Bài tập môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bình Phước A
Bạn đang xem nội dung Bài tập môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bình Phước A, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường Tiểu học Bình Phước A Lớp 2 HỌ VÀ TÊN: LỚP: . NGÀY NỘP BÀI: 01/11/2021 MÔN TOÁN LỚP 2, TUẦN 5 BÀI: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 Em hãy quan sát và tính nhẩm tìm kết quả của từng phép cộng bên trên và cho biết có gì đặc biệt. => Kết quả của các bài toán đều bằng 10. 1) Thêm mấy để được 10? a) b) c) d) .. . .. . .. . .. . 2) Số 7 + ..?.. = 10 10 = 8 + ..?.. 9 + ..?.. = 10 10 = 6 + ..?.. 3) Tính: ( Thực hiện bằng 2 bước tính ) Mẫu: 9 + 1 + 3 = 10 + 3 = 13 9 + 1 + 7 = . 7 + 3 + 6 = . = . = . Trường Tiểu học Bình Phước A Lớp 2 6 + 4 + 2 = . 8 + 2 + 5 = . = . = . 4) Hai hình nào có tổng số con chó là 10? Đáp án: ... BÀI: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ Trường Tiểu học Bình Phước A Lớp 2 1) Tính: ( Thực hiện bằng 2 bước tính ) a) 9 + 1 + 6 = . b) 9 + 1 + 8 = . = . = . c) 9 + 1 + 5 = . = . 2) Tính nhẩm: 9 + 4 = 9 + 6 = 9 + 3 = 9 + 2 = 9 + 7 = 9 + 9 = 9 + 5 = 9 + 8 = BÀI: 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 1) Tính: ( Thực hiện bằng 2 bước tính ) a) 8 + 2 + 3 = . b) 8 + 2 + 6 = . = . = . Trường Tiểu học Bình Phước A Lớp 2 c) 8 + 2 + 4 = . = . 2) Tính nhẩm: 8 + 3 = 8 + 4 = 8 + 5 = 8 + 7 = 8 + 8 = 8 + 6 = 3) Tính để tìm trứng cho gà. BÀI: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ Trường Tiểu học Bình Phước A Lớp 2 1) Số ? a) 7 + 4 = 7 + ..?.. + 1 b) 6 + 5 = 6 + ..?.. + 1 7 + 7 = 7 + ..?.. + 4 6 + 6 = 6 + ..?.. + 2 2) Tính nhẩm. 7 + 4 = 7 + 5 = 6 + 6 = 7 + 6 6 + 5 = 7 + 7 = 3) Tính để tìm mèo con cho mèo mẹ. ( Nối phép tính với kết quả thích hơp ). Trường Tiểu học Bình Phước A Lớp 2 4) Viết phép tính ( theo mẫu ). 5) Tính nhẩm. 4 + 9 = 3 + 8 = 8 + 9 = 7 + 8 = 5 + 7 = 6 + 7 = 6) 5 + 7 ?... 7 + 5 5 + 8 ?... 8 + 3 9 + 2 ?... 3 + 9 6 + 8 ?... 8 + 6 7) Hai đĩa nào có tổng số quả chuối là 12? ( Nối 2 đĩa thích hợp ). Trường Tiểu học Bình Phước A Lớp 2 Trường Tiểu học Bình Phước A Lớp 2 ĐÁP ÁN BÀI: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 1) Thêm mấy để được 10? a) Thêm 1 b) Thêm 3 c) Thêm 2 d) Thêm 4 2) Số 7 + 3 = 10 10 = 8 + 2 9 + 1 = 10 10 = 6 + 4 3) Tính: ( Thực hiện bằng 2 bước tính ) 9 + 1 + 7 = 10 + 7 7 + 3 + 6 = 10 + 6 = 17 = 16 6 + 4 + 2 = 10 + 2 8 + 2 + 5 = 10 + 5 = 12 = 15 4) Hai hình nào có tổng số con chó là 10? Hình A với hình K, hình B với hình M, hình C với hình E, hình D với hình H. BÀI: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 1) Tính: ( Thực hiện bằng 2 bước tính ) b) 9 + 1 + 6 = 10 + 6 b) 9 + 1 + 8 = 10 + 8 = 16 = 18 c) 9 + 1 + 5 = 10 + 5 = 15 2) Tính nhẩm: 9 + 4 = 13 9 + 6 = 15 9 + 3 = 12 9 + 2 = 11 9 + 7 = 16 9 + 9 = 18 9 + 5 = 14 9 + 8 = 17 Trường Tiểu học Bình Phước A Lớp 2 BÀI: 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 1) Tính: ( Thực hiện bằng 2 bước tính ) b) 8 + 2 + 3 = 10 + 3 b) 8 + 2 + 6 = 10 + 6 = 13 = 16 c) 8 + 2 + 4 = 10 + 4 = 14 2) Tính nhẩm: 8 + 3 = 11 8 + 4 = 12 8 + 5 = 13 8 + 7 = 15 8 + 8 = 16 8 + 6 = 14 3) Tính để tìm trứng cho gà. Trường Tiểu học Bình Phước A Lớp 2 BÀI: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ 1) Số ? a) 7 + 4 = 7 + 3 + 1 b) 6 + 5 = 6 + 4 + 1 7 + 7 = 7 + 3 + 4 6 + 6 = 6 + 4 + 2 2) Tính nhẩm. 7 + 4 = 11 7 + 5 = 12 6 + 6 = 12 7 + 6 = 13 6 + 5 = 11 7 + 7 = 14 3) Tính để tìm mèo con cho mèo mẹ. 4) Viết phép tính ( theo mẫu ). a) 7 + 6 = 13 6 + 7 = 13 b) 6 + 5 = 11 5 + 6 = 11 5) Tính nhẩm. 4 + 9 = 13 3 + 8 = 11 8 + 9 = 17 8 + 8 = 16 5 + 7 = 12 6 + 7 = 13 6) 5 + 7 = 7 + 5 5 + 8 > 8 + 3 8 + 2 < 3 + 9 6 + 8 = 8 + 6 7) Hai đĩa nào có tổng số quả chuối là 12? ( Nối 2 đĩa thích hợp ). Đĩa A với đĩa G đĩa B với đĩa E đĩa C với đĩa D.
File đính kèm:
bai_tap_mon_toan_lop_2_chan_troi_sang_tao_tuan_5_nam_hoc_202.doc



