Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 – Năm học 2016-2017

Câu 2: (1 điểm) Tìm x

a) x + 28 = 54 b) 92 – x = 45

Câu 3: (1 điểm) Điền số ?

2 dm = . cm 4 dm 5 cm = . cm

Câu 4: (2 điểm) Năm nay mẹ 32 tuổi, bà hơn mẹ 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?

 

docx2 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 17/05/2023 | Lượt xem: 168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 – Năm học 2016-2017, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Họ và tên học sinh:.. lớp:2
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Điểm bài thi
MÔN: TOÁN LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: (0.5 điểm) Số tròn chục liền trước 99 là:
A. 98 B. 100 C. 90 D. 80
Câu 2: (0.5 điểm) Tuần này thứ bảy ngày 22/12. Thứ bảy tuần trước là ngày nào?
A. Ngày 14 tháng 12 B. Ngày 15 tháng 12
C. Ngày 16 tháng 12 D. Ngày 17 tháng 12
Câu 3: (0.5 điểm) Kết quả của phép tính 37kg – 18kg là:
A. 19 B. 18kg C. 19kg D. 18
Câu 4: (0.5 điểm) Số điền vào ô trống trong phép tính 
17
 - 6
A. 11 B. 23 C. 13 D. 33
Câu 5: (0.5 điểm) Hiệu của 66 và 12 là:
A. 36 B. 54 C. 33 D. 44
Câu 6: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống:
54 + 39 = + 29
A. 34 B. 44 C. 54 D. 64
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 58 + 17 b) 42 + 49 c) 100 – 54 d) 75 – 38
.
Câu 2: (1 điểm) Tìm x
a) x + 28 = 54 b) 92 – x = 45
.
Câu 3: (1 điểm) Điền số ?
2 dm = . cm 4 dm 5 cm = . cm
Câu 4: (2 điểm) Năm nay mẹ 32 tuổi, bà hơn mẹ 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
.
Câu 5: (1 điểm) Hình sau có:
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác 
Câu 6: (1 điểm) Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số với số trừ là 90
.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.docx