Bài tập làm nghỉ dịch covid19 môn Toán Lớp 7 - Đợt 2 - Trường THCS Lương Thế Vinh

Bài 4: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C thu được tổng cộng 150 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 9 ; 10 ; 11. Hỏi mỗi chi đội thu được bao nhiêu kg giấy vụn ?

Bài 5: Ngày Tết ông bà mừng tuổi chung cho hai chị em Mai và Lan 90 nghìn đồng và bảo chia tỉ lệ theo số tuổi. Cho biết Mai 10 tuổi và Lan 8 tuổi. Hỏi mỗi em được ông bà mừng tuổi bao nhiêu tiền ?

 

doc4 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 179 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài tập làm nghỉ dịch covid19 môn Toán Lớp 7 - Đợt 2 - Trường THCS Lương Thế Vinh, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BÀI TẬP LÀM NGHỈ DỊCH CORONA 
MÔN TOÁN 7 - TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
A- LÝ THUYẾT:
	1. Nêu các trường hợp bằng nhàu của tam giác vuông.
2. Phát biểu định nghĩa tam giác cân, tính chất về góc của tam giác cân.
 Nêu các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân.
3. Phát biểu định nghĩa tam giác đều, tính chất về góc của tam giác đều. 
 Nêu các cách chứng minh một tam giác là tam giác đều.
	4. Phát biểu định lý Pitago thuận và đảo.
B- BÀI TẬP:
I- ĐẠI SỐ: Học sinh không sử dụng máy tính bỏ túi.
Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
	a) 
	b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
g) 
h) 
Bài 2: Tìm x biết 
	a) 
	b) 1,2x : 
	c) 
	d) 
	e) 
f) 
Bài 3: Cho hàm số y = f (x) = 
	a) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
	b) Tính f (3); f (0).
c) Tìm x biết f (x) = 10; f (x) = .
d) Tìm x biết f (x) dương.
e) Tìm x biết f (x) âm.
Bài 4: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C thu được tổng cộng 150 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 9 ; 10 ; 11. Hỏi mỗi chi đội thu được bao nhiêu kg giấy vụn ?
Bài 5: Ngày Tết ông bà mừng tuổi chung cho hai chị em Mai và Lan 90 nghìn đồng và bảo chia tỉ lệ theo số tuổi. Cho biết Mai 10 tuổi và Lan 8 tuổi. Hỏi mỗi em được ông bà mừng tuổi bao nhiêu tiền ?
Bài 6: Ba đội máy ủi san đất được giao hoàn thành ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 10 giờ, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 8 giờ, đội thứ ba hoàn thành công việc trong 12 giờ. Biết rằng năng suất của các máy ủi san đất là như nhau và đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ nhất là 3 máy. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy ?
Bài 7: Nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm được ghi lại trong bảng dưới đây (tính theo độ C).
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ trung bình
18
20
28
30
31
32
31
28
25
18
18
17
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Hãy lập bảng "tần số".
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét.
10
7
6
1
2
8
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
y
x điểm
3
4
5
O
Bài 8:
Biểu đồ trên biểu diễn kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 7A. Từ biểu đồ hãy:
	a) Lập lại bảng "tần số".
b) Nhận xét.
II- HÌNH HỌC:
Bài 1: Cho DABC cân tại A. Kẻ BD ^ AC tại D, kẻ CE ^ AB tại E. Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh:
a) DABD = DACE
b) EI = DI
c) AI ^ BC
d) Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A lấy điểm M sao cho MB = MC. Chứng minh 3 điểm A, I, M thẳng hàng.
Bài 2: Cho DABC cân tại A. Gọi D là trung điểm của BC.
	a) Chứng minh AD là tia phân giác .
b) Chứng minh AD ^ BC.
c) Trên cạnh AB và cạnh AC lần lượt lấy 2 điểm M và N sao cho AM = AN. Gọi K là giao điểm của AD và MN. Chứng minh AD ^ MN.
d) Gọi O là trung điểm của BM. Trên tia đối của tia OD lấy điểm P sao cho OD = OP. Chứng minh rằng: 3 điểm P, M, N thẳng hàng.
Bài 3: Cho tam giác đều ABC có đường cao bằng 3cm. Gọi M là điểm nằm trong tam giác ABC. Qua M, kẻ các đường thẳng vuông góc với các cạnh AB, AC, BC lần lượt tại D, E, F. Tính tổng MD + ME + MF.
Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH vuông góc với BC (H Î BC). Cho biết AB=13cm, AH = 12cm, HC = 16cm. Tính độ dài AC, BC.
Bài 5: Cho các số 3, 4, 5, 8, 12, 13. Hãy chọn ra các bộ ba số có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, = 600 và AB = 2cm. Tính BC, AC.
Bài 7: (Dành cho HS 7A1, 7A2)
Cho DABC có M là trung điểm của cạnh BC; AB = 9cm; AM = 6cm; AC = 15cm. Chứng minh AM ^ AB.
Bài 8: (Dành cho HS 7A1, 7A2)
Cho đoạn thẳng AB = 35cm; C Î AB sao cho AC = 15cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ AB lấy E, D sao cho AD ^ AB, BE ^ AB; AD = 10cm; BE = 30cm. Chứng minh CE ^ CD.
C¸c con gi÷ g×n søc khoÎ vµ hoµn thµnh tèt c¸c bµi tËp.
HÑn gÆp l¹i c¸c con !

File đính kèm:

  • docbai_tap_lam_nghi_dich_covid19_mon_toan_lop_7_dot_2_truong_th.doc