Bài tập Phương trình, Hệ phương trình, Bất phương trình mũ – logarit
1. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
- Đặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa
- Sử dụng các phép thế để nhận được từ hệ một phương trình theo ẩn x hoặc y (đôi khi là theo
cả hai ẩn x và y)
⇔ − = + − − − ⇔ = − Ta cú 22 sin x0 sin x 1 1 3 3≤ ≤ ⇒ ≤ ≤ . Do ủú VT 0 VP≤ ≤ . Bài 9. Giải phương trỡnh: 3 22log cot x log cos x= . HD: ðặt 3 22log cot x log cos x t= = , ta cú 2 t t 2 t t 2 t 2 t 2 t cos x 4 cos x 2 cos x 4 4 cot x 3 cot x 3 sin x 3 cos x 0,cot x 0 cos x 0,cot x 0 cos x 0,cot x 0 = = = = ⇔ = ⇔ = > > > > > > 2 t 2 t t t t cos x 4 cos x 4 1 cos x4 4 1 t 1 23 cos x 0,cot x 0cos x 0,cot x 0 cos x 0,cot x 0 = = = ⇔ + = ⇔ = − ⇔ > >> > > > π x k2π 3 ⇔ = + . Tổng quỏt: Dạng ( ) ( ).log .loga bf x g xα β= ta ủặt ( ) ( ).log .loga bt f x g xα β= = Biờn soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH Bài 10. Giải phương trỡnh: ( )2 3 22 23x 2x log x 1 log x.− = + − HD: ðiều kiện x 0> . ðặt ( ) ( ) ( )2 3 22 2f x 3x 2x , g x log x 1 log x= − = + − ● Ta cú ( ) ( ) ( )2 3 2f x 3x 2x f ' x 6x 6x ; f ' x 0 x 0, x 1= − ⇒ = − = ⇔ = = . Lập bảng biến thiờn ta thấy f(x) ủồng biến trờn (0,1) và nghịch biến trờn ( )1, +∞ . Suy ra trờn ( )0,+∞ , ( ) ( )maxf x f 1 1= = hay ( )f x 1, x 0.≤ ∀ > ● Ta cú ( ) ( ) 222 2 2 2x 1 1g x log x 1 log x log log x x x + = + − = = + . Với x 0> , ta cú ( ) 2 21 1x 2 cụsi log x log 2 1. x x + ≥ => + ≥ = Suy ra ( )g x 1, x 0.≥ ∀ > Vậy phương trỡnh ( ) 2 3 2 2 2 3x 2x 1 log x 1 log x 1 − = ⇔ + − = Bài 11. Giải phương trỡnh: ( )2 2x 1 x x2 2 x 1 .− −− = − HD: phương trỡnh ( ) ( )2x 1 x x 2 2 x 1 2 x x− −⇔ + − = + − . ðặt 2u x 1; v x x.= − = − Khi ủú phương trỡnh cú dạng u v2 u 2 v+ = + . Xột hàm số ( ) tf t 2 t= + , hàm này ủồng biến và liờn tục trờn ℝ . Vậy phương trỡnh ( ) ( ) 2 f u f v u v x 1 x x x 1⇔ = ⇔ = ⇔ − = − ⇔ = . Bài 12. Giải phương trỡnh: x x x2009 2011 2.2010+ = . HD: Gọi 0x là một nghiệm của phương trỡnh ủó cho. Ta ủược ( )0 0 0 0 0 0 0x x x x x x x2009 2011 2.2010 2009 2010 2010 2011 *+ = ⇔ − = − Xột hàm số ( ) ( ) 00 xxF t t t 1= − + . Khi ủú (*) ( ) ( ) F 2009 F 2010⇔ = . Vỡ F(t) liờn tục trờn [ ]2009, 2010 và cú ủạo hàm trong khoảng ( )2009,2010 , do ủú theo ủịnh lớ Lagrange tồn tại ( )c 2009,2010∈ sao cho ( ) ( ) ( ) ( ) 00 x 1 0x 10 0 x 0F 2010 F 2009 F' c x . c c 1 0 x 12010 2009 − − =− = ⇔ − + = ⇔ =− Thử lại 0 0x 0, x 1= = thấy ủỳng. Vậy nghiệm của phương trỡnh là 0 0x 0, x 1= = . Nhận xột: Bài toỏn tương tự 1) cos x cos x cos x cos x3 2 cosx 3 2 3cosx 2cosx− = ⇔ − = − . Biờn soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH 2) 3 3log x log x4 2 2x+ = . ðặt u3u log x x 3= ⇒ = . Phương trỡnh u u u 4 2 2.3⇔ + = . Lưu ý: Bài toỏn trờn ta sử dụng ủịnh lớ Lagrange: Nếu hàm số ( )y f x= liờn tục trờn ủoạn [ ];a b và cú ủạo hàm trờn khoảng ( );a b thỡ tồn tại một ủiểm ( );c a b∈ sao cho ( ) ( ) ( )' f b f af c b a − = − . Bài 13. Giải phương trỡnh: 2 2 3 2 x x 1log x 3x 2 2x 2x 3 + + = − + − + . HD: ðặt ( )2 2u x x 1; v 2x 2x 3 u 0, v 0= + + = − + > > . Suy ra 2v u x 3x 2.− = − + Phương trỡnh ủó cho trở thành 3 3 3 ulog v u log u log v v u v = − ⇔ − = − 3 3 log u u log v v⇔ + = + . Xột hàm số ( ) 3f t log t t= + . Ta cú ' 1f (t) 1 0, t 0t.ln 3= + > ∀ > nờn hàm số ủồng biến khi t 0> . Do ủú phương trỡnh ( ) ( ) f u f v⇔ = suy ra u v= hay v u 0− = tức là 2x 3x 2 0 x 1, x 2− + = ⇔ = = . Vậy phương trỡnh cú nghiệm x 1, x 2= = . Lưu ý: Với phương trỡnh dạng ( )log , 0, 0, 1a u v u u v a v = − > > > ta thường biến ủổi log log log loga a a au v v u u u v v− = − ⇔ + = + . Vỡ hàm số ( ) logaf t t t= + ủồng biến khi 0t > . Suy ra u v= . Bài 14. Giải phương trỡnh: cos x sinx2 2 3+ = . HD: Áp dụng BðT Becnuli mở rộng: ( )1 1t tα α+ − ≤ với [ ]0, 0,1t α> ∈ Từ phương trỡnh suy ra: [ ]s inx, cos x 0,1∈ . Suy ra πx k2π; k2π 2 ∈ + Theo Becnuli: ( )cosx2 1 2 cos x 1+ − ≤ ( )sinx2 1 2 sinx 1+ − ≤ Suy ra ( )cosx sinx2 2 sinx cos x 2+ ≤ + + Suy ra ( ) ( )cosx sinx2 2 min sinx cos x 2 min s inx cos x 2 + ≤ + + = + + Mà: ( )min sinx cos x 1+ = với πx k2π; k2π 2 ∈ + . Do ủú cos x sinx2 2 3+ ≤ . Dấu '' ''= xảy ra khi và chi khi sinx 1 cosx 0 = = hoặc sinx 0 cosx 1 = = Biờn soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH x k2π π x k2π 2 = ⇔ = + . ---------- HẾT ---------- Biờn soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH Ta cú thể dựng cỏc phương phỏp biến ủổi như ủối với giải phương trỡnh và sử dụng cỏc cụng thức sau HAỉM SOÁ MUế ● 0 a 1< < ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) f x g x f x g x a a f x g x a a f x g x > ⇔ < ≥ ⇔ ≤ (nghịch biến) ● a 1> ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) f x g x f x g x a a f x g x a a f x g x > ⇔ > ≥ ⇔ ≥ (ủồng biến) HAỉM SOÁ LOGARIT ● ( )alog f x cú nghĩa ( ) 0 a 1 f x 0 < ≠ ⇔ > ● ( ) ( ) balog f x b f x a= ⇔ = ● ( ) ( ) ( ) ( )a a f x g xlog f x log g x 0 a 1 = = ⇔ < ≠ ● 0 a 1< < ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a a a a log f x log g x 0 f x g x log f x log g x 0 f x g x > ⇔ < < ≥ ⇔ < ≤ (nghịch biến) ● a 1> ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a a a a log f x log g x 0 f x g x log f x log g x 0 f x g x > ⇔ ≥ ⇔ < ≥ (ủồng biến) Tổng quỏt ta cú: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a a a 0 log f x log g x f x 0; g x 0 a 1 f x g x 0 > > ⇔ > > − − > ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a a a 0 log f x log g x f x 0; g x 0 a 1 f x g x 0 > ≥ ⇔ > > − − ≥ CHUYEÂN ẹEÀ 2. BAÁT PHệễNG TRèNH MUế – LOGARIT Biờn soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH 1. PHệễNG PHAÙP ẹệA VEÀ CUỉNG Cễ SOÁ Vớ dụ 1. Giải bất phương trỡnh: 2 x x 1 x 2x 13 3 − − − ≥ Lời giải: - ðiều kiện: x 0≤ hoặc x 2≥ . - Khi đó bất ph−ơng trình t−ơng đ−ơng với 2 x x 1x 2x 23 3 x 2x x x 1− −− ≥ ⇔ − ≥ − − (1) + Nếu x 0≤ thì x 1 1 x− = − , khi đó bpt ( ) 21 x 2x 2x 1⇔ − ≥ − (đúng vì x ≤ 0) + Nếu x 2≥ thì x 1 x 1− = − , khi đó bpt ( ) 21 x 2x 1⇔ − ≥ 2 x 1 2 x 2x 1 0 x 1 2 ≤ − ⇔ − − ≥ ⇔ ≥ + - Kết hợp với điều kiện ta đ−ợc x 1 2≥ + . Vớ dụ 2. Giải bất phương trỡnh: ( )2xlog 5x 8x 3 2− + > Lời giải: - Bất ph−ơng trình trên t−ơng đ−ơng với 2 2 2 2 2 2 2 0 x 1 0 x 1 0 x 1 1 3 x 15x 8x 3 x 4x 8x 3 0 2 2 x 235x 8x 3 0 3 x x 1x x 1 55x 1 x 1x 15x 8x 3 x 1 34x 8x 3 0 x x 2 2 < < < < < < < < − + < − + < < − + > ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ > >> − + > − + > 3 5 3 x 2 < > Lưu ý: Với bất phương trỡnh dạng ( )( )log f x g x a> , ta xét hai tr−ờng hợp của cơ số ( )0 1f x< < và ( )1 .f x< Vớ dụ 3. Giải bất phương trỡnh: ( ) 2 3 3log x log x3 x 6+ ≤ Lời giải: - ðiều kiện: x 0> - Ta sử dụng phép biến đổi ( ) ( )2 33 3 3log xlog x log x log x3 3 x= = . Khi đó bất ph−ơng trình t−ơng đ−ơng với 3 3 3log x log x log xx x 6 x 3+ ≤ ⇔ ≤ . - Lấy lôgarit cơ số 3 hai vế, ta đ−ợc: ( )3log x3 3 3 3log x log 3 log x.log x 1 ≤ ⇔ ≤ ( )23 3 1 log x 1 1 log x 1 x 3.3⇔ ≤ ⇔ − ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ - Vậy ph−ơng trình có nghiệm 1 x 3 3 ≤ ≤ . Biờn soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH Vớ dụ 4. Giải bất phương trỡnh: 1 2 3 1 2xlog log 0 1 x + > + Lời giải: - Bất ph−ơng trình trên t−ơng đ−ơng với 2 2 1 2x 1 2x xlog 0 1 0 x 1 x 01 x 1 x 1 x x 0 1 2x 1 2x 1 x 1log 1 2 0 1 x 1 x 1 x + + > > > + + +⇔ ⇔ ⇔ ⇔ > + + − > − < < < + + + - Vậy x 0> là nghiệm của bất ph−ơng trình. BAỉI TAÄP Giải cỏc bất phương trỡnh sau: 1) 2 0,7 6 x xlog log 0 x 4 + < + 2) ( )23x xlog 3 x 1− − > 3) ( ) ( ) ( ) ( )21 1 255 5 5 25 log x 5 3log x 5 6log x 5 4log x 50 2 0− + − + − − − + ≤ 2. PHệễNG PHAÙP ẹAậT AÅN PHUẽ Vớ dụ 1. Giải bất phương trỡnh: x x 2 x x 2.3 2 1 3 2 + − ≤ − Lời giải: - ðiều kiện x 0≠ . - Chia cả tử và mẫu cho x2 , ta ủược: x x x 2 xx x 32. 4 2.3 2 21 1 3 2 3 1 2 + − − ≤ ⇔ ≤ − − - Đặt ( ) x3 t , 0 t 1 2 = < ≠ . Khi đó bất ph−ơng trình t−ơng đ−ơng với 2t 4 1 0 t 1 − − ≤ − x 3 2 t 3 3 0 1 t 3 1 3 0 x log 3 t 1 2 − ⇔ ≤ ⇔ < ≤ ⇔ < ≤ ⇔ < ≤ − - Vậy bất ph−ơng trình có nghiệm 3 2 0 x log 3< ≤ . Vớ dụ 2. Giải bất phương trỡnh: ( ) ( ) 3 4 2 2 2 1 2 12 2 2 x 32log x log 9log 4log x 8 x − + < Lời giải: - ðiều kiện x 0> . - Bất ph−ơng trình trên t−ơng đ−ơng với ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) [ ] [ ] ( ) 1 1 3 4 2 2 2 2 22 2 24 3 2 2 2 2 2 2 2 2 24 2 2 2 2 2 x 32 log x log 9 log 4 log x 8 x log x log x log 8 9 log 32 log x 4 log x log x 3log x 3 9 5 2log x 4 log x − − ⇔ − + < ⇔ − − + − < ⇔ − − + − < Biờn soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH - Đặt ( )2t log x= , bất ph−ơng trình trên t−ơng đ−ơng với 4 2 2 2 2 t 13t 36 0 4 t 9 1 13 log x 23 t 2 x 8 42 log x 32 t 3 4 x 8 − + < ⇔ < < − < < −− < < − < < ⇔ ⇔ ⇔ < << < < < - Vậy bất ph−ơng trình có nghiệm ( )1 1, 4,8 8 4 ∪ . Vớ dụ 3. Giải bất phương trỡnh: 2x 10 3 x 2 x 5 1 3 x 25 4.5 5− − − − + −− < Lời giải: - Đặt x 5 3 2X 5 0, Y 5 0x− −= > = > .Khi đó bất ph−ơng trình có dạng 2X 4X 5Y Y − < (1) - Do Y 0> nên ( ) ( )( )2 2 2 2 x 5 1 3 x 2 1 X 4XY 5Y X 4XY 5Y 0 X Y X 5Y 0 X 5Y 0 X 5Y 5 5 x 5 1 3 x 2 x 6 3 x 2 − + − ⇔ − < ⇔ − − < ⇔ + − < ⇔ − < ⇔ < ⇔ < ⇔ − < + − ⇔ − < − - Bất ph−ơng trình trên t−ơng đ−ơng với hai hệ sau ( ) x 2 0I 2 x 6 x 6 0 − ≥ ⇔ ≤ < − < ( ) ( ) ( )2 2 x 6 0 x 6 x 6 II 6 x 18 x 21x 54 0 3 x 189 x 2 x 6 − ≥ ≥ ≥ ⇔ ⇔ ⇔ ≤ < − + < < < − > − - Vậy bất ph−ơng trình có nghiệm là: 2 x 18≤ < . BAỉI TAÄP Giải cỏc bất phương trỡnh sau: 1) ( ) ( )x x x15 1 5 1 24+ + − = 2) ( )2 2 22 1 4 2 log x log x 3 5 log x 3+ − > − 3) 2x x x 4 x 43 8.3 9.9 0+ + +− − > . 3. PHệễNG PHAÙP SệÛ DUẽNG TÍNH ẹễN ẹIEÄU CUÛA HAỉM SOÁ Vớ dụ 1. Giải bất phương trỡnh: ( )5 4log 3 x log x+ > Lời giải: - ðiều kiện x 0> . - Đặt t4t log x x 4= ⇔ = , bất ph−ơng trình trở thành ( )t5log 3 2 t+ > t t t t 3 23 2 5 1 5 5 ⇔ + > ⇔ + > - Hàm số ( ) t t 3 2 t 5 5 f = + nghịch biến trên ℝ và ( )1 1.f = - Bất ph−ơng trình trở ( ) ( )t 1 t 1f f> ⇔ < , ta đ−ợc 4log x 1 0 x 4.< ⇔ < < Biờn soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH - Vậy bất ph−ơng trình có nghiệm là: 0 x 4< < . Vớ dụ 2. Giải bất phương trỡnh: 2 2 3 2 x x 1log x 3x 2 2x 2x 3 + + > − + − + Lời giải: - Đặt ( )2 2u x x 1; v 2x 2x 3 u 0, v 0= + + = − + > > . Suy ra 2v u x 3x 2− = − + . - Bất ph−ơng trình đã cho t−ơng đ−ơng với ( )3 3 3 3 3ulog v u log u log v v u log u u log v v 1 v = − ⇔ − = − ⇔ + > + - Xét hàm số ( ) ( )'3 1t log t t, ta co: t 1 0, t 0t ln 3f f= + = + > ∀ > nên hàm số ủồng biến khi t 0.> Từ (1) ta có ( ) ( )f u f v u v> ⇔ > 2 2 2 x x 1 2x 2x 3 x 3x 2 0 1 x 2. ⇔ + + > − + ⇔ − + < ⇔ < < - Vậy bất ph−ơng trình có nghiệm là: 1 x 2< < . Lưu ý: 1. Với bất ph−ơng trình dạng log loga bu v< , ta th−ờng giải nh− sau: Đặt logat u= (hoặc logbt v= ) đ−a về bất ph−ơng trình mũ và sử dụng chiều biến thiên của hàm số. 2. Với bất ph−ơng trình dạng log log loga a a u v u u u v v v < − ⇔ + < + . Ta xét hàm số ( ) logaf t t t= + đồng biến khi 0t > , suy ra ( ) ( ) .f u f v u v< ⇔ < BAỉI TAÄP Giải cỏc bất phương trỡnh sau: 1) ( )3 x6 64log x x log x+ ≥ 2) x x x2.2 3.3 6 1.+ > − 3) x x x x16 3 4 9 .− < + 4. PHệễNG PHAÙP VEế ẹOÀ THề Vớ dụ . Giải bất phương trỡnh: x 5 xlog 5 x 0 2 3x 1 + − < − + Lời giải: - Bất ph−ơng trình trên t−ơng đ−ơng với hai hệ ( ) x 5 xlog 0 I 5 x 2 3x 1 0 + > − − + < và ( ) x 5 xlog 0 II 5 x 2 3x 1 0 + < − − + > - Giải hệ (I) + 5 x 5 x 2xlog 0 1 0 0 x 5 5 x 5 x 5 x + + > ⇔ > ⇔ > ⇔ < < − − − + x2 3x 1< − , ta vẽ đồ thị của hai hàm số xy 2= và y 3x 1= − trên cùng một hệ trục toạ độ. Khi đó ta đ−ợc nghiệm là 1 x 3.< < - Do đó hệ (I) có nghiệm 1 x 3.< < Biờn soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH - Giải hệ (II) + 5 x 5 5 x 55 x 5 xlog 0 0 1 5 x 02x x 0 x 55 x 5 x 0 5 x − < < − < <+ + < ⇔ < < ⇔ ⇔ ⇔ − < < − − < − . + x2 3x 1> − x 1⇔ . - Do đó hệ (II) có nghiệm 5 x 0.− < < - Vậy bất ph−ơng trình có nghiệm ( 5,0) (1,3)− ∪ . BAỉI TAÄP Giải bất phương trỡnh sau: 1 x x 2 2x 1 0 2 1 − − + ≤ − . 5. MOÄT SOÁ PHệễNG PHAÙP KHAÙC Vớ dụ 1. Giải bất phương trỡnh: ( )2 3 1log x 2 4 log 8 x 1 − + ≤ + − Lời giải: - Điều kiện x 2.≥ - Ta có nhận xét sau: + ( )2x 2 4 4 log x 2 4 2 VT 2.− + ≥ ⇔ − + ≥ ⇔ ≥ + 1 x 2 x 1 1 x 1 1 1 x 1 ≥ ⇔ − ≥ ⇔ − ≥ ⇔ ≤ − 3 1 1 8 9 log 8 2 VP 2 1 1x x ⇔ + ≤ ⇔ + ≤ ⇔ ≤ − − - Vậy bất ph−ơng trình có nghiệm khi và chỉ khi VT 2 x 2 0 x 2 VP 2 x 2 = − = ⇔ ⇔ = = = . - Vậy bất ph−ơng trình có nghiệm duy nhất x = 2. Vớ dụ 2. Giải bất phương trỡnh: ( )xx 9log log 3 9 1 − < Lời giải: - Để ( )x9log 3 9− có nghĩa, ta cần có x x 23 9 3 3 x 2.> ⇔ > ⇔ > - Với điều kiện trên bất ph−ơng trình đã cho t−ơng đ−ơng với ( ) ( ) 9 x x 9 x 2 3x 9 1 log 3x 9 0 3 9 9 log 3x 9 x > − > − > ⇔ − < − < - Đặt ( )x3 t, t 0= > , ta có hệ x 32 t 10 t 0 3 10 x log 10t t 9 0 > ⇔ > ⇔ > ⇔ > − + > . Vớ dụ 3. Giải bất phương trỡnh: ( )2 3 4 2 22 25x 6x x x log x x x log x 5 5 6 x x+ − − > − + + + − Lời giải: - ðiều kiện: 2 x 0 0 x 3 6 x x 0 > ⇔ < ≤ + − ≥ - Bất ph−ơng trình đã cho t−ơng đ−ơng với ( )( ) ( )22x log x 5 6 x x 1 x 0 *− + − + − > - Do 2 2 2x 3 x log x 3log 3 log 32 5≤ ⇒ ≤ < = . Vậy khi 0 x 3< ≤ thì 2xlog x 5 0,− < do đó Biờn soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH ( ) 22 0 x 3 0 x 3 5 * x 3 2x 3x 5 0 26 x x 1 x 0 < ≤ < ≤ ⇔ ⇔ ⇔ < ≤ − − >+ − + − < - Vậy nghiệm 5 x 3. 2 < ≤ Vớ dụ 4. Giải bất phương trỡnh: ( )2 2 x x 1 24x 8 2 x 4 x x .2 x.2 2 x++ − > + − + − Lời giải: - ðiều kiện: 2 x 2− ≤ ≤ (1) - Bất ph−ơng trình t−ơng đ−ơng với ( )( )x 24 x.2 x 1 2 2 x 0− − + − > (2) - Từ (1) ta có 3 x 2 2x 2 x.2 2.2 2.2 4.≤ ⇒ ≤ < = . Do đó (2) t−ơng đ−ơng với 2 2 2 x 2 2 2 x 1 x x 1 2 2 x 0 − ≤ ≤ ⇔ − > − − + − > (3) - (3) t−ơng đ−ơng với hai hệ sau + ( ) 22 x 0 I : 1 x 2 1 x 0 − ≥ ⇔ < ≤ − < + ( ) ( ) ( )2 22 x 11 x 0 x 1 II : 1 x 175x 2x 7 04 2 x 1 x 1 x 5 ≤ − ≥ ≤ ⇔ ⇔ ⇔ − ≤ ≤ − − − − < < - Vậy tập nghiệm của bất ph−ơng trình là x 1; 2 . ∈ − Vớ dụ 5. Giải bất phương trỡnh: ( ) ( )2 2 1 1 log x 1 log 3 2x > + − Lời giải: - ðiều kiện: 1 x 0 30 x 1 1 1 x 230 3 2x 1 1 x x 0;12 − < ≠ < + ≠ − < < ⇔ ⇔ < − ≠ ≠ < ≠ ● ( )2log x 1 0 x 1 1 x 0.+ > ⇔ + > ⇔ > ● ( )2log 3 2x 0 3 2x 1 x 1.− > ⇔ − > ⇔ < - Ta có bảng xét dấu - Từ đó ta có các tr−ờng hợp sau + TH1: Với 1 x 0 − suy ra bất ph−ơng trình vô nghiệm + TH2: Với 0 x 1 > Khi đó bất ph−ơng trình t−ơng đ−ơng với ( ) ( )2 2log x 1 log 3 2x 3 2x x 1 0 x 1.+ + ⇔ < < log2(3-2x) x -1 0 1 - + + + + - 2 3 log2(x+1) Biờn soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH + TH3: Với 31 x 2 < bất ph−ơng trình có nghiệm với mọi 31 x 2 < < . - Vậy tập nghiệm của bất ph−ơng trình là { }30 x \ 1 2 < < . Lưu ý: Với bất ph−ơng trình dạng 1 1 log loga bu v > , ta th−ờng giải nh− sau: + Lập bảng xét dấu của loga u và logb v trong tập xác định của bất ph−ơng trình. + Trong tập xác định đó nếu loga u và logb v cùng dấu thì bất ph−ơng trình t−ơng đ−ơng với log log .a bu v< Vớ dụ 6. Trong các nghiệm ( )x; y của bất ph−ơng trình ( )2 2x 2ylog 2x y 1+ + ≥ , chỉ ra các nghiệm có tổng ( )2x y+ lớn nhất. Lời giải: - Bất ph−ơng trình trên t−ơng đ−ơng với hai hệ sau ( ) 2 2 2 2 0 x 2y 1 I : 2x y x 2y 2x y 0 < + < + ≤ + + > và ( ) 2 2 2 2 x 2y 1 II : 2x y x 2y + > + ≥ + - Rõ ràng nếu ( )x; y là nghiệm của bất ph−ơng trình thì tổng ( )2x y+ lớn nhất chỉ xảy ra khi nó là nghiệm của hệ ( )II ( ) ( ) 2 2 2 2 x 2y 1 II 1 9 x 1 2y 82 2 + > ⇔ − + − ≤ - Ta có ( ) 1 1 92x y 2 x 1 2y 42 2 2 + = − + − + . - Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki cho hai bộ số 1x 1; 2y 2 2 − − và 12; 2 , ta đ−ợc ( ) ( ) 2 2 21 1 1 1 9 9 812 x 1 2y x 1 2y 4 . 2 8 2 162 2 2 2 2 − + − ≤ − + − + ≤ = ( )9 1 1 9 9 2 x 1 2y 0 2x y 4 4 22 2 2 ⇔ − ≤ − + − ≤ ⇔ < + ≤ - Dấu '' ''= xảy ra khi và chỉ khi 92x y 2 x 2 9 12x y 2y 1 x 12 y2 2 212 2 + = = + = ⇔ ⇔− − = = - Với 1 x 2, y 2 = = thoă mãn bất ph−ơng trình 2 2x 2y 1.+ > Biờn soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH - Vậy trong các nghiệm của bất ph−ơng trình thì nghiệm 12; 2 là nghiệm có tổng ( )2x y+ lớn nhất bằng 9 . 2 BAỉI TAÄP Giải bất phương trỡnh sau: 1) ( )( )xx 3log log 9 72 1− ≤ 2) ( )( ) 3 a a log 35 x 3 log 5 x − > − với 0 a 1< ≠ . 3) ( )2 11 33 1 1 log x 1log 2x 3x 1 > + − + . 4) Trong các nghiệm ( )x; y của bất ph−ơng trình ( )2 2x ylog x y 1+ + ≥ . Tìm nghiệm có tổng ( )x 2y+ lớn nhất. BAỉI TAÄP LUYEÄN TAÄP Giải cỏc bất phương trỡnh sau: 1) ( ) ( )x 1 x 3x 3 x 110 3 10 3+ −+ −− < + (Học viện GTVT năm 1998) 2) ( )2 11 33 1 1 log x 1log 2x 3x 1 > + − + (ðH Quốc gia TPHCM 1999) 3) ( ) ( )2 24 21 log 2x 3x 2 log 2x 3x 2+ + + > + + (ðH Thuỷ lợi 1999) 4) 2 3 2 3log x log x 1 log x.log x+ < + (ðH NT 1998) 5) 3 2x 3log 1 1 x − < − (ðH SP Vinh 1998) 6) x 1log x 2 4 − ≥ (ðH Huế 1998) 7) 3 x 2log x5 1 − < (ðH ngõn hàng TPHCM 1998) 8) ( )23 1 1 3 3 1log x 5x 6 log x 2 log x 3 2 − + + − > − (ðH Bỏch khoa Hà Nội) 9) ( )( ) 2 2 2 log x 9x 8 2 log 3 x − + < − (ðH Tổng hợp TPHCM 1964) 10) 1log x x 2 4 − ≥ (ðH Huế 1998) 11) ( )x x2log 7.10 5.25 2x 1− > + (ðH Thủy sản 1999) Biờn soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH 12) ( )( ) 3log a 35 x 3 log a 5 x − > − (ðH Y DƯỢC TPHCM) 13) 1 x x 1 x8 2 4 2 5+ ++ − + > 14) x 1 x x 115.2 1 2 1 2+ ++ ≥ − + 15) 2 1 1 x x1 13. 12 3 3 + + > 16) x x x2.14 3.49 4 0+ − ≥ 17) ( ) ( )x 1x 1 x 15 2 5 2 −− ++ ≥ − 18) ( )x x x2 5 24 5 7 5 7+ − − ≥ + 19) ( ) ( )x 3 x 1x 1 x 310 3 10 3− +− ++ < − 20) ( ) ( )( ) ( )x x2 3 7 4 3 2 3 4. 2 3+ + + − > + 21) ( ) ( )2x 1 2x 12. 3 11 2 3 11 4 3− −+ + − ≤ 22) 22 x 2 x x3 5x 2x 3x 3x.5 . 3 5x 2x 9 .5− −+ − + > + − + 23) 2 x 2 2 x3x 5x 2 2x 3 .2x. 3x 5x 2 4x .3− − + + > − − + + 24) 2 3 3 log log x 3 1− < 25) ( )( )xx 9log log 3 9 1− ≤ 26) ( ) ( )x x 25 5 5log 4 144 4log 2 1 log 2 1−+ − < + + 27) ( ) xx2 3 2log 3 2 2.log 2 3 0++ + − > 28) 22x xlog 64 log 16 3+ ≥ 29) ( )2 22 2x 31 1 1log x 6 2 log2 12 64+ − < + 30) ( ) ( )2 33 1 1 log x 1log 2x 3x 1 > + − + 31) ( ) ( )3x 5 6x 2log 4 log 16 0− − − −− ≥ 32) ( )2lg x 3x 2 2 lg x lg 2 − + > + 33) ( ) ( ) 2 3 2 3 2 log x 1 log x 1 0 x 3x 4 + − + > − − 34) ( ) ( )2 2 x2 22 x 7x 12 1 14x 2x 24 . log x x + − + − ≤ − − +
File đính kèm:
- Baitap-PT-Mu-Logarit-HuynhDucKhanh-_CoHDGiai.pdf