Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 9 - Chương I: Đại số (Có đáp án)

Câu 2.13: Kết quả của phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn của - là:

Câu 2.14: Với 3 số a, b, c không âm, kết quả nào sau đây đúng?

Câu 2.15: Kết quả của phép trục căn thức mẫu của biểu thức là:

 

doc6 trang | Chia sẻ: Minh Văn | Ngày: 11/03/2024 | Lượt xem: 111 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 9 - Chương I: Đại số (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CHƯƠNG I ĐẠI SỐ
Câu 1.1: Căn bậc hai số học của 9 là: 
 A.3 	 B. -3 	 C. 	 	D. 81.
Câu 1.2: là căn thức bậc hai của: 
A. 2x B. 2x-3 C. 2x-3 và 3-2x D. 2-3x hoặc 2x-3
Câu 1.3: Kết quả của phép đưa thừa số ngoài dấu căn củavới a, b không âm là: 
A. 
B. -a
C. a 
D. ab
Câu 1.4: có nghĩa khi nào ? 
x 0 	B. x 0 	C. 	D. 
Câu 1.5: Giá trị của là bao nhiêu ? 
A. 4	 B. 	C. -4	D. -8
Câu 1.6: Số nào sau đây không có căn bậc hai ? 
 -3
25
0
 
Câu 1.7: Căn bậc hai số học của 9 là: 
-3
3
3 và -3
81
Câu 1.8: bằng:
x – y
y – x
 và 
 
Câu 1.9: Kết quả của phép tính là:
-4
4
4 và -4
 
Câu 1.10: Với số x > 0, đẳng thức nào sau đây là đúng:
 



Câu 1.11: Căn bậc hai số học của 4 là có giá trị bằng:
-2 	 B. 2 	C. 	D. 16.
Câu 1.12: là căn thức bậc hai của:
5x	B. -5x	C. 5x và -5x	D. 5x hoặc – 5x
Câu 1.13: có giá trị là: 
A. 
B. - 
C. - A 
D. A.
Câu 1.14: có nghĩa khi:
A. a < 0 	B. a 0	C. 	D. a 0
Câu 1.15: giá trị của là:
-3	B. 	C. 3	D. 9.
Câu 2.1: Kết quả củabằng: 
A. B. 	 C. 	 D. -
Câu 2.2: Điều kiện của x để biểu thức có nghĩa.
x 1	B. x -2	C. x D. x -1
Câu 2.3: Kết quả của phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn của là:
A. 
B.- 
C. 
D. 
Câu 2.4: Với 3 số a, b, c không âm, kết quả nào sau đây đúng?
A. 
B.
C.
D. 
Câu 2.5: Kết quả của phép trục căn thức mẫu của biểu thức là:
A. 	
B. 
C. 
D. 
Câu 2.6: - 8 là căn bậc ba của:
-2
2
512
-512
Câu 2.7: Kết quả phép trục căn thức biểu thức là:
 



Câu 2.8: bằng bao nhiêu?
 
 


Câu 2.9: Đưa thừa số của biểu thức (với x 0 ) ra ngoài dấu căn ta được : 
 
 -


Câu 2.10: Rút gọn biểu thức với là:
 
a
–a
1
Câu 2.11: Kết quả của bằng:
 	B. 	C. 	D. - 
Câu 2.12: Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa.
x =2	B. x >2	C. x <2 D. x 2
Câu 2.13: Kết quả của phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn của - là:
A. - 
B. 
C. 
D. 
Câu 2.14: Với 3 số a, b, c không âm, kết quả nào sau đây đúng?
A. 
B.
C.
D. 
Câu 2.15: Kết quả của phép trục căn thức mẫu của biểu thức là:
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3.1: Biểu thức có nghĩa khi:
 
 
 
 
Câu 3.2: Rút gọn biểu thức có kết quả là:
4
-4
 
-
Câu 3.3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.
 
 (với )
 
 
Câu 3.4: Rút gọn biểu thức : với ta được kết quả :
 

a 
-a
Câu 3.5: Phương trình có nghiệm là:
x = 9
x = 3
x = 9
x = 3
Câu 3.6: Kết quả của phép tính: 
 A. 
B.11+ 
C.8-2
D.11+3 
Câu 3.7: Kết quả rút gọn của biểu thức: với a 0, a 1
A. 4 – a
B.2- a 
C. 
D. 
Câu 3.8: Giá trị của biểu thức tại a = là: 
A. -1
B.1-5
C.5
D.1-
Câu 3.9: Tìm tập nghiệm của phương trình 
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3.10: Kết quả của phép tính: 
A. 
B.9 - 2 
C.-3-2
D.-3+2
Câu 3.11: Kết quả rút gọn của biểu thức: với a 0, a 1
A. a -1 
B.1- a 
C. 
D. 
Câu 3.12: Giá trị của biểu thức tại a = là: 
A. -1
B. 1-9
C. 1+
D. 1+9
Câu 3.13: Tìm tập nghiệm của phương trình 
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3.14: So sánh các số a, b, c với 
a b > c C. b > c > a D. c < a < b 
Câu 3.15: Rút gọn biểu thức - 2a ( a >1) ta được:
1 B.-1 C. 1-4a D. 4a - 1
Câu 4.1: Biểu thức có giá trị là:
A. 
 B.0
C. 
D. 

Câu 4.2: Biểu thức có giá trị là:
A. 2 
B. 0
C. 
D. 
Câu 4.3: Rút gọn biểu thức .
A. 	B. 	C. + 	D. 2
Câu 4.4 : Giá trị của biểu thức B = là bao nhiêu?
A. 2	B. 4. 	C. 6	D. 8
Câu 4.5: Cho x, y thoả mãn 
Giá trị của biểu thức A = là:
A. 1	B. 0	C. -1	D. 2017 
III. ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
C
B
C
A
C
D
B
D

Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
A
A
B
A
A
D
C
C
A

Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
C
A
C
B
B
D
B
A
A

Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
C
C
B
A
B
D
B
A
B
A

Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
B
A
B
C
A
A
C
B
D
B

IV. HƯỚNG DẪN NHỮNG CÂU VẬN DỤNG CAO
Câu 4.1: Biểu thức M= có giá trị là:
Đặt P = . Ta có P2 = 6 , suy ra P = vậy M=-
Câu 4.2 Tương tự câu 4.1
Câu 4.3 P= 
Câu 4.4: Giá trị của biểu thức B = là: 
Câu 4.5: Cho x, y thoả mãn (1)
Giá trị của biểu thức A = là:
Lần lượt nhân vào hai vế của (1) với các biểu thức liên hợp và rồi cộng vế theo vế ta được x + y = 0 suy ra A = 0

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_mon_toan_lop_9_chuong_i_dai_so_co_dap_an.doc