Bài ôn tập kiểm tra 1 Tiết lần 3 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020

Câu 12: Để phân biệt một cách đơn giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri ,người ta đưa các hợp chất của kalivà natri vào ngọn lửa ,những nguyên tố đó dễ ion hóa nhuốm màu ngọn lửa thành :

 A. Tím của kali ,vàng của natri B .Tím của natri ,vàng của kali

 C. Đỏ của natri ,vàng của kali D .Đỏ của kali,vàng của natri

Câu 13: Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng :

 A. Điện phân dung dịch NaOH B. Điện phân nóng chảy NaCl

 C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl D. Cho dd NaOH tác dụng với H2O

 

docx11 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài ôn tập kiểm tra 1 Tiết lần 3 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
+, Cl–
Câu 3. Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có chứa
A. Na2CO3 và NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2CO3 và NaHCO3.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm :
	A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử	B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất
	C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất	D. Bán kính nguyên tử
Câu 5. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R+ là 2p6. Nguyên tử R là :
	A. Ne	B. Na	C. K	D. Ca
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong :
	A. NH3 lỏng	B. C2H5OH	C. Dầu hoả.	D. H2O
Câu 7. Phản ứng hoá học đặc trưng của kim loại kiềm là phản ứng với :
	A. Muối	B. O2	C. Cl2	D. H2O
Câu 8. Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm :
	A. Đều có mạng tinh thể giống nhau : Lập phương tâm khối.
	B. Dễ bị oxi hoá.
	C. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit.
	D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1e ở phân lớp p.
Câu 9. Kim loại nào sau đây khi cháy trong oxi cho ngọn lửa mà đỏ tía :
	A. Li	B. Na	C. K	D. Rb
Câu 10. Trường hợp nào sau đây Na+ bị khử :
	A. Điện phân nc NaCl	B. Điện phân d2 NaCl 	
C. Phân huỷ NaHCO3	D. Cả A,B, C.
Câu 11. Công dụng nào sau đây không phải của NaCl :
	A. Làm gia vị B. Điều chế Cl2 , HCl, nước Javen C. Khử chua cho đất D. Làm dịch truyền trong y tế
Câu 12: Để phân biệt một cách đơn giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri ,người ta đưa các hợp chất của kalivà natri vào ngọn lửa ,những nguyên tố đó dễ ion hóa nhuốm màu ngọn lửa thành :
 A. Tím của kali ,vàng của natri B .Tím của natri ,vàng của kali 
 C. Đỏ của natri ,vàng của kali D .Đỏ của kali,vàng của natri
Câu 13: Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng :
 A. Điện phân dung dịch NaOH	 B. Điện phân nóng chảy NaCl
 C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl	 D. Cho dd NaOH tác dụng với H2O
Câu 14: Sự tạo thành thạch nhủ trong hang động là do phản ứng :
	A. Ca(HCO3)2CaCO3 + CO2 + H2O B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl
	C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CaCO3 CaO + CO2
Câu 15: Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, có màng ngăn xốp là :
 A. Natri và hiđro	 B. Oxi và hiđro
 C. Natri hiđroxit và clo	 D. Hiđro, clo và natri hiđroxit.
Câu 16: Phương trình điện phân NaOH nóng chảy là
A. 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O. B. 2NaOH 2Na + O2 + H2.
C. 2NaOH 2Na + H2O2. D. 4NaOH 2Na2O + O2 + H2.
Câu 17. Kim loại nào sau đây hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :
	A. Be	B. Mg	C. Ca	D. Sr
Câu 18. Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 dư vào nước vôi trong :
	A. Sủi bọt dung dịch	B. D2 trong suốt từ đầu đến cuối
	C. Có ↓ trắng sau đó tan	 D. D2 trong suốt sau đó có ↓ 
Câu 19. Nước cứng là nước :
	A. Chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+	 B. Chứa 1 lượng cho phép Ca2+ , Mg2+
	C. Không chứa Ca2+ , Mg2+	D. Chứa nhiều Ca2+ , Mg2+ , HCO
Câu 20. Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO3)2 , NaHCO3 là :
	A. NCTT	B. NCVC	C. nước mềm	D. NCTP
Câu 21. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây
	A. Gây ngộ độc nước uống
	B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo
	C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị của thực phẩm
	D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
Câu 22 Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhóm IIA :
	A. Đpdd	B. Đpnc	C. Nhiệt luyện	D. Thuỷ luyện
Câu 23. Công thức của thạch cao sống là
	A. CaSO4.2H2O	B. CaSO4.H2O	C. 2CaSO4.H2O	D. CaSO4
Câu 24 Để sát trùng, tẩy uế tạp xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta thường rải lên đó chất bột màu trắng đó là 
 A. Ca(OH)2	B. CaO	 C. CaCO3 	 D.CaOCl2
Câu 25 Thông thường khi bị gãy tay, chân người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hoá chất nào ?
	A. CaSO4	B. CaSO4.2H2O 	 C. CaSO4.H2O	 D.CaCO3
Câu 26 Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
	A. HNO3.	B. CaCl2.	C. Na2CO3.	D. KNO3.
Câu 27 Hãy chọn dáp án đúng? 
Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na+, 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3-, 0,02 mol Cl-, nước trong cốc là:
	A. Nước mềm	B. Nước cứng tạm thời
	C. Nước cứng vĩnh cữu	D. Nước cứng toàn phần
Câu 28 Hãy chọn đáp án đúng? Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây.
	A. CaCO3. MgCl2	B. CaCO3. MgCO3	C. MgCO3. CaCl2	D. MgCO3.Ca(HCO3)2
Câu 29.Thạch cao nào dùng để đúc tượng là
 A.Thạch cao sống	B. Thạch cao nung C. Thạch cao khan D. Thạch cao tự nhiên
Câu 30. Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO4 ta thấy :
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng bền. B.Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt.
C.Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt. D.Không thấy có hiện tượng gì xảy rA.
Câu 31. Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
	A. NaOH	B. Na2CO3.	C. BaCl2.	D. NaCl.
Câu 32. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
	A. Na2CO3 và HCl	B. Na2CO3 và Na3PO4.
	C. Na2CO3 và Ca(OH)2.	D. NaHCO3 và Ca(OH)2.
Câu 33. Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây?
	A. Bazo.	B. Axit.	C. Lưỡng tính	D. Trung tính
Câu 34. Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây :
	A. NaHCO3	B. Na2CO3	C. CuSO4	D. NaHSO4
Hiểu
Câu 35. Vai trò của H2O trong quá trình điện phân dung dịch NaCl là :
	A. Dung môi B. Chất khử ở catot C. Là chất vừa bị khử ở catot, oxi hoá ở anot D. Chất oxi hoá ở catot
Câu 36. Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là :
	A. Sủi bọt khí 	B. Xuất hiện ↓ xanh lam
	C. Xuất hiện ↓ xanh lục	D. Sủi bọt khí và xuất hiện ↓ xanh lam
Câu 37. Kim loại nào khử 4 dung dịch : FeSO4 , Pb(NO3)2 , CuCl2 , AgNO3
	A. Sn	B. Zn	C. Ni	D. Na
Câu 38. Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây :
	A. BaCl2 , Na2CO3 , Al	B. CO2 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2
	C. NaCl , Na2CO3 , Ca(HCO3)2	 D.NaHCO3,NH4NO3, MgCO3
Câu 39. Trong một cốc có a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là:
	A. a + b = c + d	B. 2a + 2b = c + d	C. 3a + 3b = c + d	D.2a+b=c+ d
Câu 40. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì
D. Ca, Sr, Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 41. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là 
	A.NH4+, Ba2+, NO3-, PO43-	B.	Ca2+, K+, Cl-, CO32-
 C. Na+, Mg2+, CH3COO-, SO42-	D.	Ag+, Na+, NO3-, Br-
Câu 42. Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được?
	A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO	B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3.
	C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2	D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO
Câu 43. Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn:NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3
 A.Dùng nước, dung dịch HCl	B.Dùng quỳ tím và khí CO2
 C.Dùng khí CO2, dung dịch HCl	D.Dùng nước và khí CO2
Câu 44. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm
A. O2, Cl2, HCl, H2O	B. O2, Cl2, HCl, CaCO3.
	C. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaSO4.	D. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaCO3.
Câu 45: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
	A. bọt khí và kết tủa trắng	B. bọt khí bay ra
	C. kết tủa trắng xuất hiện	D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
Câu 46. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, tại khu vực gần điện cực catot, nếu nhúng quì tím vào khu vực đó thì :
	A. Quì không đổi màu	B. Quì chuyển sang màu xanh
	C. Quì chuyển sang màu đỏ	D. Quì chuyển sang màu hồng
Câu 47: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
	A. Na2O và nước	B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
	C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.	D. dung dịch Ba(OH)2 và Al2O3.
Câu 48. Na để lâu trong không khí có thể tạo thành hợp chất nào sau đây :
	A. Na2O 	B. NaOH	C. Na2CO3	D. Cả A,B, C.
Vận dụng
Câu 49: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là	A. LiCl.	B. NaCl.	C. KCl.	D. RbCl.
Câu 50. Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 6720ml H2 (đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg	B. Ca và Sr	C. Mg và Ca	D. Sr và Ba
Câu 51:Cho m gam hoãn hôïp Na, Ba vaøo nöôùc thu ñöôïc dung dich A vaø 6,72 lít khí ôû (ñktc). Theå tích dung dòch hoãn hôïp H2SO4 0,5M vaø HCl 1M ñeå trung hoaø vöøa ñuû dung dòch A laø: A. 0,3 lít. B. 0,2 lít. 	C. 0,4 lít. D. 0,1 lít. 
Câu 52: Hòa tan 4,68 gam kali vào 50 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
	A. 8,58%	B. 12,32%	C. 8,56%	D. 12,29%
Câu 53 (CĐ KA – 2010): Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 125ml dd Ba(OH)2 1M, thu được dd X. Coi thể tích dd không thay đổi, nồng độ mol chất tan trong dd X là?A. 0,4M	B. 0,2M	C. 0,6M	D. 0,1M
Câu 54 (ĐHKA – 2008): Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 ở đktc vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?A. 19,7g	B. 17,73g	C. 9,85g	D. 11,82g
Câu 55. Dẫn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
	A. 7,84 lít	B. 11,2 lít	C. 6,72 lít	D. 5,6 lít
Câu 56: Haáp thuï heát V lít CO2 (ñkc) vaøo 300ml dung dòch Ba(OH)2 1M ñöôïc 19,7 gam keát tuûa. Tìm V?
A. 2,24 lít	B. 11,2 lít	C. 2,24 hoặc 11,2 lít	D. 2,24 hoặc 3,36 lít
Câu 57: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Tính m?
A. 41,6g	B. 27,5g	C. 26,6g	D. 16,3g
Câu 58:Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là: A. 21,4 g	B. 22,2 g	C. 23,4 g	D. 25,2 g
Câu 59 Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào ddịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được (đktc) là
A. 0,448 lít	B. 0,224 lít	C. 0,336 lít	D. 0,112 lít
Câu 60. Thêm từ từ từng giọt ddịch chứa 0,07 mol HCl vào ddịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là
	A. 0,784 lít	B. 0,560 lít	C. 0,224 lít	D. 1,344 lít
NHÔM VÀ HỢP CHẤT.
PHẦN I: BIẾT
Câu 1. Nhôm oxit thuộc loại oxit
A. axit	 B. bazơ	
C. lưỡng tính	D. không tạo muối.
Câu 2. Nhôm là kim loại 
A. có tính oxi hóa.	B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. có tính khử mạnh.	D. vừa có tính axit, vừa có tính bazơ.
Câu 3. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. thủy luyện. 	 B. nhiệt luyện.	
C. điện phân nóng chảy.	D. điện phân dung dịch.
Câu 4. Ở nhiệt độ thường, nhôm không tác dụng với dung dịch
A. HClđặc.	B. H2SO4 loãng	 C. HNO3 loãng	D. NaCl.
Câu 5. Quặng nhôm (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm là
A. Boxit Al2O3.2H2O.	B. Criolit Na3AlF6 (hay 3NaF.AlF3)
C. Aluminosilicat (Kaolin) Al2O3.2SiO2.2H2O	D. Mica K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O
Câu 6. Muối nhôm nào sau đây được sử dụng làm trong nước?
A. Al2(SO4)3.18H2O	B. AlCl3.6H2O	
C. Al(NO3)3.9H2O	D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 7. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính là
A. Al(OH)3	B. Al2O3	C. Al.	D. NaHCO3
Câu 8. Cấu hình e nguyên tử nhôm (z = 13) là
A. [Ne]3p3	B. [He]3s23p3	 C. [Ne]3s23p1	D. [Ne]3p33s2
Câu 9. Kim loại phản ứng được với dung dịch bazơ là
A.Fe . 	B. Cr 	 C. Ag. D. Al.
Câu 10. Phản ứng nhiệt nhôm là 
 A. 2Al + 3CuO 3Cu + Al2O3	B. Al + FeCl2 3Fe + AlCl3 
C. 3Al + 4C Al4C3 	D. 2Al2O3 
Câu 11. Nhôm bền trong không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động.	B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ	D. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
Câu 12. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch kiềm?
A. AlCl3, Al2(SO4)3	B. Al(NO3)3, Al(OH)3	
C. Al(OH)3, Al2O3	 D. Al2(SO4)3, Al2O3.
Câu 13. Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm ?
	A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng	B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
	C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng	D. Al tác dụng với dd KOH nóng.
Câu 14. Ở nhiệ t độ cao, Al khử đ ược io n kim loại tro ng o xit 
A.MgO. 	B. BaO. 	 C. K2O. 	D. Fe2O3.
Câu 15. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch: 
	A. Mg(NO3)2. 	B. Ca(NO3)2. 	C. KNO3. 	D. Cu(NO3)2.
PHẦN II: HIỂU.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây về nhôm không chính xác?
A. kim loại có tính khử mạnh, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
B. kim loại lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit hoặc dd kiềm mạnh.
C. không tan trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
D. tác dụng với HNO3 loãng lạnh có thể tạo ra NH4NO3.
Câu 17. Kết luận nào sau đây không đúng với nhôm?
A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg.	B. Là nguyên tố họ p
C. Là kim loại nhẹ, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt.	D. Có mạng tinh thể lập phương tâm diện. 
Câu 18. Chọn phát biểu không đúng?
A. Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.	 B. Al(OH)3 kém bền, bị nhiệt phân tạo nhôm oxit.
C. Bột Al tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo. D. Dùng khí CO có thể khử Al trong Al2O3 ở nhiệt độ cao
Câu 19. Phản ứng nhiệt nhôm xảy ra được khi Al tác dụng với dãy chất nào sau đây ở t0 cao?
A. Fe3O4, CuO, Cr2O3	B. FeO, CaO, Cr2O3	
C. FeO, MgO, ZnO	 D. PbO, CuO, NaOH
Câu 20. Cation M3+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là
	A. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA.	B. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIB.
	C. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IA.	D. ô 13, chu kỳ 3, nhóm IB.
Câu 21. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) cho sản phẩm NaAlO2?
	A. Al2(SO4)3	B. AlCl3	C. Al(NO3)3	D. Al(OH)3
Câu 22. Khi hòa tan nhôm bằng dung dịch NaOH, vai trò của H2O là 
A. chất oxi hóa	B. chất khử.	C. môi trường	D. chất cho proton.
Câu 23. Cho phương trình hoá học : aAl + bFe3O4 → c Fe + dAl2O3 (a, b, c , d là c ác số nguyê n, tố i giản). Tổng các hệ số a, b là A. 4 . 	B. 5 . 	 C. 11 . 	 D. 7 .
Câu 24. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
 A. 1.	 B. 4.	 C. 3.	 D. 2.
Câu 25. Cho sơ đồ điều chế kim loại M như sau :M(NO3)n M (OH)n M2On M.
Kim loại M không thể là : A. Fe B . Mg. C. Cu D. Zn
Câu 26. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2 ta dùng một lượng dư dung dịch
	A. NaOH. 	B. HCl. 	C. NaNO3. 	D. H2SO4.
Câu 27. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch: AlCl3, MgCl2, NaCl là dung dịch
	A. HCl dư. 	 B. H2SO4 dư. 	
 C. NaOH dư. 	D. AgNO3 dư.
Câu 28. Nhỏ từ từ cho đến dư chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng.X là
	A. NH3. 	 B. KOH. 	C. NaOH . 	D. HCl
Câu 29. Ion Al3+ bị khử trong trường hợp 
A. Điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ có màng ngăn.	
B. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
C. Dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.	
D.Thả Na vào dung dịch Al2(SO4)3.
Câu 30. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy ở catot xảy ra quá trình 
	A. khử cation Al3+ thành Al kim loại.	B. oxi hóa ion Al3+ thành Al kim loại
	C. oxi hóa ion O2- thành oxi.	D. khử ion O2- thành oxi.
Câu 31. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được là
A. không có kết tủa và dung dịch trong suốt	B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần.	 D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít.
Câu 32. Cho dần từng giọt dung dịch H2SO4 loãng (1) , CO2 (2) lần lượt vào ống đựng dung dịch Na[Al(OH)4] thấy
	A. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra.
	B. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan ra.
	C. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa không tan.
	D. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết tủa tan.
Câu 33. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không tạo thành Al(OH)3?
A. Cho dd AlCl3 dư phản ứng với dd KOH	
B. dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
C. Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 	
D. Al2O3 với H2O.
Câu 34. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là
A. không có kết tủa và dung dịch trong suốt.	B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần.	 D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít.
Câu 35. Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng
A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam
D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam
.
Câu 36. Nung hỗn hợp bột (Al và Fe3O4 ) ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X, hoà tan X trong dd NaOH thấy có khí thoát ra. Thành phần của chất rắn X là: 
A. Al, Al2O3, và Fe	B. Al, Fe	
C. Fe3O4 , Fe, Al2O3. 	D. Al, Fe3O4 , Fe, Al2O3. 
Câu 37. Để nhận biết 3 dung dịch NaCl, MgCl2 và AlCl3 có thể dùng một thuốc thử là
A. dung dịch AgNO3	B. Dung dịch Ba(OH)2
C. dung dịch NH3	D. dung dịch Ba(NO3)2
Câu 38. Để nhận biết 3 chất rắn Al2O3, Fe và Al, ta có thể dùng dung dịch
A. HCl	B. H2SO4	 C. NaOH	D. CuSO4
Câu 39. Để phân biệt 3 mẩu Mg, Al, Al2O3, ta chỉ dùng một thuốc thử là dung dịch nào sau đây?
A.dung dịch HCl	B. dung dịch H2SO4	 C. dung dịch NaOH	D. dung dịch CuSO4
Câu 40. Để điều chế Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây?
A. Dd muối nhôm + dd NaOH dư 	B. Dd muối nhôm + dd NH3 dư
C. Dd muối natri aluminat t/d với dd HCl dư	D. Cho nhôm t/d với dd NaOH
    	PHẦN III: VẬN DỤNG.
Câu 41. Cho 31,2 g hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dung dịch NaOH dư. Phản ứng xong thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của nhôm và nhôm oxit trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
	A. 10,8 g và 20,4 g	 B. 10,4 g và 20,8 g C. 20,4 g và 10,8 g	 D. 20,8 g và 10,4 g
Câu 42. Cho 25,8 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với V lít dung dịch NaOH 4M thu được 6,72 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 150 ml	B. 250 ml	C. 300 ml	D. 500 ml
Câu 43. Cho 11(g) hỗn hợp Al-Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 6,72(L) NO duy nhất ở điều kiện chuẩn. Thành phần % của Al theo khối lượng trong hỗn hợp là:
	A. 49,1%	B. 50,9%	C. 73,6%	D. 26,4%
Câu 44. Cho 700ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là
	A. 0,78 g	B. 1,56 g	C. 0,97 g	D. 0,68 g
Câu 45. Để điều chế được 78g crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm cần dùng m (g) nhôm, m có giá trị là:
	A. 40,5 g	B.45 g	C. 50,4 g 	D. 54,0 g
Câu 46. Cho 120 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l lớn nhất của NaOH là 	
	A. 1,7M 	B. 1,9M	C. 1,4M 	D. 1,5M
Câu 47. Hoà tan hoàn toàn hợp kim Mg – Al bằng dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Nếu cho lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH giải phóng 6,72 l khí H2. Thành phần phần trăm của mỗi kim loại lần lượt là:
A. 30,8 % và 69,2 % B. 77,1 % và 22,9 % 
C. 69,2 % và 30,8 % D. 22,9 % và 77,1 %
Câu 48. Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là
	A. 150. 	B. 100. 	C. 200.	D. 300
Câu 49. Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là
A. 1,08 gam.	B. 2,16 gam.	C. 1,62 gam.	D. 3,24 gam.
Câu 50. Đốt 1 lượng nhôm(Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là
A. 8,1gam.	B. 16,2gam. 	C. 18,4gam. 	D. 24,3gam.
Bài 51. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là 
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
Câu 52. .Đốt nóng một hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và bột Al trong môi trường không có không khí. Những chất rắn còn lại sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2; nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Hỏi

File đính kèm:

  • docxbai_on_tap_kiem_tra_1_tiet_lan_3_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc.docx
Bài giảng liên quan