Bài tập nghỉ dịch môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1 - Tuần 6
Bài 4: Đọc 10 lần bài sau rồi viết lại 2 câu đầu tiên vào vở ô ly
- Ong, ông, ung, ưng, ăng, ang
- Ông bà, chong chóng, trung thu, tung cầu, chim ưng, dây thừng, vầng trăng, lang thang
- Bé bé bằng bông. Hai má hồng hồng. Mẹ đi sơ tán bế em theo cùng. Mẹ mua xe gỗ, cho bé ngồi trong.
Họ và tên : .. Thứ hai ngày 16/03/2020 PHIẾU TOÁN Bài 1: Số 8 5 2 a/ b/ Bài 2: Tính 2 + 2 = 5 – 2 = 2 + 3 - 0 =.. 3 + 2 = 4 – 1 = .. 3 + 0 + 1 = .. Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp: 5 3 2 1 2 > 3 > 1 < Bài 4: >,<,= ? 2 2 + 4 2 + 2 . 4 – 0 4. 2 – 2 1 + 4 . 4 – 1 5 5 + 0 5 + 1 3 + 2 Bài 5: Viết phép tính thích hợp: a/ b/ Họ và tên : .. Thứ hai ngày 16/03/2020 PHIẾU TIẾNG VIỆT Bài 1: Điền ong/ông/ăng? Ch. chóng ngọn hải đ. con c Bài 1: Điền ăng/ung/ưng? Dây th. t. bóng c điện như cái đĩa Công cha bóng tay hươu phông Quả áo găng Sừng Bài 3: Nối ô trống rồi đọc lại: như núi thái sơn Bà còng Đi chợ trời mưa Trăng tròn Bài 4: Đọc 10 lần bài sau rồi viết lại 2 câu đầu tiên vào vở ô ly Ong, ông, ung, ưng, ăng, ang Ông bà, chong chóng, trung thu, tung cầu, chim ưng, dây thừng, vầng trăng, lang thang Bé bé bằng bông. Hai má hồng hồng. Mẹ đi sơ tán bế em theo cùng. Mẹ mua xe gỗ, cho bé ngồi trong. Họ và tên : .. Thứ ba ngày 17/03/2020 PHIẾU TOÁN Bài 1: Tính: 3 + 2 + 4 = .. 5 - 2 + 6 = .. 10 - 5 + 4 = .. 9 - 4 - 3 = .. 4 + 6 – 3 = .. 9 - 3 + 3 = .. Bài 2: Số? 2 3 + = 8 4 + 5 = + 4 0 + 7 = + 0 - 5 = 4 3 + 6 = + 3 3 + 0 = 0 + - 8 = 0 8 + = 2 + 8 +3 = 3 + 7 Bài 3: Điền dấu (>, <, =) ? 3 + 2 3 + 3 8 - 5 7 - 4 9 – 2 4 + 2 6 - 3 10 - 7 Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp: - 6 = 4 10 - = 8 5 + = 10 1000 5 Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống. Có : 9 viên bi Cho : 4 viên bi Còn : viên bi? Họ và tên : .Thứ ba ngày 17/03/2020 PHIẾU TIẾNG VIỆT Bài 1: Hãy tập đọc và nối các chữ sao cho có nghĩa Cả nhà đi chúc tét rất ngon Sấm sét nổ với mẹ Lan kết bạn tết ông bà Bố bị kẹt xe quá to Mẹ gói bánh với Hà Bé đi chúc tết nên về muộn Bài 2 : Điền et hay êt : N chữ . . m mỏi v.. bùn mùi kh k xe Bài 3: Tìm hai tiếng chứa vần: et:.................................................................................. êt:.................................................................................. Bài 4: Tìm 2 từ chứa vần ut:.................................................................................. ưt:.................................................................................. Họ và tên : .. Thứ tư ngày 18/03/2020 PHIẾU TOÁN Bài 1: Viết các số 3, 2, 8, 4, 6, 10, 0 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .. Bài 2: Tìm các số lớn hơn 5 nhưng bé hơn 9: Tìm các số bé hơn 7 nhưng lớn hơn 3: ... Bài 3: Tính: 4 – 2 + 1 = . 7 – 2 + 3 = .. 8 – 1 – 5 = 2 + 6 – 4 = . 4 + 1 + 5 = .. 9 – 3 + 4 = 7 – 5 + 8 = . 6 – 4 + 3 = .. 10 – 2 – 8 = .. Bài 4: Số? 3 + = 7 8 = + 3 3 + > 9 10 - = 6 3 = - 6 + 1 < 9 - 2 = 6 9 = - 0 10 - < 2 Bài 5: Điền dấu (>, <, =) ? 3 + 7 8 + 1 9 – 3 + 4 10 – 2 – 4 10 – 6 9 - 4 8 – 2 – 3 10 – 1 – 6 Bài 6: Điền dấu (+, -, =) ? 10 2 8 1 10 9 3 8 5 4 6 10 Bài 7: Hải có một đôi gà, Hải cho An 1 con gà. Hỏi Hải còn lại bao nhiêu con gà? Hải còn lại số con gà là : .......................................................(con) Đáp số : .......con gà Họ và tên : .. Thứ tư ngày 18/03/2020 PHIẾU TIẾNG VIỆT I/ Luyện đọc: 1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: xem phim niềm vui luộm thuộm chăm làm rau ngót chúm chím âu yếm chuỗi cườm tấm ảnh thành đạt 2/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau: GÊu ¨n ®ñ thø. Chó ¨n nh÷ng ®éng vËt nhá nh th»n l»n, chuét. C¸c chó gÊu hiÒn lµnh cßn ¨n c¶ tr¸i c©y. Nhng mãn “ tñ” cña chó vÉn lµ mËt ong. Chó tÊn c«ng vµo tæ ong, råi dïng mãng tay, mãng ch©n ph¸ vì tæ ®Ó liÕm mËt. II/ Nối chữ với chữ: ngọt ngào Sáng nay làm tổ Đàn chim bay về cô cho em điểm mười Tiếng mẹ ru III/ Điền vào chỗ chấm: ng hay ngh? con ỗng chìm ỉm ắm ía bát át đề ị ênh ang IV/ §iÒn ¬ng hay ¬n ? §iÒn ng hay ngh ? con ® . con l bÐ ..· .i ngê b¶n m .. v c©y «i nhµ µ voi s ®åi giät s.. l¾ng .e ...Ø ...¬i Họ và tên : .. Thứ năm ngày 19/03/2020 PHIẾU TOÁN Bài 1: Số ? a) , , 5, 4, 3, , , 10, 8, 6, , , 1, 3, 5, , Bài 2: Tính: 10 + 0 – 4 = 7 – 2 – 4 = 7 + 3 – 5 = 8 – 5 + 6 = 9 – 3 – 4 = 7 – 7 + 8 = Bài 3: Số? - 4 = 6 2 = - 6 + 3 > 9 4 + = 10 – 1 - 2 = 7 1 = - 8 2 > + 1 + 1 = 10 – 8 Bài 4: Điền dấu (>, <, =) ? 3 + 4 + 2 10 – 6 + 6 6 – 2 + 5 7 – 4 + 6 10 – 2 – 3 4 + 6 – 5 9 – 1 – 4 7 – 2 – 2 Bài 5: Viết phép tính thích hợp: Bài 6: Đúng ghi đ, sai ghi s: Có 3 tam giác Có 4 tam giác Có 5 tam giác Họ và tên : .. Thứ năm ngày 19/03/2020 PHIẾU TIẾNG VIỆT I/ Luyện đọc: 1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: chim nộc thua, đâm chồi nảy lộc, tàu tốc hành, xanh biếc, rước đèn, nước chảy róc rách, ngõ ngách, thách đố, lịch sử, chim chích bông, ngốc nghếch, lôi thôi lếch thếch, góp sức chung lòng, đền ơn đáp nghĩa, đều tăm tắp. 2/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau: Du lịch vịnh Hạ Long Du lịch thăm cảnh vịnh thật là thích! Mặt nước xanh ngắt. Ca nô xình xịch, bập bềnh. Nắng chênh chếch làm cho mặt vịnh lấp lánh. Ở phía xa, đá chênh vênh đủ hình, đủ dạng đứng lặng thinh ngắm nhìn du khách đi qua. II/ Nối chữ với chữ: rất hay Bó đuốc chênh vênh Quyển sách mới rực cháy Vách núi III/ Khoanh tròn chữ cái trước từ: Có vần op: a. hội họp b. đóng góp c. tấm cót d. máy móc Có vần âp: a. mập mạp b. tấp nập d. khắp nơi d. rình rập IV/ Điền vần: op hay ap? con c. r. hát th. đôi đóng g. Họ và tên : .. Thứ sáu ngày 20/03/2020 PHIẾU TOÁN Bài 1 : Điền số (theo mẫu) : 122 15 18 10 10 2 10 Bài 2 : Đặt tính rồi tính : 14 + 5 10 + 7 19 + 0 19 – 7 18 – 8 10 – 0 .. Bài 3 : Tính : 12 + 3 + 1 = . 15 + 2 + 2 = . 16 – 3 – 1 = . 10 + 9 + 0 = . 12 + 6 – 4 = . 12 – 2 + 6 = . Bài 4 : Số ? 12 + = 18 + 11 = 16 18 - = 11 + 6 = 19 19 - = 14 - 5 = 12 Bài 5: Nhà Lan nuôi một chục con gà. Mẹ Lan mua thêm 3 con nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà? Bài giải Đổi: Một chục con gà = . con gà Số con gà nhà Lan có tất cả là: (con) Đáp số: .. con gà Họ và tên : .. Thứ sáu ngày 20/03/2020 PHIẾU TIẾNG VIỆT I/ Luyện đọc: 1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: hớn hở, ngọn nến, múa lân, con sếu, vải thiều, con khướu, bướu cổ, buồng chuối, nhớ thương, chim yến, tàu biển, quả trám, bóng râm, con lật đật, gặt lúa, quét nhà, chim cút, mứt bí. 2/ Đọc thành tiếng các câu sau: Bên kia bờ suối nhỏ, hươu, voi, nai nô đùa. Xung quanh trường là những hàng cây mới trồng nhưng đã xanh tươi. Xuồng, ghe nối đuôi nhau đi lại trên dòng kênh xanh. Ươm cây giống để trồng ở mọi nơi. Mỗi ngày đến trường là một ngày vui. II/ Nối chữ với chữ: Đàn ong bay đi bánh chưng, bánh tét Tết đến nhà nào cũng có thật mềm mại kiếm mật Nét chữ của bạn Lan III/ Điền vào chỗ chấm: - uông hay ương? tr.. học ch reo - eng hay iêng? cái x cồng ch - ăt hay ât? ph. cờ g.. lúa - iên hay iêm? v phấn lúa ch..
File đính kèm:
- bai_tap_nghi_dich_mon_tieng_viet_toan_lop_1_tuan_6.docx