Bài ôn tập lần 5 môn Tiếng Việt, Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem nội dung Bài ôn tập lần 5 môn Tiếng Việt, Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
NỘP BÀI VÀO NGÀY 14/4/2020 BÀI ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT LẦN 5 Đề 1 Họ và tên: ..Lớp:5 Đọc thầm bài : “Thái sư Trần Thủ Độ ” và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Thái sư Trần Thủ Độ có công lập nên triều đại nào? Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất a.Nhà Lý b.Nhà Hồ c.Nhà Trần d.Nhà Nguyễn Câu 2 Khi có người muốn xin chức câu đương, Trần Thủ Độ đã làm gì? Câu 3 Trước việc làm của người quân hiệu, Trần Thủ Độ xử lí ra sao ? Phương pháp giải: Câu 4 Khi biết có viên quan tâu với vua rằng mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói thế nào ? Câu 5 Những lời nói và việc làm của Trần Thủ Độ cho thấy ông là người như thế nào ? Câu 6 Nêu khái niệm về Câu ghép .. Câu 7 Đặt câu ghép có sử dụng các cặp quan hệ từ sau: 1. Nếu ... thì ... .................................................................................................... 2. Mặc dù ... nhưng ... .................................................................................................... 3. Vì ... nên ... ................................................................................................... Câu 8: Thêm một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép?) - Mặt trời mọc, ............................................................... Câu 9: Viết lại đoạn chính tả “ Nhà yêu nước NguyễnTrung Trực” Câu 10:Nêu cấu tạo của bài văn tả người? BÀI ÔN TẬP MÔN TOÁN Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy .. .. Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy .. Bài 2: Viết công thức tính diện tích hình tròn (có phần chú giải):..................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .......................................... Bài 3: Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác • Quy tắc: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................... • Công thức: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................. Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1điểm) A. 472 036 953 đọc là: Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba B. 6,75 dm2 đọc là: sáu phẩy, bảy mươi lăm đề-xi-mét khối 45 C. 3 đọc là:Ba và bốn mươi lăm phần chín mươi chín 99 D. 45 cm3 đọc là: bốn mươi lăm phần trăm 100 Bài 5: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1đ) 5 Hỗn số 2 được chuyển thành phân số: 8 5 5 21 52 A. 2 B. C. D. 8 8 8 8 Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm(1đ) 1m2 = ......... hm2 = ha Bài 7: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2 năm 6 tháng = ........tháng là: A. 26 B. 62 C. 24 D. 30 Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) Hình tròn có đường kính d = 6dm là: Vậy chu vi hình tròn: .. dm ..................................................................................................................................... Bài 9: Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp : (1đ) A B Công thức tính chu vi hình tròn C = d x 3,14 Công thức tính diện tích hình thang Sxq = ( a + b) x 2 x h Bài 10: (1 điểm). Tìm x: a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8 BÀI ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT Đề 2 Câu 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “công dân”? a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước. b) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước. c) Người lao động chân tay làm công ăn lương. Câu 2: Đặt câu ghép có sử dụng các cặp quan hệ từ sau: 4. Không những ... mà ... ................................................................................................... 5. Nhờ ... mà ... .................................................................................................... 6. Tuy ... nhưng ... .................................................................................................... Câu 3: Thêm một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép? - Vì trời mưa to, Câu 4: Tìm quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: - Ông đã nhiều lần can gián .vua không nghe. Câu 5: Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân: đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, nông dân, công chúng. .. Câu 6:Viết chính tả bài: “ Trí dũng song toàn” ( từ thấy sứ thần Việt Nam đến hết) . Câu 7: Em hãy xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: (1đ) Mấy chục năm qua, chiếc áo còn nguyên như ngày nào mặc dù cuộc sống của chúng tôi có nhiều thay đổi. - Chủ ngữ là:.................................................................................................................... - Vị ngữ là:...................................................................................................................... Câu 8: Viết tiếp vế câu thích hợp để tạo nên câu ghép: (1đ) a/ Mẹ là người em yêu thương nhất nên....................................................................... b/. .................................................. mà vụ mùa năm nay bội thu. Câu 9: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Cách nối các vế câu ghép.(0,5đ) A) Nối bằng các từ có tác dụng nối. B) Nối trực tiếp( không dùng từ nối ), Giữa các vế câu cần có dấu phẩy, dấu chấm phẩy hoặc dấu hai chấm. C) Cả 2 câu trên đều đúng. D) Cả 2 câu trên đều sai. Câu 10: Tả một đồ vật trong nhà mà em yêu thích. .. BÀI ÔN TẬP MÔN TOÁN Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 58,26 + 41,73 b) 362,95 – 251,84 c) 25,8 x 1,5 d) 95,2 : 68 ........................................................................................................................................ ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... Câu 2:Tính chu vi hình tròn có bán kính r: a) r = 2,75 cm b) r= 6,5 dm . Câu 3: Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 15,7 m ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 4:Đường kính của một bánh xe đạp là 0,65m. Tính chu vi của bánh xe đó? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................. Câu 5: Tính diện tích của một mặt bàn hình tròn có bán kính 45 cm. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 6:Viết số thích hợp vào chỗ trống: Hình tròn (1) (2) (3) Đường kính 1,2 cm 1,6dm 0,45m Chu vi Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Hình tròn (1) (2) (3) 1 Bán kính 2,3cm 0,2dm m 2 Diện tích Câu 8:Nối độ dài đường kính hình tròn với chu vi của hình tròn tương ứng: Đường kính Chu vi 2cm 125,6m 5cm 21,98cm 7cm 31,4dm 1m 6,28 cm 400dm 15,70 cm 4 Câu 9: Tính diện tích hình tròn có đường kính d = m 5 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 10: Sàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn có bán kính là 6,5 m. Tính diện tích của sàn diễn đó? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..............................................................................................
File đính kèm:
bai_on_tap_lan_5_mon_tieng_viet_toan_lop_5_nam_hoc_2019_2020.docx



