Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 7 - Buổi 6 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
Câu 3: Ba đội công nhân làm 3 công việc có khối lượng như nhau. Thời gian hoàn thành công việc của đội І, ІІ, ІІІ lần lượt là 3, 5, 6 ngày. Biêt đội ІІ nhiều hơn đội ІІІ là 2 người và năng suất của mỗi công nhân là bằng nhau. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu công nhân ?
Ngày dạy 20/4/2020 ÔN TẬP TOÁN 7: ( BUỔI 6) I. Bài tập Trắc nghiêm Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng Câu 1/ - 0,35 . A. - 0,1 B. -1 C. -10 D. -100 Câu 2/ A. -6 B. C. D. Câu 3/ Kết quả phép tính là : A. B. C. D. Câu 4/ Số x mà : x : là : A. B. C. D. Câu 5/ Điền dấu x vào ô trống Câu Đúng Sai A. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau B. Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau C .Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau D. Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau Câu 6/ Chọn câu trả lời đúng . Cho hình vẽ Cần phải có thêm yếu tố nào để ∆ BAC = ∆ DAC ( c- g-c) A. B. C. D. Cả A, B đều đúng Câu7/ Chọn câu trả lời sai Cho tam giác ADK, qua A vẽ đường thẳng d // DK. Trên d lấy điểm H sao cho AH = DK ( H và D nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh AK ). Khi đó A. ∆ ADK = ∆ AHK B. AD = KH C. AD // KH D. Câu 8/ . Chọn câu trả lời đúng . Cho hình vẽ , các yếu tố giống nhau được đánh dấu “ giống nhau” Ta có : A. ∆ BDA= ∆ CEA B. ∆ BEA = ∆ CDA C. , AD = AE D. Cả A,B,C đều đúng II. Bài tập tự luận Câu 1: Thực hiện các phép tính . a. b. c) + Câu 2: 1/ Tìm số hữu tỉ x , biết 2/ Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, và khi x = 2 thì y = 3. a, Tính hệ số tỉ lệ? b, Tìm y khi x = 0,25? Câu 3: Ba đội công nhân làm 3 công việc có khối lượng như nhau. Thời gian hoàn thành công việc của đội І, ІІ, ІІІ lần lượt là 3, 5, 6 ngày. Biêt đội ІІ nhiều hơn đội ІІІ là 2 người và năng suất của mỗi công nhân là bằng nhau. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu công nhân ? Câu 4: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AC = EB và AC // BE b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba điểm I , M , K thẳng hàng c) Từ E kẻ . Biết = 50o ; =25o . Câu 5: a) So sánh và b, Tìm n N biết (33 : 9)3n = 729 Câu 6: a) Cho . Chứng minh rằng: b) Cho a,b,c R và a,b,c 0 thoả mãn b2 = ac. Chứng minh rằng: = ĐÁP ÁN : Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B C A B C D B A D S Đ S Đ Tự luận Câu 1: a/ = = b/ = = - 9 + 6 = -3 c) + = + = + = Câu 2: 2/ a. Vì x,y tỉ lệ nghịch nên ta có: a = y.x = 2.3 = 6 b. Khi x = 2 thì 1/ Câu 3: Gọi số công nhân của đội I,II, III lần lượt là x,y,z ( người). x,y,z N* Vì khối lượng công việc của ba đội như nhau và năng suất của mỗi công nhân là bằng nhau nên thời gian hoàn thành công việc và số công nhân là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Vậy ta có 3x= 5y = 6z và y- z = 2. Vì BCNN ( 3,5,6) = 30 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x= 10. 2 =20 (TMĐK) y = 6. 2 = 12 (TMĐK) z = 5. 2 = 10 (TMĐK) Vậy số số công nhân của đội I là 20 người, của đội II là 12 người, của đội III là 10 người. Câu 4: a/ Xét và có : AM = EM (gt ) = (đối đỉnh ) BM = MC (gt ) Nên : = (c.g.c ) AC = EB Vì = = (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE ) Suy ra AC // BE . b/ Xét và có : AM = EM (gt ) = ( vì ) AI = EK (gt ) Nên ( c.g.c ) Suy ra = Mà + = 180o ( tính chất hai góc kề bù ) + = 180o Ba điểm I;M;K thẳng hàng c/ Trong tam giác vuông BHE ( = 90o ) có = 50o = 90o - = 90o - 50o =40o = - = 40o - 25o = 15o là góc ngoài tại đỉnh M của Nên = + = 15o + 90o = 105o Câu 5: a) Ta có: 9920= (992)10= 980110 Vì 980110 <999910 nên 9920 <999910 b, Ta có (33 : 9)3n = 729 (27: 9). 3n = 729 3.3n = 729 3n = = 243 3n = 35 n = 5 Câu 6: a) Từ suy ra khi đó = b) Từ b2 = ac Đặt = k k. k = =
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_7_buoi_6_nam_hoc_2019_2020_co_da.doc