Bài tập nghỉ dịch môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1

Bài 5. Điền số (theo mẫu) ?

a) Mẫu: Số liền sau của 7 là 8 b) Mẫu: Số liền trước của 7 là 6

 Số liền sau của 9 là . Số liền trước của 10 là .

 Số liền sau của 10 là . Số liền trước của 11 là .

 

docx10 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài tập nghỉ dịch môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Thứ hai ngày 6 tháng 4 năm 2020
PHIẾU TOÁN
Bài 1. Viết các số sau: 
 mười sáu: .......... hai mươi: ........... mười một: .......... 
 hai chục: ........... mười bảy: .......... mười hai: ........... 
 chín: ........... mười chín: ......... mười lăm: .......... 
Bài 2. Viết cách đọc các số sau: 
 5: ................... 15: ........................... 14: ........................... 
 13: .......................... 20: ........................... 18: ........................... 
Bài 3. Đặt tính rồi tính: 
 13 – 3 10 + 6 17 – 6 8 + 10 19 – 9 
 ........... ........... ........... ........... ........... 
 ........... ........... ........... ........... ........... 
 ........... ........... ........... ........... ........... 
Bài 4. Viết phép tính thích hợp: 
 a) Có : 14 xe máy 
 Đã bán : 3 xe máy 
 Còn lại :... xe máy ? 
 b) Có : 1 chục quả cam 
 Thêm : 7 quả cam 
 Có tất cả : ... quả cam ? 
Bài 5. Điền số (theo mẫu) ? 
Mẫu: Số liền sau của 7 là 8 b) Mẫu: Số liền trước của 7 là 6 
 Số liền sau của 9 là ...... Số liền trước của 10 là ....... 
 Số liền sau của 10 là ...... Số liền trước của 11 là ....... 
Thứ hai ngày 6 tháng 4 năm 2020
PHIẾU TIẾNG VIỆT
I/ Luyện đọc:
1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
 ghe đò
 tổ quạ
 giỗ tổ
 bỡ ngỡ
 vũ trụ
 ghế đá
 cá quả
 gia vị
 nghi ngờ
 ý tứ
2/ Đọc thành tiếng câu:
 cả nhà bé đi xe đò về quê giỗ cụ. bà có cá trê, gà ri, chè kho cho bé. bé thú vị ghê.
II/ Nối chữ với chữ:
bị ngã
 bố
pha trà
 quê bé có
tre ngà
 bé
III/ Điền vào chỗ chấm:
g hay gh ? 2) ng hay ngh 3) ch hay tr
ỗ gụ ỉ hè .ó xù
é qua nhà lá ổ .í nhớ
i nhớ ý .ĩ .ả cá
Thứ ba ngày 7 tháng 4 năm 2020
PHIẾU TOÁN
Bài 1: Tính nhẩm: 
 12 + 6 = .. 14 + 5 = .. 16 + 2 = .. 18 + 1 = .. 
 13 + 4 = .. 17 + 2 = .. 15 + 3 = .. 19 + 0 = ..
Bài 2: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 
12 + 3
16 + 3
11 + 6
11 + 4
13 + 3
13 + 5
14
17
19
18
16
15
14 + 4
14 + 5
12 + 2
12 + 5
Bài 3: Tính nhẩm: 
 18 – 3 = .. 19 – 6 = .. 14 – 3 = .. 13 – 2 = .. 
 16 – 3 = .. 17 – 5 = .. 15 – 2 = .. 12 – 1 = .. 
Bài 4: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 
14 – 2 
16 – 2 
19 – 6 
13 – 2 
18 – 4 
18 – 2 
11
14
16
15
13
12
19 – 4 
19 – 5 
17 – 5 
15 – 4 
Thứ ba ngày 7 tháng 4 năm 2020
PHIẾU TIẾNG VIỆT
I/ Luyện đọc:
	1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
 thia lia
 đĩa cá 
 địa lí
 dì Na
 Ba Vì 
 thìa to
 trỉa ngô
 nghĩa vụ
 bé Thư
 Bờ Hồ 
2/ Đọc thành tiếng câu:
 Bố xỉa cá mè, chú Tư trỉa ngô.
 Phía xa kia có ba xe mô tô.
 Bà chia quà cho cả nhà.
đá 
 lá
II/ Nối chữ với chữ:
bìa
 bia
 tờ
mía
III/ Điền vào chỗ chấm:
c hay k ? 2) r, d hay gi? 3) x hay s?
ì đà á cả chó ù
la à rổ á quả u u
bó ê .a thỏ ố ba
 ô y tá chú ể ĩ ố
Thứ tư ngày 8 tháng 4 năm 2020
PHIẾU TOÁN
Bài 1: Tính: 
12 + 3 + 4 = .. 14 + 3 – 5 =  18 – 2 – 5 =  
12 + 2 + 3 = .. 19 – 4 – 2 =  16 – 3 – 1 =  
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): 
2
3
1
6
5
4
7
12
14
1
3
2
5
6
4
17
16
Bài 3: Đặt tính rồi tính: 
a) 15 + 4 5 + 13 18 – 3 15 – 5 
 ............ ........... ........... ........... 
 ............ ........... ........... ........... 
 ............ ........... ........... ........... 
>
=
<
<
=
Bài 4: 12 + 6 18 19 – 4 16 15 13 + 3 
 14 + 3 16 18 – 5 12 12 17 – 2 
 13 + 5 18 16 – 3 13 17 14 + 2
Bài 5: Viết phép tính thích hợp: 
a) Có : 14 viên bi 
 Thêm : 5 viên bi 
 Có tất cả :  viên bi ?
Thứ tư ngày 8 tháng 4 năm 2020
PHIẾU TIẾNG VIỆT
1/ Đọc thành tiếng
 vua chúa
 thi đua
 tai voi
 sôi nổi
 dế trũi
 lưa thưa
 bài giải
 lời hứa
 trời tối
 bụi gai 
 2/ Đọc thành tiếng câu:
 Bà nội đưa Mai đi Bờ Hồ coi múa rối và lễ hội. Mai hỏi bà đó là lễ hội gì. Bà nói: Đó là lễ hội thủ đô Hà Nội thời kì đổi mới. Trời tối, bà đưa Mai về. Mẹ thổi xôi. Cả nhà ngồi coi ti vi rồi đi ngủ.
II/ Nối chữ với chữ:
cái vòi dài 
Chú voi có 
gửi thư về nhà
Bà hái khế
để kho cá
Chú Tư
III/ Điền vào chỗ chấm:
Chữ: 
a/ n hay l? b) g hay gh?
 cái ơ ế đá
 quả .ê ỡ cá
 á hẹ ò má
Thứ năm ngày 9 tháng 4 năm 2020
PHIẾU TOÁN
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: 
 Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
 A.1chục và 2 đơn vị C. 1và 2 
 B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1 
 b) 14 + 5 – 5 = ? 
 A. 19 B. 0 C. 14 D. 15
 c) Số liền sau của số14 là số nào ? 
 A.16 B.15 C.14 D.13
 d) Trong các số:17, 14, 12, 15, 13, số nào bé nhất ?
 A. 17 B. 14 C.13 D.12
 e) 18 = 6 + 4 + ? Số cần thay vào dấu ? là: 
 A. 10 B. 8 C. 2 D. 0 
 g) 16 – 4 11 +1 . Dấu cần điền vào chỗ chấm là: 
 A. > B. < C. = 
 h) Lan hái được 10 bông hoa, Mai hái được 9 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? 
 A. 20 bông hoa B. 19 bông hoa 
 C. 18 bông hoa D. 1 bông hoa
 i) Số 15 đọc như thế nào? 
 A. mười lăm B. mười năm 
 C. mươi nhăm D. một năm
Thứ năm ngày 9 tháng 4 năm 2020
PHIẾU TIẾNG VIỆT
I/ Luyện đọc:
1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
cá đuối
lọ muối
đuổi muỗi
đười ươi
cưỡi voi
máy cày
khay đá
gà gáy
đi cấy
tờ giấy
 2/ Đọc thành tiếng câu:
 Ngày thứ bảy, bố mẹ cho bé đi chơi đu quay, chơi cưỡi ngựa. Ở đó bé thấy có máy bay, có cả chú voi có cái vòi dài, hai tai ve vẩy. Bé chạy nhảy thấy hay hay. Buổi tối, bé cười tươi nói với mẹ: Ngày nghỉ, mẹ lại cho bé đi chơi nhé.
II/ Nối chữ với chữ:
suối chảy
chú bộ đội
cưỡi ngựa
xây nhà mới
qua khe núi
thợ nề
III/ Điền vần: ay hay ây?
thợ m........	d........ dỗ	ng........ thơ
d........ phơi	nói lời h........	d........ núi
Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2020
PHIẾU TOÁN
Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
 a) Số 20 gồm 2chục và 0 đơn vị. c) Số liền trước của19 là 20. 
 b) Số14 gồm 4 chục và 1đơn vị. d) Số liền sau của19 là 20.
Bài 2: Khoanh vào số bé nhất: 
 a) 16, 18, 9, 5, 10 b) 15, 9, 17, 13, 11 
Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất: 
 a) 14, 19, 4, 17, 0 b) 8, 16, 10, 17, 19 
Bài 4. Viết các số 14, 17, 9, 20, 6, 13 
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ....................................................................... 
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................................... 
Bài 5. Năm nay An 6 tuổi. Hỏi : 
Sau 4 năm nữa, An bao nhiêu tuổi: 
Trả lời: ......................................................................................................
Cách đây 2 năm, An bao nhiêu tuổi ? 
Trả lời: ......................................................................................................
CX
B
Bài 6. Cho hình vẽ sau: 
Hình vẽ bên có mấy điểm, là những điểm nào ? 
N
M
Trả lời: Hình vẽ bên có...... điểm, đó là: ............
........................................................................................
D
A
............................................................................
Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2020
PHIẾU TIẾNG VIỆT
I/ Luyện đọc:
	1/ Đọc thành tiếng các từ:
chỉ màu
cái chậu
tiu nghỉu
nghêu sò
miêu tả
số sáu
ghế đẩu
níu kéo
kiêu ngạo
yểu điệu
 2/ Đọc thành tiếng câu:
Bé đi chơi về có quà biếu bà nội. Bà đã già yếu lại đau tay. Bé yêu bà, bà quý bé. Bé hiếu thảo với ông bà, bố mẹ.
II/ Nối chữ với chữ:
Niêu cá kho
đầy rêu
bị cháy
Chú Hiếu
Bể cá
kều ổi cho bé
III/ Điền: iu hay êu?
l.. lo
cái ph.
th thùa
Lưỡi r
cây n....
chú T...
IV/ Điền: iêu hay yêu?
- Hồ Tây có cây l........	- Tôi.........quý mọi người

File đính kèm:

  • docxbai_tap_nghi_dich_mon_tieng_viet_toan_lop_1.docx