Bài tập lượng giác
10, Cho ABC, CMR điều kiện cần, đủ để A = 2B là a2 = b2 +bc
11, CMR: tồn tại ít nhất 1 tam giác sao cho các góc của nó đều là nghiệm của pt?
(58-65sinx) (80-64sinx-65cos2x) = 0
bài tập Lượng giác ----------------------------- Loại 1 : Rút gọn biểu thức, CM đẳng thức, bất đẳng thức, tính giá trị biểu thức: Bài1: Rút gọn: 1, A = sin2 (+ sin2 ( 2, B = cos 3, C= (0 4, D= (0) Bài 2: CMR: 1, cos3 xsinx – sin3 xcosx = 2, tg 3x = tgx. tg 3, tg 300 + tg400 +tg500 + tg600 = Bài 3: Tính giá trị các biểu thức sau: (không dùng bảng số, máy tính) 1, A= tg90 – tg270 – tg630 + tg810 2, B= cos 3, C= cos Loại 2 : Giá trị LớN nhất, Nhỏ Nhất Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 1, y = sin10x + cos10x 2, y = 3, y = cos 4, = 5, y = Bài 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1, y = (x 2, y = sin4x + cos4x + 3, y = (cos x + sinx)3 + Bài 3: có 3 góc đều nhọn, tìm giá trị nhỏ nhất : P = tgA.tgB. tgC Bài 4: Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = nhỏ hơn -1 Bài 5: CMR: y = sin2x- 14sinx.cosx- 5 cos2x + 3 chỉ nhận giá trị dương. Bài 6: Tuỳ theo giá trị của tham số m, hãy tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của y = sin4x + cos4x + m sinx. cosx loại 3 : Hệ thức lượng trong tam giác 1,Cho thoả mãn: cos2A + cos2B + cos2C và sin5A + sin5B +sin5C = 0 CM tam giác đó có ít nhất 1 góc bằng 360. 2, ABC có đặc điểm gì, nếu: sin6A + sin6B+ sin 6C = 0 3, CMR: 2 trung tuyến AA/, BB/ của vuông góc với nhau khi và chỉ khi. cotg C = 2(cotg A +cotgB) 4, thoả mãn a4 = b4 +c4 CM: nhọn và 2sin2 A= tgB.tgCX 5, nội tiếp trong đường tròn có bán kính R =1 CM: điều kiện cần, đủ để nhọn là: a2 + b2+c2 6, 3 góc A,B,C của theo thứ tự lập thành CSN với công bội q= 2, cmr: a, b, cos2A + cos2B + cos2C = 7, 3 góc A,B,C của lập thành 1 csn và SinA+SinB+ SĩnC = a, Tính A,B,C B= b, Biết nửa chu vi tam giác là 50 (đ.v dài) Tính các cạnh của 8, có tg CM: c= 1/2 (a+b) 9, nhọn, CMR: asinA, bsinB, csin C là 3 cạnh của 1 tam giác 10, Cho , CMR điều kiện cần, đủ để A = 2B là a2 = b2 +bc 11, CMR: tồn tại ít nhất 1 tam giác sao cho các góc của nó đều là nghiệm của pt? (58-65sinx) (80-64sinx-65cos2x) = 0 Loại 4 : Nhận dạng tam giác 1, CMR: nếu sinA + sinB + sinC = 1- cosA + cosB + cosC thì vuông. 2, có điểm gì, nếu: a, cos2A + cos2B + cos2C = 1 b, tgA + tgB = 2cotg c, atgA+ btgB = (a+b) tg d, e, acosB – bcosA = asinA - bsinB g, r= r + r+ r (r: bk đường tròn nội tiếp) (ra bk đường tròn bàng tiếp trong góc A...) h, ma + mb + mc = 1, k, 3(cosB + 2sinC) + 4(sinB + 2cosC) = 15 3, có a = 1, b =2, c = Tính các góc A,B,C 4, cân có 1 góc là n0 của phương trình : tgx- tg CMR tam giác ABC đều Loại 5 : Bất đẳng thức trong tam giác. Bài 1: CMR trong mọi tam giác ta luôn có: 1, A 2, sinA + sinB + sinC 3, 1 4, tgA + tgB + tgC (A,B,C nhọn) 5, 1 6, 2 7, tg 8, 9, 10, 11, sinA sinB sinC 12, cosAcosB cos C 13, sin 14, cos 15, tg 16, sin2A+sin2B+ sin2C 17, tg5A + tg5B + tg5C (A,B,C nhọn) 18, 1+ cosA + cosB + cosC sinA sinB sinC 19, (A,B,C nhọn) 20, 21, (1+ Gợi ý: Cm với mọi a,b,c dương thì: (1+a)(1+b)(1+c) 22, (1+ 24,1+ 25, 26, 27, sin 28, (p-a)(p-b)(p-c) 29, ha+ hb + hc (r: bán kính đường tròn nội tiếp) 30, m Bài 2: CMR: Nếu không có góc tù thì: (1+sin2A) (1+sin2B) (1+sin2C) Bài 3: CMR: đều có: Bài 4: CMR: nếu 0 thì 2sinx +2tgx ..................................................
File đính kèm:
- Bai tap Luong giac.doc