Bài tập Toán Lớp 3 - Tuần 13 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bình Phước A
Bạn đang xem nội dung Bài tập Toán Lớp 3 - Tuần 13 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bình Phước A, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường Tiểu Học Bình Phước A Họ và tên: Lớp: 3 Ngày thu lại bài: 27 – 12 – 2021 SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN 1/ Ví dụ A 2cm B C 6cm 6 : 2 = 3 lần Độ dài đoạn thắng CD gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB. 1 Ta nói rằng: Độ dài đoạn thắng AB bằng độ dài đoạn thẳng CD. 3 2/ Bài toán: Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ? Bài giải Tuổi mẹ gấp tuổi con một số lần là: 30 : 6 = 5 (lần) Đáp số: 5 lần 1/ Viết vào ô trống (theo mẫu) Số lớn Số bé Số lớn gấp Số bé bằng một Mấy lần số bé phần mấy số lớn 8 2 4 1 4 6 3 10 2 2/ Ngăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có 24 quyển sách. Hỏi số sách ở ngăn trên bằng một phần mấy số sách ở ngăn dưới? Bài giải ............................ ...................................... ....................................................................................................................................... 1 LUYỆN TẬP 1/ Viết vào ô trống (theo mẫu) Số lớn 12 Số bé 3 Số lớn gấp 4 mấy lần số bé Số bé bằng một 1 phần mấy số lớn 4 2/ Có 7 con trâu, số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò? Bài giải .............. ...................................... ................................................................................................................................... BẢNG NHÂN 9 9 x 1 = 9 9 x 2= 18 9 x 3 = 27 9 x 4 = 36 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72 9 x 9 = 81 9 x 10 = 90 1/ Tính nhẩm: 9 x 4 = 9 x 2 = 9 x 5 = 9 x 10 = 9 x 1 = 9 x 7 = 9 x 8 = 0 x 9 = 9 x 3 = 9 x 6 = 9 x 9 = 9 x 0 = 2/ Tính: a/ 9 x 6 + 17 = b/ 9 x 7 – 25 = ....................................... ..................................... ........................................ ..................................... 9 x 3 x 2 = 9 x 9 : 9 = ...................................... ..................................... ........................................ ..................................... 3/ Lớp 3B có 3 tổ, mỗi tổ có 9 bạn. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu bạn? 2 Bài giải .............................................................. ........................................................................................................................................ 4/ Đếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào ô trống? 9 18 27 54 81 LUYỆN TẬP 1/ Tính nhẩm: a/ 9 x 1 = 9 x 5 = 9 x 4 = 9 x 10 = 9 x 2 = 9 x 7 = 9 x 8 = 9 x 0 = 9 x 3 = 9 x 9 = 9 x 6 = 0 x 9 = b/ 9 x 2 = 9 x 5 = 9 x 8 = 9 x 10 = 2 x 9 = 5 x 9 = 8 x 9 = 10 x 9 = 2/ Tính: a/ 9 x 3 + 9 = b/ 9 x 8 + 9 = ....................................... ..................................... ........................................ ..................................... 9 x 4 + 9 = 9 x 9 + 9 = ....................................... ..................................... ........................................ ..................................... 3/ Một công ti vận tải có bốn đội xe. Đội Một có 10 xe ô tô, 3 đội còn lại mỗi đội có 9 xe ô tô. Hỏi công ti đó có bao nhiêu xe ô tô? Bài giải .............. ...................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 4/ Viết kết qủa phép nhân vào ô trống (theo mẫu): x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 6 6 12 7 8 9 GAM 3 500g 200g 100g Gam là một đơn vi đo khối lượng. Gam viết tắt là g 1000g = 1kg Ngoài các quả cân 1kg, 2kg, 5kg cón có các quả cân: 1g, 2g, 5g 10g, 20g, 50g 100g, 200g, 500g 1/ a/ 200g Hộp đường nặng bao nhiêu gam? ....................................................................................................... 5 4 2 0 0 0 0 g g 3 quả táo cân nặng bao nhiêu gam ..................................................... 200 g 10g Gói mì chính cân nặng bao nhiêu gam ? 200g 50g Quả lê nặng bao nhiêu gam ? . 2/a/ 5 Quả đu đủ cân nặng................. Bắp cải cân nặng....................... 3/ Tính (theo mẫu) Mẫu 22g + 47g = 69g a/ 163g + 28g = b/ 50g x 2 = 42g – 25g = 96g : 3 = 100g + 45g – 26g = 4/ Cả hộp sữa cân nặng 455g, vỏ hộp cân nặng 58g. Hỏi trong hộp có bao nhiêu gam sữa? Bài giải .............................................................. ........................................................................................................................................ 5/ Mỗi túi mì chính cân nặng 210g. Hỏi 4 túi mì chính như thế cân nặng bao nhiêu gam? Bài giải .............................................................. ........................................................................................................................................ 6
File đính kèm:
bai_tap_toan_lop_3_tuan_13_nam_hoc_2021_2022_truong_tieu_hoc.docx



