 
    c. Cần tụn trọng luật giao thụng và cỏc luật lệ qui tắc của cộng đồng. 
Cõu 4: Bụ phận in đậm trong cõu “Quang co chõn sỳt rất mạnh”. Trả lời cho cõu hỏi nào ? 
 a. Là gỡ? 
 b. Làm gỡ? 
 c. Như thế nào? 
Cõu 5: Đặt cõu theo mẫu Ai thế nào? 
.. 
II. ĐỌC THÀNH TIẾNG. ( 5 điểm) 
Bài đọc:  
Giỏo viờn coi..Gv chấm
ĐỌC THÀNH TIẾNG
1. Chiếc ỏo len (trang 20)
2. Người lớnh dũng cảm( trang 38)
3. Trận búng dưới lũng đường ( trang 54)
4. Nắng phương Nam (trang 94)
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI Kè I
Năm học 2015 – 2016
Mụn: Tiếng Việt lớp 3 ( Phần kiểm tra viết)
1. Chớnh tả: (5 điểm): 
Bài: Cỏc em nhỏ và cụ già (từ ễng đang rất buồn  ụng cũng thấy lũng nhẹ hơn) TV3 tập 1 trang 63. 
2. Tập làm văn (5điểm): 
Hóy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 cõu), kể về một người hàng xúm mà em quý mến. 
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI Kè I
Năm học 2015 - 2016
Mụn Tiếng Việt lớp 3
A. Đọc thầm và TLCH (5 điểm)
I. Khoanh đỳng mỗi ý được 1 điểm
1. a     1 đ
2. b     1 đ
3. c     1 đ
4. b     1 đ
5. Hs tự đặt đỳng yờu cầu 1đ
B. Phần bài viột 
I/ Chớnh tả ( 5 điểm)
Viết sai 2 lỗi trừ 1 điểm kể cỏc cỏc dấu cõu, dấu chấm, dấu phẩy.  Viết đỳng độ cao,khoảng cỏch, tựy theo mức độ của bài giỏo viờn chấm cho hợp lớ.
II/Tập làm văn (5 điểm)
Bài viết trỡnh bày hay, đủ ý đạt điểm tối đa. Tựy theo bài làm của học sinh cú thể chocỏc mức: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,1.
Họ và tờn: ..Lớp Trường TH Bỡnh Minh 
BÀI KIM TRA ĐỊNH Kè CUỐI Kè I
Năm học 2015 – 2016
Mụn: Toỏn lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phỳt
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng: 
a.  Gấp 29l lờn 7 lần được bao nhiờu lớt? 
       A. 36 l                                       B. 203 l                     C. 230 l
b. Bảng lớp hỡnh chữ nhật cú chiều dài 4 m, chiều rộng 2 m.Chu vi bảng lớp là: 
   A. 8 m                            B. 42 m                             C. 12 m 
Bài 2: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng: 
a. Số lớn là 54, số bộ là 9. Vậy số lớn gấp số bộ: 
   A. 54 lần                            B. 9 lần                               C. 6 lần 
b.  của 42 là: 
   A. 7                                    B. 42                                   C. 6 
       B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) 
Bài 1: (1 điểm) Tớnh nhẩm: 
          8  x  7  =             7  x  7  =         6  x  7  =              9  x  9  = 
         72  :  9  =            48  :  8  =        49  :  7  =             54  :  6  = 
Bài 2: (2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh: 
         107  x  7                  290  x  3                  639  :  3                      729  :  8 
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng cú 91 búng đốn, cửa hàng đó bỏn số búng đốn. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu búng đốn? 
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Hai mảnh đất hỡnh chữ nhật và hỡnh vuụng cú cựng chu vi. Mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 32 m, chiều rộng 18 m. Tớnh cạnh của mảnh đất hỡnh vuụng. 
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Giáo viên coi .....................................Giáo viên chấm .........................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI Kè I
Năm học 2015 - 2016
Mụn Toỏn - lớp 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm 
Bài 1: ( 2 điểm) Đỳng mỗi cõu được 1 điểm. 
a. B. 203 l                    
b. C. 12 m 
Bài 2: ( 2 điểm) Đỳng mỗi cõu được 1 điểm. 
a. C. 6 lần 
b. C. 6 
B. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm 
Bài 1: ( 1 điểm) 4 phộp tớnh đỳng được 0,5 điểm 
         8  x  7  =  56         7  x  7  =  49        6  x  7  =  42             9  x  9  = 81 
        72  :  9  =  8          48  :  8  =   6        49  :  7  =    7            54  :  6  =  9 
Bài 2: (2 điểm) Mỗi phộp tớnh đỳng được 0,5 điểm: 
Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng cú 91 búng đốn, cửa hàng đó bỏn số búng đốn. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu búng đốn? 
Bài giải:
Số búng đốn cửa hàng đó bỏn là:              (0,25 đ)
91  :  7  =  13 (búng đốn)                    (0,75 đ)
Số bún đốn cửa hàng cũn lại là:                (0,25 đ)
91  -  13  =  78 (búng đốn)                  (0,75 đ)
Đỏp số: 78 búng đốn.
Bài 4: (1 điểm) Hai mảnh đất hỡnh chữ nhật và hỡnh vuụng cú cựng chu vi. Mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 32 m, chiều rộng 18 m. Tớnh cạnh của mảnh đất hỡnh vuụng. 
Bài giải:
Chu vi mảnh đất hỡnh chữ nhật là:
 (32  +  18 ) x  2  =  100 (m)                   (0,5 đ)
Cạnh của mảnh đất hỡnh vuụng là:
 100  :  4  =   25 (m)                                (0,5 đ)
Đỏp số: 25 m.
ĐỀ GIỚI THIỆU: Trần Thị Kim Thoa
Họ và tên: Lớp: Trường T H Bình Minh
Bài kiểm tra định kì cuối kì I
Năm học 2015 – 2016
 Môn: Toán 3 Thời gian 40 phút
Phần I ( 3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng:
Câu 1: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng 15 cm là :
 A. 35 cm B. 70 cm C. 65 cm D. 40 cm 
Câu 2: Lúc 9 giờ 10 phút
A. Kim giờ chỉ số 9, kim phút chỉ số 10	 
B. Kim giờ chỉ số 10, kim phút chỉ số 9 
C. Kim giờ chỉ số 9, kim phút chỉ số 2 
D. Kim giờ chỉ số 2, kim phút chỉ số 9
Câu 3: Số đo độ dài nhỏ hơn 6m 23 cm là :
A. 623 cm B. 603 cm C. 630 cm D. 632 cm 
Câu 4: Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là : 
A. 6 B. 5 C. 4 D. 1 
Phần II ( 7 điểm): Làm các bài tập: 
Câu 1: Đặt tính rồi tính: 
 65 x 4 	 218 x 5	 840 : 7	 705 : 5 
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức :
123 x ( 84 – 80 ) = ............................. 72 : ( 2 x 4) =...............................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
974 – 52 x 3 = .................................. 927 + 90 : 3 .............................. 
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 3. Tìm y : 
 y : 7 = 208 64 : y = 2
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
 Câu 4. Huệ cắt được 5 bông hoa, Lan cắt được nhiều gấp 3 lần số hoa của Huệ. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
 Bài 6. Một thùng có 42 lít dầu, đã lấy đi số dầu đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Giáo viên coi .....................................Giáo viên chấm .........................................
Họ và tờn: ..Lớp Trường TH Bỡnh Minh
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI Kè 
Năm học 2015 – 2016
Mụn: Tiếng Việt lớp 3 ( Phần kiểm tra Đọc)
I. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP: (5 điểm) thời gian 20 phỳt 
  Bài đọc: Người liên lạc nhỏ ( TV3 – tập I, Trang 112) 
Khoanh vào chữ cỏi đặt trước ý trả lời đỳng cho cỏc cõu sau:  
1. Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gỡ? 
A. Đi cào cỏ lỳa cựng ụng kộ. 
B. Đún thầy mo về cỳng cho mẹ ốm. 
C. Dẫn đường cho cỏn bộ cỏch mạng. 
2. Vỡ sao cỏn bộ phải đúng vai ụng già Nựng? 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2015.doc