Bài tập môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 3 - Năm học 2021-2022

doc4 trang | Chia sẻ: Uyên Thư | Ngày: 06/08/2025 | Lượt xem: 73 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài tập môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 3 - Năm học 2021-2022, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Họ và tên: Lớp 1/ .. Ngày nộp bài 18/10/2021
 Nhờ phụ huynh xem và hướng dẫn cho các em đọc và viết tập viết vào vở 5 ô li , kết hợp 
 đọc trong sách giáo khoa. Học bài nào thì phải thuộc bài đó.
 TUẦN 3 - BÀI 10: ê - l trang 22, 23 sách cánh diều
 1. Làm quen: Chỉ quả lê và hỏi : Đây là quả gì? Trả lời ( quả lê ) cho hs làm quen tiếng lê
 Trong tiếng lê có mấy âm ? HS ( lê gồm có 2 âm ghép lại) âm nào đứng trước, âm nào đứng 
 sau? ( trả lời : âm l đứng trước, âm ê đứng sau) Đánh vần lê: lờ -ê- lê
 2. Phụ huynh đọc câu 2. Tiếng nào có âm ê? Tiếng nào có âm l ?
 Chỉ vào chữ ê, l cho hs đọc,sau đó lần lượt chỉ vào từng hình cho HS nói to tên đồ vật, chỉ 
 theo thứ tự từ 1 đến 6
 Ví dụ: chỉ con bê nói to bê âm ê, khế ( âm ê), lửa ( âm l) lội âm l, cá trê ( ê), lúa âm l.
 3. Tập đọc: 9 tranh
 1. la, 2. Lá 3. lồ ô 4. le le 5.dế 6.dê 7. Đê 8. Đê 9. Lọ 10. lê la
 4. Tập viết : ê l, lê
 Cho hs viết vào tập 5 ô li , mỗi bài 1 trang tập. Viết mỗi chữ 4 hàng
 TUẦN 3 - BÀI 11 : b, bễ trang 24,25
 1. Làm quen : chỉ vào con bê hỏi: Đây là con gì?( con bê)
 . Đánh vần : bờ - ê- bê , bờ -ê-bê- ngã –bễ
 2. Phụ huynh đọc câu 2. Tiếng nào có âm b?
 Chỉ vào chữ b cho hs đọc,sau đó lần lượt chỉ vào từng hình cho HS nói to tên đồ vật có chữ b 
 , chỉ theo thứ tự từ 1 đến 6
 Ví dụ: chỉ con bò nói to bò (âm b), lá ( không có âm b), bàn ( âm b), bé có âm b, bóng ( âm 
 b), bánh âm b
 3.Tiếng nào có thanh ngã? : phụ huynh cũng hỏi tranh 1 vẽ gì?( trả lời bé vẽ– thanh ngã), tranh 
 2 : đũa thanh ngã , , tranh 4 sữa thanh ngã, tranh 5 võ thanh ngã, , tranh 6 nhãn thanh ngã
 4. Tập đọc: Ở bờ đê
Page 1 Tranh 1: Dê la cà ở bờ đê 
 Tranh 2: Bờ đê có dế
 Tranh 3: Bờ đê có cả bê. Bê be be.
 5. Tập viết : b, bê, bễ , 2, 3
 Cho hs viết vào tập 5 ô li 
 Viết mỗi chữ 4 hàng
 TUẦN 3 - BÀI 12 : g ( gờ) h (hờ) trang 26,27
 1.Làm quen : chỉ vào tranh hỏi: Đây là gì?( ga) , hồ
 . Đánh vần : gờ- a- ga , hờ- ô – hô - huyền – hồ
 2.Phụ huynh đọc câu 2. Tiếng nào có âm g? Tiếng nào có âm h?
 Chỉ vào chữ g, h cho hs đọc, sau đó lần lượt chỉ vào từng hình cho HS nói to tên đồ vật có 
 chữ g,h , chỉ theo thứ tự từ 1 đến 6
 Ví dụ: chỉ tranh 1con hổ nói to hổ (âm h), tranh 2 gấu ( âm g), tranh 3 hoa hồng ( âm h), 
 tranh 4 hành âm h, tranh 5 gừng ( âm g), tranh 6 gà âm g
 3, Tập đọc: Bé Hà, bé Lê
 Tranh 1: Hà ho bà ạ 
 Tranh 2: Để bà bế bé Lê đã
 Tranh 3: A, ba! Ba bế Hà !
 Tranh 4: Ba bế cả Hà
 4. Tập viết : g ga h hồ
 Cho hs viết vào tập 5 ô li 
Page 2 TUẦN 3 - BÀI 13 : i , ia( i- a-ia-)( ia) trang 28,29
 1.Làm quen : chỉ vào tranh hỏi: Đây là gì?( viên bi ) , bia
 . Đánh vần : bi: bờ-i-bi , bia : bờ -ia- bia
 2.Phụ huynh đọc câu 2. Tiếng nào có âm i ? Tiếng nào có âm ia?
 Chỉ vào chữ i , ia cho hs đọc,sau đó lần lượt chỉ vào từng hình cho HS nói to tên đồ vật có 
 chữ i, ia , chỉ theo thứ tự từ 1 đến 6
 Ví dụ: chỉ tranh 1 nói to bí (âm i), tranh 2 ví (âm i), tranh 3 chỉ ( âm i), tranh 4 mía ( âm ia,ia) 
 tranh 5 đĩa ( âm ia), tranh 6 khỉ (âm i)
 3, Tập đọc: Bé Bi, bé Li
 Tranh 1: Bé Li bi bô: - Bi, Bi 
 Tranh 2: -Bé ạ đi.
 Tranh 3: Bé ạ lia lịa, bé bị ho.
 Tranh 4: Bi dỗ bé.
 4. Tập viết : i bi ia bia 4 5
 Cho hs viết vào tập 5 ô li 
Page 3 TUẦN 3 - BÀI 15 : Ôn tập trang 31 sách cánh diều
 Đây là bài ôn lại trong 1 tuần học, nhờ phụ huynh dạy cho hs đọc thuộc.
 1.Ghép các âm đã học thành tiếng:
 a o ô ơ e ê i ia
 l la lo lô lơ le lê li lia
 b ba bo bô bơ be bê bi bia
 h ha ho hô hơ he hê hi hia
 g ga go gô gơ / / / /
 g không ghép được với e,ê,i
 2.Tập đọc: Bể cá
 Ba Hà để bể cá ở hè. Bể có cá, có cò, le le. Cò ở bể là cò đá. Le le là le le gỗ.
 3. Tìm từ ứng với hình:
 Bí lê hổ gà đĩa
 Đọc lại các âm ở dòng cuối : ê, l, b, g, h, i, ia. 
 Chúc các con học giỏi. 
 ( Hết)
Page 4

File đính kèm:

  • docbai_tap_mon_tieng_viet_lop_1_canh_dieu_tuan_3_nam_hoc_2021_2.doc