Bài tập Toán khối 11
III. Xét sự biến thiên của hàm số lượng giác
Chú ý : Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
2 2
k k
Hàm số y = sinx nghịch biến trên mỗi khoảng 2 ; 2 3
2 2
k k
Hàm số y = cosx đồng biến trên mỗi khoảng k k 2 ; 2
Hàm số y = cosx nghịch biến trên mỗi khoảng k k 2 ; 2
Hàm số y = tanx đồng biến trên mỗi khoảng ;
2 2
k k
Hàm số y = cotx nghịch biến trên mỗi khoảng k k ;
n thông tin tổng hợp 3 Bài 2: Tính: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2cos sin tan 2 2 A 2cos ; cot sin 2 3 3 sin tan sin cot 2 2 2 2 B cot cot tan 3 cos 2 tan cos cot 2 p p a a p a a p a p a p p p p a b b a b b b p p b p a p a b æ ö æ ö÷ ÷ç ç- + -÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø = - æ ö÷ç + -÷ç ÷çè ø æ ö æ ö æ ö æ ö÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç+ + - +÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç çè ø è ø è ø è ø = - + - æ ö - -÷ç- - ÷ç ÷çè ø Bài 3: Đơn giản biểu thức: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 9 5 A sin 13 cos cot 12 tan ; 2 2 7 3 3 B cos 15 sin tan .cot 2 2 2 5 9 7 C sin 7 cos cot 3 tan 2 tan 2 2 2 p p p a a p a a p p p p a a a a p p p p a a p a a a æ ö æ ö÷ ÷ç ç= + - - + - + -÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø æ ö æ ö æ ö÷ ÷ ÷ç ç ç= - + - - + -÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø æ ö æ ö æ ö÷ ÷ ÷ç ç ç= + + - - - + - + -÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø÷ Bài 4: Đơn giản biểu thức: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )o o o o o A sin a sin 2 a sin 3 a ... sin 100 a B cos 1710 x 2sin x 2250 cos x 900 2sin 720 x cos 540 x p p p p= + + + + + + + + = - - - + + + - + - Bài 5: Đơn giản biểu thức: ( ) ( ) ( ) ( )o o o o o 19 tan x .cos 36 x .sin x 5 2sin 2550 cos 18812 A B 9 tan368 2cos638 cos98 sin x .cos x 99 2 p p p p p æ ö÷ç - - -÷ç -÷çè ø = = + æ ö +÷ç - -÷ç ÷çè ø Bài 6: Chứng minh: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) o o o o o o 2 2 a / sin825 cos 2535 cos75 sin 555 tan 695 tan 245 0 85 3 b /sin x cos 207 x sin 33 x sin x 1 2 2 p p p p - + - + = æ ö æ ö ÷ ÷ç ç+ + + + + + - =÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø Bài 7: Cho tam giác ABC.Chứng minh: A B C a /sin(A B) sin A; b / cosA cos(B C) 0; c / sin cos ; 2 2 3A B C d / cosC cos(A B 2C) 0; e / sin A cos 0 2 + + = + + = = + + + + + = + = III/. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Bài 8: Tính giá trị các HSLG của các cung sau: o o o o o15 ,75 ,105 ,285 ,3045 Bài 9: Tính giá trị các HSLG của các cung sau: 7 13 19 103 299, , , , 12 12 12 12 12 p p p p p Bài 10: Tính cos x 3 pæ ö÷ç - ÷ç ÷çè ø biết 12 3 sin x , ( < x < 2 ) 13 2 p p= - Bài 11: Cho 2 góc nhọn ,a b có 1 1 tan , tan 2 3 a b= = . a/ Tính ( )tan a b+ b/ Tính a b+ Bài 12: Cho 2 góc nhọn x và y thoả : x y 4 tan x.tan y 3 2 2 píïï + =ï ì ïï = -ïî a/ Tính ( )tan x y ;tan x tan y+ + b/ Tính tanx , tany c/ Tính x và y. trungtrancbspkt@gmail.com Bài tập Toán khối 11 Sƣu tầm biquyetthanhcong.net diễn đàn thông tin tổng hợp 4 Bài 13: Tính tan x 4 pæ ö÷ç - ÷ç ÷çè ø biết 40 sin x 41 = - và 3 < x < 2 p p Bài 14: Tính tan 4 p a æ ö÷ç + ÷ç ÷çè ø theo tana . Áp dụng: Tính tg15 o Bài 15: Tính: o o o o o o o o o o o o o o o o o o o tan 25 tan 20 1 tan15 A sin 20 cos10 sin10 cos20 B C 1 tan 25 .tan 20 1 tan15 3 tan 225 cot81 .cot 69 D sin15 3 cos15 E sin15 cos15 F 3 cot 261 tan 201 + + = + = = - - - = - = + = + Bài 16: Tính: 3 a / A cos x cos x cos x cos x 3 4 6 4 2 2 b / B tan x.tan x tan x tan x tan x tan x 3 3 3 3 p p p p p p p p æ ö æ ö æ ö æ ö ÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç= - + + + +÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç çè ø è ø è ø è ø æ ö æ ö æ ö æ ö ÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç= + + + + + +÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç çè ø è ø è ø è ø Bài 17: Chứng minh biểu thức sau độc lập đối với x: 2 2 2 2 2 22 2A cos x cos x cos x B sin x sin x sin x 3 3 3 3 p p p pæ ö æ ö æ ö æ ö÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç= + + + - = + + + -÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç ç÷ ÷ ÷ ÷ç ç ç çè ø è ø è ø è ø Bài 18: Chứng minh: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 a / cos a b .cos a b cos a sin b cos b sin a b / sin a b .sin a b sin a sin b cos b cos a c / sin a b .cos a b sin a cosa sin bcosb d /sin a sin a 2 sin a 4 4 p p + - = - = - + - = - = - + - = + æ ö æ ö÷ ÷ç ç+ - - =÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø Bài 19: Loại 5: Hệ thức lượng trong tam giác Cho tam giác ABC.Chứng minh: 1/ sinA = sinB.cosC + sinC.cosB 2/ cosA = sinB.sinC - cosB.cosC A B C B C 3/ sin cos cos sin sin 2 2 2 2 2 A B C B C 4/ cos sin cos cos sin 2 2 2 2 2 5/ tanA + tanB + tanC = tanA.tanB.tanC A,B,C 2 A B B 6/ tan tan tan 2 2 p = - = - æ ö÷ç ¹ ÷ç ÷çè ø + C C A tan tan tan 1 2 2 2 2 A B C A B C 7/ cot cot cot cot .cot .cot 2 2 2 2 2 2 8/ cotA.cotB +cotB.cotC +cotC.cotA = 1 + = + + = ( học thuộc kết quả ) Công thức biến đổi: Bài 20: BIẾN ĐỔI THÀNH TỔNG ( ) ( )o o 2 a / sin .sin b / cos5x.cos3x c / sin x 30 cos x 30 5 5 p p + - ( ) ( ) ( ) d / 2sin x.sin 2x.sin 3x; e /8cos x.sin 2x.sin 3x; f / sin x .sin x .cos 2x; g / 4cos a b .cos b c .cos c a 6 6 p pæ ö æ ö÷ ÷ç ç+ - - - -÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø Bài 21: BIẾN ĐỔI THÀNH TÍCH trungtrancbspkt@gmail.com Bài tập Toán khối 11 Sƣu tầm biquyetthanhcong.net diễn đàn thông tin tổng hợp 5 ( ) ( ) ( ) a / cos4x cos3x; b / cos3x cos6x; c / sin5x sin x d / sin a b sin a b ; e / tan a b tana; f / tan 2a tana + - + + - - + + - Bài 22: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Trong tam giác ABC.Hãy chứng minh và học thuộc các kết quả sau : A B C 9/ sinA + sinB + sinC = 4cos .cos .cos 2 2 2 A B C 10/ cosA + cosB + cosC = 1 + 4sin .sin .sin 2 2 2 11/ sin2A + sin2B + sin2C = 4sinA.sinB.sinC 12/ cos2A + cos2B + cos2C = -1 - ( )2 2 2 2 2 2 4cosA.cosB.cosC 13/ sin A + sin B + sin C = 2 1 +cosA.cosB.cosC 14/ cos A + cos B + cos C = 1 - 2cosA.cosB.cosC A B C 15/ sinA + sinB - sinC = 4sin .sin .cos 2 2 2 ( tiếp theo Loại 5- Trang 8) Bài 23: Chứng minh ABCD vuông nếu: 2 2 2sin B sin Ca / sin A ; b / sin C cos A cos B; c / sin A sin B sin C 2 cos B cosC + = = + + + = + Bài 24: Chứng minh ABCD cân nếu: 2C sin Ba / sin A 2sin B.cosC; b / tan A tan B 2cot ; c / tan A 2tan B tan A.tan B; d / 2cosA 2 sin C = + = + = = Bài 25: Chứng minh ABCD đều nếu: 1 3 a / cosA.cosB.cosC ; b / sin A sin B sin C sin 2A sin 2B sin 2C; c / cosA cosB cosC 8 2 = + + = + + + + = Bài 26: Chứng minh ABCD cân hoặc vuông nếu: ( ) ( )22 2 2 2 2 2 sin B C sin B CC tan B sin B a / tan A.tan B.tan 1; b / ; c / 2 tan C sin C sin B sin C sin B sin C + - = = = + - Bài 27: Hãy nhận dạng ABCD biết: 2 2 2 sin Aa / sin 4A sin 4B sin 4C 0 b / cos A cos B cos C 1 c / 2sin C cos B + + = + + = = B. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác Chú ý : 1) A B có nghĩa khi B 0 (A có nghĩa) ; A có nghĩa khi A 0 2) 1 sinx 1 ; -1 cosx 1 3) sin 0 ; sinx = 1 x = 2 ; sinx = -1 x = 2 2 2 x x k k k 4) os 0 ; osx = 1 x = 2 ; osx = -1 x = 2 2 c x x k c k c k 5) Hàm số y = tanx xác định khi 2 x k Hàm số y = cotx xác định khi x k Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau 1) y = cosx + sinx 2) y = cos 1 2 x x 3) y = sin 4x 4) y = cos 2 3 2x x 5) y = 2 os2xc 6) y = 2 sinx trungtrancbspkt@gmail.com Bài tập Toán khối 11 Sƣu tầm biquyetthanhcong.net diễn đàn thông tin tổng hợp 6 7) y = 1 osx 1-sinx c 8) y = tan(x + 4 ) 9) y = cot(2x - ) 3 10) y = 1 1 sinx 2 osxc II. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số lượng giác Chú ý : cos(-x) = cosx ; sin(-x) = -sinx ; tan(-x) = - tanx ; cot(-x) = -cotx sin 2 (-x) = 2 sin(-x) = (-sinx) 2 = sin 2 x Phương pháp: Bƣớc 1 : Tìm TXĐ D ; Kiểm tra ,x D x D x Bƣớc 2 : Tính f(-x) ; so sánh với f(x) . Có 3 khả năng 0 0 0 ( ) ( ) ch½n ( ) ( ) lÎ Cã x ®Ó ( ) ( ) kh«ng ch¼n,kh«ng lÎ f x f x f f x f x f f x f x f Bài 2 Xét tính chẳn, lẻ của các hàm số sau 1) y = -2cosx 2) y = sinx + x 3) y = sin2x + 2 4) y = 1 2 tan 2 x 5) y = sin x + x 2 6) y = cos 3x III. Xét sự biến thiên của hàm số lượng giác Chú ý : Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2 2 2 k k Hàm số y = sinx nghịch biến trên mỗi khoảng 3 2 ; 2 2 2 k k Hàm số y = cosx đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2k k Hàm số y = cosx nghịch biến trên mỗi khoảng 2 ; 2k k Hàm số y = tanx đồng biến trên mỗi khoảng ; 2 2 k k Hàm số y = cotx nghịch biến trên mỗi khoảng ;k k Bài 3* Xét sự biến thiên của các hàm số 1) y = sinx trên ; 6 3 2) y = cosx trên khoảng 2 3 ; 3 2 3) y = cotx trên khoảng 3 ; 4 2 4) y = cosx trên đoạn 13 29 ; 3 6 5) y = tanx trên đoạn 121 239 ; 3 6 6) y = sin2x trên đoạn 3 ; 4 4 7) y = tan3x trên khoảng ; 12 6 8) y =sin(x + 3 ) trên đoạn 4 2 ; 3 3 Bài 4: * Xét sự biến thiên của các hàm số Hàm số Khoảng 3 ; 2 ; 3 3 23 25 ; 4 4 362 481 ; 3 4 y = sinx y = cosx y = tanx y = cotx trungtrancbspkt@gmail.com Bài tập Toán khối 11 Sƣu tầm biquyetthanhcong.net diễn đàn thông tin tổng hợp 7 Chú ý Hsố y = f(x) đồng biến trên K y = A.f(x) +B ®ång biÕntrªn K nÕu A > 0 nghÞch biÕntrªn K nÕu A < 0 Bài 5* Lập bảng biến thiên của hàm số 1) y = -sinx, y = cosx – 1 trên đoạn ; 2) y = -2cos 2 3 x trên đoạn 2 ; 3 3 IV. Tìm GTLN, GTNN của hàm số lượng giác Chú ý : 1 sinx 1 ; -1 cosx 1 ; 0 sin 2 x 1 ; A 2 + B B Bài 6*: Tìm GTLN, GTNN của các hàm số 1) y = 2sin(x- 2 ) + 3 2) y = 3 – 1 2 cos2x 3) y = -1 - 2os (2x + ) 3 c 4) y = 21 os(4x )c - 2 5) y = 2 sinx 3 6) y = 5cos 4 x 7) y = 2sin 4sinx + 3x 8) y = 24 3 os 3 1c x Chú ý : Hàm số y = f(x) đồng biến trên đoạn ;a b thì a ;a ; ax ( ) ( ) ; min ( ) ( ) bb m f x f b f x f a Hàm số y = f(x) nghịch biến trên đoạn ;a b thì a ;a ; ax ( ) ( ) ; min ( ) ( ) bb m f x f a f x f b Bài 7*: Tìm GTLN, GTNN của các hàm số 1) y = sinx trên đoạn ; 2 3 2) y = cosx trên đoạn ; 2 2 3) y = sinx trên đoạn ;0 2 4) y = cosx trên đoạn 1 3 ; 4 2 C.PHÖÔNG TRÌNH LÖÔÏNG GIAÙC. I:LÍ THUYEÁT . 1/Phöông trình löôïng giaùc cô baûn . sin u = sin v 2 2 kvu kvu ( k Z ) cos u = cos v u = v + k2. ( k Z ) tanu = tanv u = v + k ( k Z ) cotu = cotv u = v + k ( k Z ) 2/ Phöông trình ñaëc bieät : sinx = 0 x = k , sinx = 1 x = 2 + k2 ,sinx = -1 x = - 2 + k2 cosx = 0 x = 2 + k , cosx = 1 x = k2 , cosx = -1 x = + k2 . 3/ Phöông trình baäc nhaát ñoái vôùi sinx vaø cosx . Laø phöông trình coù daïng : acosx + bsinx = c (1) trong ñoù a 2 + b 2 0 Caùch 1: acosx + bsinx = c )cos(.22 xba = c vôùi 22 cos ba a trungtrancbspkt@gmail.com Bài tập Toán khối 11 Sƣu tầm biquyetthanhcong.net diễn đàn thông tin tổng hợp 8 asinx +bcosx = c )sin(.22 xba = c vôùi 22 cos ba a . Caùch 2 : Xeùt phöông trình vôùi x = + k , k Z Vôùi x + k ñaët t = tan 2 x ta ñöôïc phöông trình baäc hai theo t : (c + b)t 2 – 2at + c – a = 0 Chuù yù : pt(1) hoaëc pt( 2) coù nghieäm a2 + b2 - c2 0 . Baøi taäp :Giaûi caùc phöông trình sau: 1. 2sincos3 xx , 2. 1sin3cos xx 3. xxx 3sin419cos33sin3 3 , 4. 4 1 ) 4 (cossin 44 xx 5. )7sin5(cos35sin7cos xxxx , 6. tan 3cot 4(sin 3 cos )x x x x 7. 3(1 cos 2 ) cos 2sin x x x 8. 2 1 sin 2 sin 2 x x 4/ Phöông trình chæ chöùa moät haøm soá löôïng giaùc : Phöông trình chæ chöùa moät haøm soá löôïng giaùc laø phöông trình coù daïng : f[u(x)] = 0 vôùi u(x) = sinx hay u(x) = cosx hay u(x) = tanx hay u(x) = cotx. Ñaët t = u(x) ta ñöôïc phöông trình f(t) = 0 . Baøi taäp: Giaûi caùc phöông trình sau: 1. 2cos 2 x +5sinx – 4 = 0 , 2. 2cos2x – 8cosx +5 = 0 3. 2cosx.cos2x = 1+cos2x + cos3x 4. 2(sin 4 x + cos 4 x) = 2sin2x – 1 5. sin 4 2x + cos 4 2x = 1 – 2sin4x 6. x x 2cos 3 4 cos 7. 23 3 2tan cos x x 8. 5tan x -2cotx - 3 = 0 9. 26sin 3 cos12 4x x 10. 4 24sin 12cos 7x x 5/ Phöông trình ñaúng caáp theo sinx vaø cosx : a/ Phöông trình ñaúng caáp baäc hai : asin 2 x +b sinx cosx + c cos 2 x = 0 . Caùch 1 : Xeùt cos x = 0: Nếu thoả ta lấy nghiệm . Xeùt cos 0x chia hai veá cuûa phöông trình cho cos2x roài ñaët t = tanx. Caùch 2: Thay sin 2 x = 2 1 (1 – cos 2x ), cos2x = 2 1 (1+ cos 2x) , sinxcosx = 2 1 sin2x ta ñöôïc phöông trình baäc nhaát theo sin2x vaø cos2x . b/ Phöông trình ñaúng caáp baäc cao : Duøng phöông phaùp ñaët aån phuï t = tanx sau khi ñaõ xeùt phöông trình trong tröôøng hôïp cos x = 0 hay x = 2 + k ,kZ. Baøi taäp : 1. 2sin2x – 5sinx.cosx – cos2 x = - 2 2. 3sin2x + 8sinxcosx + ( 8 3 - 9)cos2x = 0 3. 4sin2x +3 3 sin2x – 2cos2x = 4 4. 6sinx – 2cos3x = 5sin2x.cosx. trungtrancbspkt@gmail.com Bài tập Toán khối 11 Sƣu tầm biquyetthanhcong.net diễn đàn thông tin tổng hợp 9 5. 2 2 1 sin sin 2 2cos 2 x x x 6/ Phöông trình daïng : a( cosx sinx ) + b sinxcosx + c = 0 . Ñaët t = cosx + sinx , ñieàu kieän 22 t khi ñoù sinxcosx = 2 12 t Ta ñöa phöong trình ñaõ cho veà phöông trình baäc hai theo t . Chuù yù : neáu phöông trình coù daïng :a( cosx - sinx ) + b sinxcosx + c = 0 Ñaët t = cosx - sinx , ñieàu kieän 22 t khi ñoù sinxcosx = 2 1 2t Baøi taäp : Giaûi caùc phöông trình sau : 1. 3(sinx + cosx ) +2sin2x + 3 = 0 2. sin2x – 12( sinx – cosx ) = -12 3. 2(cosx + sinx) = 4sinxcosx +1 4. sin2x – 12( sinx + cosx )+12 = 0 5. cosx –sinx – 2sin2x – 1 = 0 7. Caùc phöông trình löôïng giaùc khaùc. Baøi 1: Giaûi caùc phöông trình sau : 1/ cos 2x + 3cosx +2 = 0 , 2/ 2+ cos 2x = - 5sinx , 3/ 6 – 4cos2x – 9sinx = 0, 4/ 2cos 2x + cosx = 1 , 5/ 2tg 2 x + 3 = xcos 3 , 6/ 4sin 4 +12cos 2 x = 7 Baøi 2 : Giaûi caùc phöông trình sau : 1/ 4(sin3x – cos 2x ) = 5(sinx – 1) . HD : ñaët t =sinx 2/ x x 2cos 3 4 cos ÑS : x = k3 , x= 4 +k3 , x = 4 5 +k3 3/ 1+ sin 2 x sinx - cos 2 x sin 2 x = 2cos 2 ( 4 2 x ) ÑS: sinx =1 v sin 2 x = 1 4/ 1+ 3tanx = 2sin 2x HD : ñaët t = tanx , ÑS : x = - 4 + k 5/ 2cos 2x – 8cosx + 7 = xcos 1 ÑS : x = k2 , x = 3 +k2 6/ sin2x(cotx +tanx ) = 4cos 2 x ÑS : cosx = 0 , cos 2x = 2 1 7/ 2cos 2 2x +cos 2x = 4sin 2 2xcos 2 x 8/ cos 3x – cos 2x = 2 9/ 4sinx + 2cos x =2 + 3tanx HD :ñaët t = tan 2 x 10/ sin2x+ 2tanx = 3 11/ sin 2 x + sin 2 3x = 3cos 2 2x HD :ñaët t =cos 2x 12/ tan 3 ( x - 4 ) = tanx - 1 ÑS : x = k v x = 4 + k 13/ sin 2x – cos 2x = 3sinx + cosx – 2 HD : Ñöa veà PT baäc hai theo sinx. 14/ sin2x + cos 2x + tanx = 2 ÑS : x = 4 + k 15/ cos3x – 2cos 2x + cosx = 0 trungtrancbspkt@gmail.com Bài tập Toán khối 11 Sƣu tầm biquyetthanhcong.net diễn đàn thông tin tổng hợp 10 II. PHÖÔNG TRÌNH ÑAÚNG CAÁP BAÄC n THEO SINX ,COSX. Giaûi caùc phöông trình sau : 1/ sin 2 x + 2sin 2x –3 +7cos2x = 0 . 2/ cos 3 x – sin3x = cosx + sinx. 3/ sinxsin2x + sin3x = 6cos 3 x 4/ sin 3 x + cos 3 x = 2( sin 5 x + cos 5 x ) ÑS : x= 4 + 2 k 5/ sin 3 (x - 4 ) = 2 sinx ÑS : x = 4 +k 6/ 3cos 4 x – sin2 2x + sin4x = 0 ÑS :x = 3 + k v x= 4 + 2 k 7/ 3sin 4 x +5cos 4 x – 3 = 0 . 8/ 6sinx – 2cos3x = 5sin 2x cosx III. PHÖÔNG TRÌNH ÑOÁI XÖÙNG – PT PHAÛN ÑOÁI XÖÙNG . Giaûi caùc phöông trình sau : 1/ cos 3 x + sin 3 x = sin 2x + sinx + cosx 2/ 2cos 3 x + cos 2x +sinx = 0 3/ 1 + sin 3 x + cos 3 x = 2 3 sin2x 4/ 6( cos x – sinx ) + sinxcosx + 6 = 0 5/ sin 3 x – cos3x = 1 + sinxcosx 6/ 3 10 cossin sin 1 cos 1 xx xx 7/ tanx + tan 2 x + tan 3 x + cotx+cot 2 x +cot 3 x = 6 8/ x2sin 2 + 2tan 2 x + 5tanx + 5cotx + 4 = 0 9/ 1 + cos 3 x – sin3x = sin 2x 10/ cos3x – sin3x = - 1 11/ 2cos 2x + sin 2 x cosx + cos 2 x sinx = 2( sinx + cosx ). IV.PHÖÔNG TRÌNH TÍCH VAØ PHÖÔNG TRÌNH LÖÔÏNG GIAÙC KHAÙC . Giaûi caùc phöông trình sau: 1/ sin 2x +2cos2x = 1 + sinx –4cosx 2/ sin 2x – cos 2x = 3sinx +cosx – 2 3/ sin 2 x + sin 2 3x – 3cos22x = 0 4/ cos3x cos3x – sin3xsin3x = cos34x + 4 1 5/ sin 4 2 x + cos 4 2 x = 1 – 2sinx 6/ cos3x – 2cos 2x + cosx = 0 7/ sin 6 x + cos 6 x = sin 4 x + cos 4 x 8/ sin 4 x + cos 4 x – cos2x = 1 – 2sin2x cos2x 9/ 3sin3x - 3 cos 9x = 1 + 4sin 3 x. 10/ x x xx sin cos1 sincos 11/ sin 2 ) 42 ( x tan 2 x – cos2 2 x = 0 12/ cotx – tanx + 4sinx = xsin 1 13 / sinxcosx + cosx = - 2sin 2 x - sinx + 1 4 / sin 3x = cosxcos 2x ( tan 2 x + tan2x ) 15/ 32cos) 2sin21 3sin3cos (sin5 x x xx x 16/ sin 2 3x – cos24x = sin25x – cos26x 17 / cos3x – 4cos2x +3cosx – 4 = 0. 18/ 2 4 4 (2 sin 2 )sin3 tan 1 cos x x x x 19/ tanx +cosx – cos2x = sinx (1+tanx.tan 2 x ) trungtrancbspkt@gmail.com Bài tập Toán khối 11 Sƣu tầm biquyetthanhcong.net diễn đàn thông tin tổng hợp 11 20/ cotx – 1 = 2 cos 2 1 sin sin 2 1 tan 2 x x x x 21/ 3 –tanx(tanx + 2sinx)+ 6cosx = D. TOÅ HÔÏP Tóm tắt giáo khoa I. Quy tắc đếm 1. Quy tắc cộng: Giả sử công việc có thể tiến hành theo một trong hai phƣơng án A và B. Phƣơng án A có thể thực hiện bởi n cách; phƣơng án B có thể thực hiện bởi m cách. Khi đó, công việc đƣợc thực hiện theo n + m cách. 2. Quy tắc nhân: Giả sử công việc bao gồm hai công đoạn A và B. Công đoạn A có thể thực hiện bởi n cách; công đoạn B có thể thực hiện bởi m cách. Khi đó, công việc đƣợc thực hiện bởi n.m cách. II. Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp 1. Hoán vị: a. Định nghĩa: Cho tập A có n phần tử. Mỗi sự sắp xếp của n phần tử đó theo một thứ tự định trƣớc là một phép hoán vị các phần tử của tập A. b. Định lý: Số phép hoán vị của tập hợp có n phần tử , kí hiệu Pn là: Pn = n! = 1.2.3n 2. Chỉnh hợp: a. Định nghĩa: Cho tập hợp A có n phần tử. Xét số k mà 1 k n . Khi lấy ra k phần tử trong số n phần tử rồi đem sắp xếp k phần tử đó theo một thứ tự định trƣớc, ta đƣợc một phép chỉnh hợp chập k của n phần tử. b. Định lý: Số phép chỉnh hợp chập k của n phần tử, kí hiệu knA là: k n n! A n. n 1 ... n k 1 n k ! . 3. Tổ hợp: a. Định nghĩa: Cho tập hợp A có n phần tử và số k mà 1 k n . Một tập hợp con của A có k phần tử đƣợc gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử. b. Định lý: Số tổ hợp chập k của n phần tử, kí hiệu knC là: k n n n 1 ... n k 1n! C k! n k ! k! c. Hai tính chất cơ bản của tổ hợp: * k n k n n k k k 1 n 1 n n Cho a, k : C C 0 k n C C C 1 k n III. Khai triển nhị thức Newton n n k n k k 0 n 1 n 1 k n k k n n n n n n n k 0 a b C a b C a C a b .. C a b .. C b Nhận xét: – Trong khai triển nhị thức Newton có n + 1 số hạng. – Trong một số hạng thì tổng số mũ của a và b bằng n. – Các hệ số của khai triểu nhị thức cách đếu số hạng đầu và cuối thì bằng nhau. – Số hạng tổng quát thứ k + 1 kí hiệu Tk+1 thì: k n k k k 1 nT C a b – 0 1 2 n n n n n nC C C ... C 2 – k n0 1 2 3 k n n n n n n nC C C C ... 1 C ... 1 C 0 Chú ý: – n n k n k k n k 0 a b C a b là khai triển theo số mũ của a giảm dần. trungtrancbspkt@gmail.com Bài tập Toán khối 11 Sƣu tầm biquyetthanhcong.net diễn đàn thông tin tổng hợp 12 – n n k k n k n k 0 a b C a b là khai triển theo số mũ của a tăng dần. Các Dạng bài toán cơ bản Dạng 1: Bài toán về quy tắc đếm Phương pháp giải: Cần phân biệt công việc phải làm được tiến hành theo phương án A hoặc B để chọn quy tắc cộng, hoặc bao gồm công đoạn A và B để chọn quy tắc nhân. Bài 1: Bạn X vào siêu thị để mua một áo sơ mi, thoe cỡ 40 hoặc 41. Cỡ 40 có 3 màu khác nhau, cỡ 41 có 4 màu khác nhau. Hỏi X có
File đính kèm:
- BTGT&HH_P1.pdf