Bài kiểm tra kì I môn Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học xã Nghĩa Sơn (Kèm đáp án + file nghe)

The school bell is ringing. It is break time now. We are in the school playground. Phong and Nam are playing badminton. Mai is skipping. Tom is jumping. Quan and Peter are playing basketball. We are having a lot of fun.

Statements T F

1. We are in the school library.

2. Phong and Nam are playing badminton.

3. Tom is playing football.

4. Quan and Tony are playing basketball.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 297 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài kiểm tra kì I môn Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học xã Nghĩa Sơn (Kèm đáp án + file nghe), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
3. I can ................................ 
4. Akiko is from ................................. 
5. Her birthday is on the ................ of October. 
6. He is .................................................. a kite 
PART 4. SPEAKING
Task 1. Matching
1. What can you do?
a. I’m from England.
2. Where are you from?
b. I can ride a bike.
1. .......................................	2. ..................................................
Task 2. Write the answers
1. What do you like doing?
 I like .............................................
2. What does your father do?
 I was ...........................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
XÃ NGHĨA SƠN
BÀI KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TIẾNG ANH LỚP 4
Người coi kiểm tra
(Kí, ghi rõ họ tên)
Họ tên học sinh: .......................................................................... 
Số phách
Lớp: ...................................................................................................
Phòng: .
Số báo danh: ............
BÀI KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TIẾNG ANH LỚP 4
Điểm
(Thời gian làm bài 30 phút)
Số phách
Gốc
Làm tròn
Người chấm thứ nhất: ..................
Người chấm thứ hai: ....................
Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh: .................................................................................................
..........................................
................................
PART 1: LISTENING
Task 1: Listen and tick . There is one example.
Example:
A. 
B. 
1.
A. 
B. 
2.
A.
B.
3
.
A.
B.
4.
A. 
B. 
Task 2. Listen and number.
A
B
C
D
PART 2. READING
Task 1. Read and tick   or cross  . There are two examples.
1. I have Vietnamese.
2. He’s in class 4A. 
3. She is playing football. 
4. I’m from Australia 
Task 2. Read and tick.
The school bell is ringing. It is break time now. We are in the school playground. Phong and Nam are playing badminton. Mai is skipping. Tom is jumping. Quan and Peter are playing basketball. We are having a lot of fun.
Statements
T
F
1. We are in the school library.
2. Phong and Nam are playing badminton.
3. Tom is playing football. 
4. Quan and Tony are playing basketball. 
PART 3. WRITING 
Task 1. Reorder the words to make the correct sentences.
1. day / What / it / today / is / ? / 
 .....................................................
2. I / play / can / badminton / . / 
...........................................................
3. subjects / have / you / What / do / today / ? / 
..........................................................
Task 2. Read and write
1. I have ..................... . 
2. We was on the ............................... 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_ki_i_mon_tieng_anh_lop_4_nam_hoc_2020_2021_truo.doc
  • docxBieu_diem.docx
  • mp3Khoi_4.mp3