Bài tập môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung Bài tập môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
HỌ VÀ TÊN: .Lớp 1/ . Ngày nộp bài :25/10/2021 Nhờ phụ huynh xem và hướng dẫn cho các em đọc và viết tập viết vào vở 5 ô li , kết hợp đọc trong sách giáo khoa. Học bài nào thì phải thuộc bài đó. BÀI GỬI PHO TO CHO HS KHỐI LỚP 1 TUẦN 4 - BÀI 16: gh trang 32, 33 sách Cánh Diều 1.Làm quen: Chỉ ghế gỗ và hỏi : Đây là cái gì? Trả lời ( ghế gỗ ) cho hs làm quen tiếng ghế gỗ, đánh vần : gờ -ê-ghê- sắc- ghế gờ-ô-gô- ngã – gỗ Trong tiếng ghế có âm gh ? 2.Phụ huynh đọc câu 2. Tiếng nào có âm g ? Tiếng nào có âm gh ? Chỉ vào chữ g,gh cho hs đọc,sau đó lần lượt chỉ vào từng hình cho HS nói to tên đồ vật, chỉ theo thứ tự từ 1 đến 6 Ví dụ: chỉ tranh 1:gà gô ( gờ đơn) tranh 2 ghi ( gh( gờ kép) tranh 3 gõ ( g) tranh 4 gỗ ( g) tranh 5 ghẹ ( gh) tranh 6 gỡ cá ( g) 3. Ghi nhớ: gh chỉ ghép được với e,ê,i - ghẹ, ghế, ghi g chỉ ghép được với a, o,ô,ơ gà, gò, gỗ, gỡ 4.Tập đọc: ghế Tranh 1: Hà có ghế gỗ Tranh 2: Ba Hà có ghế da Tranh 3: Bờ hồ có ghế đá Tranh 4: Bà bế bé Lê ở ghế đá. 5. Tập viêt: gh ghế gỗ 6 7 Cho hs viết vào tập 5 ô li , mỗi bài 1 trang tập. Viết mỗi chữ 4 hàng Page 1 TUẦN 4 - BÀI 17 : gi,k trang 34,35 1.Làm quen : chỉ vào tranh hỏi: Đây là gì?( giá đỗ),kì đà . Đánh vần : Gi- a- gia- sắc –giá , đờ- ô- đô- ngã – đỗ,( giá đỗ)/ ka –i- ki- huyền kì- đờ- a –đa- huyền – đà.( kì đà) 2.Phụ huynh đọc câu 2. Tiếng nào có âm gi? Tiếng nào có âm k? Chỉ vào chữ gi,k cho hs đọc,sau đó lần lượt chỉ vào từng hình cho HS nói to tên đồ vật có chữ b , chỉ theo thứ tự từ 1 đến 6 Ví dụ: chỉ tranh 1:kể( âm k), tranh 2 giẻ(âm gi) tranh 3 kẻ( âm k) tranh 4 giò ( âm gi) tranh 5 bờ kè( âm k) tranh 6 giỏ cá (âm gi) 3.Ghi nhớ: e Kẻ a cá ê Kể o Cỏ k i Kì đà c ô cô ơ Cờ 4. Tập đọc: Bé kể Bà bế bé Lê. Bé bi bô: “Dì giò ”. Đó là bé kể:Dì Kế giã giò. Cỗ có giò, có gà, có cả giá đỗ. 5 Tập viết : gi, giá đỗ k kì đà Cho hs viết vào tập 5 ô li Page 2 TUẦN 4 - BÀI 18 : kh (khờ) m( mờ) trang 36,37 1.Làm quen : chỉ vào tranh hỏi: Đây là quả gì?( khế ) , me . Đánh vần : khờ -ê-khê- sắc –khế, mờ- e- me 2.Phụ huynh đọc câu 2. Tiếng nào có âm kh? Tiếng nào có âm m? Chỉ vào chữ kh, m cho hs đọc, sau đó lần lượt chỉ vào từng hình cho HS nói to tên đồ vật có chữ g,h , chỉ theo thứ tự từ 1 đến 6 Ví dụ: chỉ tranh 1nói to mẹ (âm m), tranh 2 mỏ ( âm m), tranh 3 khe đá ( âm kh), tranh 4 cá kho (âm kh), tranh 5 cá mè ( âm m), tranh 6 khỉ ( âm kh) 3, Tập đọc: Đố bé Tranh 1: Bi đó à? Dạ Tranh 2: Đố Bi: Mẹ có gì? Mẹ có cá kho khế. Tranh 3: Đố Bi:Bố có gì? Bố có bé Li 4. Tập viết : kh khế m me Cho hs viết vào tập 5 ô li TUẦN 4 - BÀI 19 : n ( nờ) nh ( nhờ) trang 38,39 1.Làm quen : chỉ vào tranh hỏi: Đây là gì?( nơ) , nho . Đánh vần : nờ -ơ- nơ , nhờ - o- nho 2.Phụ huynh đọc câu 2. Tiếng nào có âm n ? Tiếng nào có âm nh? Chỉ vào chữ n,nh cho hs đọc,sau đó lần lượt chỉ vào từng hình cho HS nói to tên đồ vật có chữ i, ia , chỉ theo thứ tự từ 1 đến 6 Ví dụ: chỉ tranh 1 nói to na(âm n ), tranh 2 nhà (âm nh), tranh 3 nhổ cỏ ( âm nh), tranh 4 nhị ( âm nh) tranh 5 ca nô ( âm n), tranh 6 nỏ (âm n) Page 3 3. Tập đọc: Nhà cô Nhã Nhà cô Nhã ở bờ hồ. Hồ nhỏ, nhà nho nhỏ. Hồ có cá mè,ba ba. Nhà có na, nho, khế. 4. Tập viết : n nơ nh nho 8 9 Cho hs viết vào tập 5 ô li TUẦN 4 - BÀI 2 : Ôn tập trang 41 sách cánh diều Đây là bài ôn lại trong 1 tuần học, nhờ phụ huynh dạy cho hs đọc thuộc. 1.Ghép các âm đã học thành tiếng: a o ô ơ e ê i ia c ca co cô cơ / / / / k / / / / ke kê ki kia g ga go gô gơ / / / / gh / / / / ghe ghê ghi / Luật chính tả : g không ghép được với e,ê,i / gh không ghép được a,o,ô,ơ 2.Tập đọc: Bi ở nhà Nhà có giỗ. Mẹ nhờ Bi dỗ bé Li.Bé đi nhè nhẹ. Dỗ bé khó ghê cơ! 3. Em chọn chữ nào? ( cho HS ghi vào chỗ chấm .) C ? k g ? gh Bé .ể , cò mò .á Nhà có ..ế ..ỗ Đọc lại các âm ở dòng cuối : gh, gi, k, kh,m n, nh ( Hết) Page 4
File đính kèm:
bai_tap_mon_tieng_viet_lop_1_canh_dieu_tuan_4_nam_hoc_2021_2.doc



