Bài tập tự học ở nhà môn Tiếng Việt+Toán Lớp 1 - Lần 2

5) Số lớn nhất trong các số 9; 18 ; 15; 13 là:

A. 9 B. 18 C. 15 C. 13

6) Số bé nhất trong các số 19; 8; 17; 15 là:

A. 19 B. 8 C. 17 C. 15

7) Số cần điền vào dãy số 13; 15; 17;.; 19 là:

A. 14 B. 16 C. 20 C. 18

8) Số thích hợp điền vào chồ chấm . - 4 + 3 = 15 là:

A. 15 B. 16 C. 7. C. 13

 

doc6 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài tập tự học ở nhà môn Tiếng Việt+Toán Lớp 1 - Lần 2, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài tập tự học ở nhà môn: Tiếng việt
Bài 1: Em hãy đọc thuộc các vần sau.
oan/oat oang/oac oanh/oach oai/oay/u©y iªn/iªt yªn/yªt ia/uya uyªn/uyªt u«n/u«t ua/­a ­¬n/­¬t o¨n/o¨t u©n/u©t 
Bài 2: Đưa tiếng vào mô hình
 ch¶ b¹n so¹n hoµ
 quyÓn vë cña Nam
 hoµnh tr¸ng qu¸ suèt
Bài 3: Đọc bài khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
 Nghỉ hè , bố mẹ cho Nga đi nghỉ mát ở Sa Pa. Ở đó , có bò, bê và gà gô.
a, Bố mẹ cho Nga đi nghỉ mát ở đâu ?
A. Đà lạt
B. Sa Pa
C. Cửa Lò
D. Cát Bà
b, Ở Sa Pa có gì ?
A. nai, thỏ
B. hổ báo
C. bò, bê, gà gô
D. trâu, ngựa
Bài 4: Điền vần
a) Điền iên hay yên.
 v........... bi ........... xe ...../.... sào ........... ngựa ch........... cá
b) Điền ưa hay ươn.
 trời m............ v.....\........ cây tr.....\........ ra thừa m..../.... cây d..../....
c) Điền uôn hau uôt.
t......\..... tuột xuyên s......./.... chuồn ch.....\..... buôn t....../...... l....../...... đi 
d) Điền anh hay ach.
- Mẹ mua quyển s....../.... Tiếng việt, tập 2 cho Hoa. 
- Lan đi học về, mẹ pha nước ch............ cho Lan. 
Bài 5: Gạch dưới chân chữ viết sai chính tả, rồi viết lại cho đúng (bằng chữ nhỏ).
 gi nhớ cuyển vở ngỉ hè cẻ vở kây tre nghã ba
Bài 6: Nối cho phù hợp.
a, Nối từ ngữ với hình ảnh b, Nối từ ngữ ở cột A với cột B.
Xe đạp
Hoa lan
 A
đang bay lượn.
 B
Quả cam
Mẹ 
đã nở rộ.
Hoa lan
Đại bàng
đi chợ về muộn.
Bắp ngô
Bà làm
bánh bao.
Bài 7: Tìm tiếng:
a) Tìm 4 tiếng có vần uân:
b) Tìm 4 tiếng có vần uât:
c) Tìm 3 tiếng có vần oang:
Bài 8: Viết chính tả các bài sau (bằng chữ nhỏ vào vở ô li ở nhà).
1,Biển Nha Trang (Viết từ Biển Nha Trang đến yên ả).
2, Đà Lạt (Viết từ Nghỉ mát đến đắp chăn).
3, Bài giải toán bằng thơ (Viết từ Giờ thi toán đến tuôn chảy).
4, Lỗ Tấn (Viết cả bài).
5, Ô – nô – rê đờ Ban – dắc (Viết từ Thuở nhỏ đến thử tài).
Bài 9: Đọc lại các bài tập đọc sau (Mỗi bài đọc nhiều lần).
Quả bứa, May quá, Ô – nô – rê đờ Ban – dắc, Lỗ Tấn, Bài giải toán bằng thơ, Đà Lạt, 
Biển Nha Trang, Sư tử, Cáo và các loài thú, Vẽ gì khó, Bà mình thế mà nhát, Hai quan.
Bài 10: Đọc thêm bài 4 ở các bài trong vở Thực hành Tiếng việt tập 2.
Bài tập tự học ở nhà môn: Toán
Bài 1: Em hãy đọc thuộc bảng cộng, bảng trừ.
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
1 + 3 = 4
2 + 2 = 4
3 + 1 = 4
1 + 4 = 5
2 + 3 = 5
3 + 2 = 5
4 + 1 = 5
1 + 5 = 6
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
4 + 2 = 6 
5 + 1 = 6
1 + 6 = 7
2 + 5 = 7
3 + 4 = 7
4 + 3 = 7
5 + 2 = 7
6 + 1 = 7
1 + 7 = 8
2 + 6 = 8
3 + 5 = 8
4 + 4 = 8
5 + 3 = 8
6 + 2 = 8
7 + 1 = 8
1 + 8 = 9 
2 + 7 = 9
3 + 6 = 9
4 + 5 = 9
5 + 4 = 9
6 + 3 = 9
7 + 2 = 9
8 + 1 = 9
1 + 9 = 10
2 + 8 = 10
3 + 7 = 10
4 + 6 = 10
5 + 5 = 10
6 + 4 = 10
7 + 3 = 10
8 + 2 = 10
9 + 1 = 10 
2 – 1 = 1
3 - 1 = 2
3 - 2 = 1
4 - 1 = 3
4 - 2 = 2
4 - 3 = 1
5 - 1 = 4
5 - 2 = 3
5 - 3 = 2
5 - 4 = 1
6 - 1 = 5
6 - 2 = 4
6 - 3 = 3
6 - 4 = 2
6 - 5 = 1
7 - 1 = 6
7 - 2 = 5
7 - 3 = 4
7 - 4 = 3
7 - 5 = 2
7 - 6 = 1
8 – 1 = 7
8 - 2 = 6
8 - 3 = 5
8 - 4 = 4
8 - 5 = 3
8 - 6 = 2
8 - 7 = 1
9 - 1 = 8
9 - 2 = 7
9 - 3 = 6
9 - 4 = 5
9 - 5 = 4
9 - 6 = 3
9 - 7 = 2
 9 - 8 = 1
10 - 1 = 9
10 - 2 = 8
10 - 3 = 7
10 - 4 = 6
10 - 5 = 5
10 - 6 = 4
10 - 7 = 3
10 - 8 = 2
10 - 9 = 1
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.
1) Số mười chín viết là:
A. 109
B. 19
C. 190
2) Số nào dưới đây lớn hơn 19 ?
A. 20
B. 18
C. 17
3) Kết quả của phép cộng 16 - 3 là:
A. 19
B. 13
C. 16
4) Kết quả của dãy tính 18 – 6 + 5 là:
A. 12
B. 13
C. 17
5) Số lớn nhất trong các số 9; 18 ; 15; 13 là:
A. 9
B. 18
C. 15
C. 13
6) Số bé nhất trong các số 19; 8; 17; 15 là:
A. 19
B. 8
C. 17
C. 15
7) Số cần điền vào dãy số 13; 15; 17;.......; 19 là:
A. 14
B. 16
C. 20
C. 18
8) Số thích hợp điền vào chồ chấm ...... - 4 + 3 = 15 là:
A. 15
B. 16
C. 7. 
C. 13
9) Các số 17; 19; 15; 13 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 17; 19; 15; 13.
B. 13; 15; 17; 19
C. 13; 15; 19; 17.. 
C. 19; 17; 15; 13.
Bài 3: Số?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
16
7
12
19
17
15
14
10
8
18
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
16 + 3
17 + 2
12 + 6
15 + 4
13 + 3
15 + 2 
4 + 12
5 + 10
19 - 9
17 - 6
18 - 5
15 - 3
17 - 5
19 - 8
14 - 3
18 - 0
19 - 7
14 + 2
18 - 3
15 + 3
17 - 4
3 + 16
14 - 3
4 + 15
Bài 5: Viết các số 17, 20, 19, 14, 16, 8 theo thứ tự.
a) Từ bé đến lớn:.................................................................................
b) Từ lớn đến bé:.................................................................................
 Bài 6: Tính
12 + 6 =........ 
17 – 7 =....... 
12 + 3 + 4 =.......
13 + 6 – 7 =.......
17 + 2 =....... 
13 – 1 =....... 
18 – 7 + 7 =.......
19 – 9 + 6 =.......
16 + 3 =....... 
19 – 8 =.......
18 – 3 – 3 =.......
16 – 1 + 4 = .......
15 + 4 =....... 
16 – 0 =.......
19 + 0 – 6 =.......
13 + 3 + 3 =.......
Bài 7: Điền dấu >; <; = .
15 + 4 ............ 17
14 + 5............19 – 1
19 – 7............19 – 5
17 – 5............18
16 + 0............19 – 3
17+ 0............17 – 0
16 + 3............15
10 + 6............19 – 5
18 + 1............18 - 3
13 + 6 ............19
13 + 4............4 + 13
 17 - 1 + 3............17 - 3 +1
Bài 8: Nối (theo mẫu)
15 – 3 + 4
14 + 5 - 0
12 + 3 + 2
18 – 4 + 4
15 + 3 - 4
19 – 1 - 3
14
15
16
17
18
19
Bài 9: Nối các phép tính có kết quả bằng nhau.
14 + 3
17 + 2
15 + 3
19 - 5
2 + 17
3 + 15
18 - 4
19 - 2 
Bài 10: Số ?
19
 - 6 + 5 - 4 + 5
15
 + 4 - 7 + 3 + 4
Bài 11: Viết tiếp vào chỗ chấm.
a) Số 17 gồm .......... chục và .......... đơn vị.
b) Số 15 gồm .......... chục và .......... đơn vị.
c) Số 13 gồm .......... chục và .......... đơn vị.
d) Số 19 gồm .......... chục và .......... đơn vị.
e) Số 20 gồm.......... chục và.......... đơn vị.
a) Số liền trước số 19 là ..........
b) Số liền sau số 18 là ..........
c) Số liền trước số 15 là .......... 
d) Số bé nhất có hai chữ số là ........
e) Số lớn nhất có một chữ số là ......
Bài 12: Viết phép tính thích hợp.
a) b)
c) d) 
Có : 12 quả na
Mua thêm : 7 quả na
Có tất cả : .......quả na?
Có : 19 bó hoa
Đã bán : 5 bó hoa
Còn lại : ......bó hoa?
Bài 13: Số ?
9 18 - 0 = 18 - 3 - 5
4 17 + 1 = 18 - 3 + 4
6 15 + 3 = 16 + 3 - 5
 + 4 > 18 + = 15 + 4 = 12 + 6 – 4
 + 3 > 16 + = 13 + 5 = 13 + 6 – 7
 + 1 > 17 + = 11 + 8 = 12 + 5 – 4
Bài 14: Số ?
15 ......... > 17 - 2 19 – 6 + 2 <......... < 18 + 1 – 2
18......... > 19 - 5 13 + 6 - 2 <......... < 17 - 2 + 4
17 ......... > 15 - 3 14 + 5 - 8 <......... < 18 – 2 – 3
14 ......... > 19 - 4 19 – 6 - 2 <......... < 18 + 1 – 6
* Phụ huynh chú ý hướng dẫn cho các em: 
- Viết bài vào vở ô li ở nhà để lúc đi học đưa cho cô kiểm tra.
- Viết cẩn thận, sạch đẹp, chữ viết đúng cỡ (Mỗi buổi chỉ viết 1 đến 2 bài).
- Đọc trơn, trôi chảy (Mỗi bài cho các em đọc nhiều lần để nhớ mặt chữ).
- Phụ huynh có thể ra bài thêm cho các em làm.

File đính kèm:

  • docbai_tap_tu_hoc_o_nha_mon_tieng_viettoan_lop_1_lan_2.doc