Bài tập nghỉ dịch môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1 - Tuần 4
Em không dám nhận đâu ạ!
Lên sáu tuổi, được học lớp 1, Nga thích lắm. Bài tập viết đầu tiên Nga viết rất đẹp. Cô đưa bài của Nga cho các bạn xem. Cô nói:
- Em viết đẹp lắm. Cô khen em và cho em điểm 10.
Nga lễ phép trả lời:
- Thưa cô, em không dám nhận đâu ạ.
Cô giáo ngạc nhiên, hỏi lại Nga:
- ơ! Sao em lại không nhận?
- Dạ. Thưa cô, vì mẹ em dặn ai cho gì cũng không được lấy mà.
Cả lớp cười ồ!
Phiếu Toỏn (2/3/2020) Bài 1: a. Đọc cỏc số: 5: ................................................. 4:............................................... 7:.................................................. 9............................................... b. Điền vào chỗ trống 3 + = 8 10 - . = 4 2 + . = 9 + 2 = 10 Bài 2: Dấu điền vào ụ trống: 3 + 4 9 + 0 a. > ; b. < ; c. = Bài 3: Số điền vào chỗ chấm: 3; 4; 5; .; 8; 9; 10. a. 6; b. 6;7 c. 7 Bài 4: Đỳng ghi Đ, sai ghi S vào ụ trống: a) Hỡnh bờn cú 3 hỡnh tam giỏc. b) Hỡnh bờn cú 1 hỡnh vuụng. Bài 5: Điền số vào ụ trống: 5 + = 7 9 - = 5 3 + = 8 - 2 = 6 Bài 6: Tớnh: a) 4 + 5 b) 5 + 5 c) 9 - 3 d) 10 - 3 Bài 7: Viết cỏc số 7; 4; 9; 5; 8 a. Theo theo thứ tự từ bộ đến lớn:.. b. Theo theo thứ tự từ lớn đến bộ:.... Bài 8: Viết phộp tớnh thớch hợp (1 điểm) Cú : 7 bụng hoa Thờm: 3 bụng hoa Cú tất cả: ..bụng hoa? Phiếu Tiếng Việt (2/3/2020) I.Em không dám nhận đâu ạ! Lên sáu tuổi, được học lớp 1, Nga thích lắm. Bài tập viết đầu tiên Nga viết rất đẹp. Cô đưa bài của Nga cho các bạn xem. Cô nói: Em viết đẹp lắm. Cô khen em và cho em điểm 10. Nga lễ phép trả lời: Thưa cô, em không dám nhận đâu ạ. Cô giáo ngạc nhiên, hỏi lại Nga: ơ! Sao em lại không nhận? Dạ. Thưa cô, vì mẹ em dặn ai cho gì cũng không được lấy mà. Cả lớp cười ồ! Đọc đúng mẩu chuyện sau: II. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi sau: 1. Lên sáu tuổi bé Nga được làm gì? a. Tập tô b. Tập viết c. Học lớp 1 2. Tại sao cô khen bé Nga? a. Vì bé chăm học b. Vì bé viết rất đẹp c. Vì bé thích tập viết 3. Bé Nga nói gì khi cô khen và cho Nga 10 điểm? a. Bé không thích khen b. Bé không nhận điểm 10 c. Bé không thích điểm 10 4. Tại sao cả lớp cười ồ? a. Bé Nga nhắc lại lời mẹ dặn b. Vì bé Nga không nhận điểm 10 c. Bé Nga tưởng nhận điểm 10 là nhận quà 5. Tìm tiếng trong bài có vần em: .................................................................. 6. Đặt 1 câu chứa tiêng có vần em: .......................................................................................... 7. Điền g hay gh vào chỗ chấm: ........ i nhớ, ....ỗ gụ, cà ..........ém, gọn .......àng. Phiếu Toỏn (3/3/2020) Bài 1: Xếp các số : 12 , 15 , 10, 17, 20, 14 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: 13 + = 15 + 12 = 12 15 - 5 = 13 - 12 + = 18 12 + 3 = + 1 - 1 = 15 Bài 3: Hoàn thành tóm tắt và giải bài toán: Bài toán: Đàn gà có 11 con gà mái và 4 con gà trống. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con? Tóm tắt: Bài giải : (con gà) Có : .... gà mái Có tất cả số con gà là : con gà Có : .... gà trống ......................................... Tất cả có : ... con ? Đáp số: ....... Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp: 13 - 3 13 + 3 19 - 2 0 + 15 13 + 1 14 15 166 10 18 17 18 - 8 14 + 4 12 + 5 13 + 2 15 + 1 Bài 5: Hình vẽ bên có: + .... hình vuông + ... hình tam giác Phiếu Tiếng Việt (3/3/2020) 1. Đọc và nối các chữ sao cho có nghĩa Con cóc là nhiệm vụ của học sinh. Bác sĩ nhảy ra vườn. Học tập khám bệnh cho bé. Bé vẽ một rất hay. Bản nhạc này con sóc. Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Chú chuột bắt được chuột nhắt. Bé lướt ván rất giỏi. Mèo con ăn thóc trong bồ. Chị Hoa rất trơn. Máy tuốt lúa chạy suốt ngày. Cầu trượt chơi cầu trượt. 2.Điền oc hay ac? m....... tóc, con h........, th........ nước, con s........., b........ vỏ 3. Điền uôt hay ươt . . t......... tay, chải ch.........., m.......... mà, ẩm ........., lạnh b...... 4.Tìm 2 từ chứa vần: oc:........................................................................................ ac:....................................................................................... Phiếu Toỏn (4/3/2020) Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: + Số 18 gồm chục và đơn vị. + Số 13 gồm đơn vị và chục. + Số 16 gồm chục và đơn vị. + Số gồm 2 chục và 0 đơn vị. + Số 10 gồm chục và đơn vị. + Số liền trước số 20 là + Số liền sau số 10 là + Số liền trước số 17 là + Số bộ nhất cú một chữ số là + Số bộ nhất cú hai chữ số là + Cỏc số bộ hơn 10 là: .. + Cỏc số lớn hơn 15 và bộ hơn 20 là: ... + Cỏc số bộ hơn 16 và lớn hơn 10 là: ... Bài 2. Đặt tớnh rồi tớnh: 12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 18 - 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3. Số? 10 + = 18 16 – = 13 14 + 5 = 19 – 3 – = 11 .... + 3 = 17 19 – 3 = – 5 = 12 15 + – 8 = 10 Bài 4. Nối cỏc phộp tớnh cú kết quả bằng nhau: 15 + 2 19 – 9 17 – 3 18 – 6 10 + 6 8 + 2 11 + 5 11 + 1 19 – 5 19 – 2 Bài 5. Nối với số thớch hợp: 19 < < 16 16 < < 20 15 16 17 18 19 20 Bài 6. Viết phộp tớnh thớch hợp: Minh : 11 nhón vở Hạnh : 8 nhón vở Cả hai bạn : nhón vở? Hiền : 19 quả vải Cho bạn : 4 quả vải Cũn lại : quả vải? E B Bài 7. Trong hỡnh vẽ bờn: H Cú điểm. A C Cú đoạn thẳng. Cú hỡnh tam giỏc. Phiếu Tiếng Việt (4/3/2020) I/ Luyện đọc: 1/ Đọc thành tiếng cỏc từ ngữ: chim nộc thua, đõm chồi nảy lộc, tàu tốc hành, xanh biếc, rước đốn, nước chảy rúc rỏch, ngừ ngỏch, thỏch đố, lịch sử, chim chớch bụng, ngốc nghếch, lụi thụi lếch thếch, gúp sức chung lũng, đền ơn đỏp nghĩa, đều tăm tắp. 2/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau: Du lịch vịnh Hạ Long Du lịch thăm cảnh vịnh thật là thớch! Mặt nước xanh ngắt. Ca nụ xỡnh xịch, bập bềnh. Nắng chờnh chếch làm cho mặt vịnh lấp lỏnh. Ở phớa xa, đỏ chờnh vờnh đủ hỡnh, đủ dạng đứng lặng thinh ngắm nhỡn du khỏch đi qua. II/ Nối chữ với chữ: rất hay Bú đuốc chờnh vờnh Quyển sỏch mới rực chỏy Vỏch nỳi III/ Khoanh trũn chữ cỏi trước từ: Cú vần op: a. hội họp b. đúng gúp c. tấm cút d. mỏy múc Cú vần õp: a. mập mạp b. tấp nập d. khắp nơi d. rỡnh rập IV/ Điền vần: op hay ap? con c. r. hỏt th. đụi đúng g. ăp hay õp? kh. khểnh m. mờ thẳng t. tấp n. V/ Đọc và gạch dưới tiếng: Cú vần ap: Hà Nội cú Hồ Gươm. Giữa hồ cú Thỏp Rựa cổ kớnh. Cú vần õp: Chuồn chuồn bay thấp thỡ mưa, bay cao thỡ nắng, bay vừa thỡ rõm Phiếu Toỏn (5/3/2020) Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh.( Con làm vào vở ụ li) 19 – 7 14 + 5 18 + 1 15 – 5 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 17 – 6 17+ 0 13 + 4 11 + 2 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 2: Tớnh. 15 – 5 + 3 = 18– 8 + 1 = 11 + 2 – 3 = 14 + 4 – 5 = 16 + 3 – 4 = 16 + 3 – 7 = Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ụ trống. 14 + 5 ...............19 + 0 15 + 3 + 1 .................. 19 19 – 7 ................ 17 + 2 18– 6 + 5 .................. 13 + 4 11 + 3 ..............13 + 1 16 + 3 .................. 12 + 2 +5 Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp a/ Đào : 10 hoa điểm tốt Cú: 16cỏi bỳt chỡ Vy : 9 hoa điểm tốt Đó dựng : 6 cỏi bỳt chỡ Cả hai bạn : .. hoa điểm tốt? Cũn lại: cỏi bỳt chỡ? Bài 5: Điền số vào ụ trống. 18 3 1 2 5 6 4 Phiếu Tiếng Việt (5/3/2020) Bài 1 : Đọc bài : Đi chợ Nhà trẻ nghỉ. Mẹ cho bộ đi chợ. Chà, thỡ ra chợ là thế đú. Bộ chỉ chỉ trỏ trỏ. Tha hồ nhộ: Cú giũ, cú chả, cú na, cú mơ, cú thị, cú khế. Chợ cú cỏ: Cỏ rụ, cỏ trờ, cỏ mố. Chợ cú nhà trọ. Bộ nghĩ, giỏ mà chợ cú cả nhà trẻ nhỉ. Bài 2 : Viết chớnh tả : PH đọc cho con viết. Cỏc chỏu chơi với bạn Cói nhau là khụng vui Cỏi miệng núi xinh thế Chỉ núi điều hay thụi. Phiếu Tiếng Việt (6/3/2020) Bài 1. Đọc và viết đỳng cõu: Giú lựa kẽ lỏ Lỏ khẽ đu đưa Giú qua cửa sổ Bộ vừa ngủ trưa Bài 2. Điền vần thớch hợp vào chỗ chấm: ia hay ai: cõy m .´. ., ngày m. . ., cỏi đ.˜. ., lõu đ.`. . au hay õu: bị đ, đi đ, cõy c, chim bồ c iu hay ờu: đàn s.´. ., nhỏ x.´. ., cỏi r.`. ., l.´. . lo ưu hay ươu: h... nai, m... kế, trỏi l..., bầu r... Bài 3. Nối cỏc ụ chữ để cú từ, cõu đỳng: Mẹ quấy bột trở rột Mẹ dệt cho bộ a/ b/ thổ cẩm Trời chớn đỏ Trời đó Những trỏi ớt bằng bồ kết Bà gội đầu ngớt mưa Bài 4. Điền tiếng, từ thớch hợp: (hoa/bỏo/ương/ đúm): Thụng ........... ; ễnh ............ ; hỏi ............ ; đom ............ (thơm/vui/bộ/mến): Đường ........... ; mựi ............ ; niềm ......... quý ............. (mở/trăng/trõu/tre): Cởi ................ ; chăn ........... ; vầng ......... ; rặng ............ Phiếu Toỏn (6/3/2020) 1. Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: a. 4 10 7 8 10 + - + - - 5 4 3 3 7 ........... ........... ........... ........... b. 5 + 5 = ... 7 + 2 = ... 8 + 2 = ... 6 + 4 = ... 9 – 1 = ... 10 – 2 = ... 4 + 6 = ... 9 – 8 = ... 10 – 8 = ... 2. Tớnh: 4 + 1 + 5 = ... 8 + 2 – 7 = ... 9 + 0 – 5 = ... 10 – 6 +2 = ... 10 – 5 – 3 = ... 10 – 6 + 3 = ... 8 – 2 + 4 = ... 4 + 6 + 0 = ... 10 + 0 - 2 = ... 3. Viết cỏc số: 9, 5, 7, 3, 10 a/ Theo thứ tự từ bộ đến lớn: ............................................................ b/ Theo thứ tự từ lớn đến bộ: ............................................................. 4. Nhỡn tranh viết phộp tớnh thớch hợp: 5. Điền số và dấu để được phộp tớnh đỳng: = 7 = 9
File đính kèm:
- bai_tap_nghi_dich_mon_tieng_viet_toan_lop_1_tuan_4.docx