Bài Tiểu luận thiết kế chương trình quan trắc môi trường nước hồ phú diễn

 Đối tượng quan trắc.

 Mục đích quan trắc.

 Khảo sát hiện trạng.

 Xác định vị trí lấy mẫu, phương pháp lấy mẫu.

 Tiến hành lấy mẫu.

 

ppt28 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 4546 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài Tiểu luận thiết kế chương trình quan trắc môi trường nước hồ phú diễn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGTrường cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Khoa Môi TrườngBÀI TIỂU LUẬN THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮCMÔI TRƯỜNG NƯỚC HỒ PHÚ DIỄNGVHD : NHÓM : 5(II)LỚP : CĐ7KM1Nhóm sinh viên thực hiện :Nguyễn Thị HoaPhạm Minh HiểnNguyễn Văn HoàngNguyễn Thị Thu Huyền Hồ Thị MinhHoàng Thị KhuyênNỘI DUNG CHÍNH Đối tượng quan trắc. Mục đích quan trắc. Khảo sát hiện trạng. Xác định vị trí lấy mẫu, phương pháp lấy mẫu. Tiến hành lấy mẫu.1. Đối tượng quan trắc: Nước hồ Phú Diễn-Từ Liêm- Hà Nội.2. Mục đích quan trắc: - Đánh giá hiện trạng chất lượng nước hồ. - Xác định nguyên nhân, nguồn tác động gây ô nhiễm làm ảnh hưởng đến chất lượng nước hồ. Từ đó đưa ra các biện pháp nhằm khắc phục và cải thiện tinh trạng ô nhiễm nước hồ.3. Khảo sát hiện trạng Hồ Phú Diễn nằm trên địa phận xã Phú Diễn, Từ Liêm, Hà Nội. Hồ có diện tích khoảng 200m2. Tiếp giáp -Phía đông: Hồ giáp với đường K1, xe cộ đi lại nhiều, nhiều bụi -Phía tây: Có đài tưởng niệm liệt sỹ,giáp với khu nhà dân -Phía bắc: Có khu dân cư ,quán nước ven hồ, xưởng sản xuất. -Phía nam: Giáp khu dân cư , chợ ,hàng quán kinh doanh. Các nguồn gây tác động tới chất lượng nước hồ: Có 2 đường cống đổ vào hồ. - Một cống ở phía TN khu chợ nhà dân.  - Một cống ở phía đông bắc trước cửa sản xuất đồ gỗ nội thất Tân Tiến Phong. Chủ yếu là nước thải sinh hoạt từ khu dân cư và rác từ khu chợ được thải ra ven bờ hồ quanh các cửa cống là rác và lá cây, nước hồ chuyển màu xanh đục.4. Xác định các vị trí lây mẫu, phương pháp lấy mẫu- Lựa chọn điểm quan trắc:lấy mẫu tại 3điểm đại diện để đánh giá chất lượng nước hồ.- Vị trí: Điểm 1: Phía cống thải vào hồ trước xưởng sản xuất Tân Tiến Phong, lấy mẫu cách bờ khoảng 4,5m nhằm đánh giá tác động của nước thải sinh hoạt và sản xuất của khu dân cư. Điểm 2: Giữa hồ lấy mẫu vùng nước ở giữa hồ ưtừ khu vực đài tưởng niệm, cách bờ 1-2m. Điểm quan trắc này đánh giá chất lượng xung quanh hồ. Điểm 3: Gần phía cửa cống đổ ra ruộng phía bên kia đường lấy mẫu ở chổ có bậc đi xuống Phương pháp lấy mẫu nước ao hồ : theo tiêu chuẩn ISO 5667-4:1998. TCVN 1994:1995. Sơ đồ lấy mẫuĐiểm 1Điểm 3Điểm 2Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị lấy mẫu. Dụng cụ : 3 bình PE loại 1,5l để đựng mẫu và 1bình thủy tinh tối màu(V= 500ml) phải rửa sạch, dán nhãn. Các dụng cụ PTN thông thường: pipet, quả bóp cao su, bình nước cất, đũa thủy tinh, giấy chỉ thị pH, xô nhỏ xách hóa chất Thiết bị lấy mẫu chuyên dùng: Thiết bị lấy mẫu ngang, thiết bị lấy mẫu theo độ sâu, máy đo nước đa chỉ tiêu(đối với các thông số đo nhanh như pH, nhiệt độ, độ đục, độ dẫn,độ mặn, DO)Bảng: Thông tin về hóa chất bảo quản và cố định oxy.STTTên hóa chấtCách phaGhi chú1H2SO4 đậm đặc có sẵn2HNO3 đậm đặc có sẵn3Dung dịch MnCl2Cân 42.5g MnCl2.4H20 hòatan bằng nước cấttrong bình địnhmức 100ml rồi địnhmức tới vạchDùng chungcho 6 nhóm4Hỗn hợpKI+ NaOHCân 15g KI hòa tantrong nước cất. hòatan 50g NaOH, trộnlẫn 2 dung dịch thuđược rồi pha loãngthành 100mlDùng chungcho 6 nhóm Chuẩn bị các phương tiện phục vụ hoạt động lấy mẫu và tiến hành lấy mẫu:a. Các bước cần chuẩn bị trước khi tiến hành quan trắc:- Chuẩn bị tài liệu: bao gồm các bản đồ, thông tin chung về khu vực lấy mẫu.- Theo dõi dự báo thời tiết. Khí tượng thủy văn. - Kiểm tra kỹ lưỡng danh sách các dung cụ, nhân sự và thiết bị, kiểm tra, vệ sinh, hiệu chuẩn thiết bị , đo thử trước khi ra hiện trường - Chuẩn bi hóa chất, trang phục lấy mẫu và bảo quản mẫu . - Chuẩn bị các biểu mẫu, nhật kí quan trắc và phân tích. - Chuẩn bị các phương tiện phục vụ hoạt động lấy mẫu và vận chuyển mẫu.b.Tiến hành lấy mẫu tại hiện trường Cách lấy mẫu nước hồ- Thả thiết bị lấy mẫu nước đứng ngập xuống nước, lấy mẫu kéo thiết bị lên.- Tráng rửa bình đựng mẫu vài lần bằng nước ở nơi lấy mẫu, lấy mẫu nước tràn đầy bình.- Thêm hóa chất bảo quản hoặc cố định oxy. vặn chặt nút tránh rò rỉ, nhiễm bẩn mẫu. - Ghi nhãn vận chuyển về phòng thí nghiệm để bảo quản Thực hiện lấy mẫu quan trắc chất lượng nước hồ Phú Diễn tại 3 vị trí, - Phân công mỗi nhóm lấy mẫu tại 1 vị trí, tại mỗi vị trí quan trắc mỗi nhóm tiến hành lấy 3 bình mẫu (V=1,5l) và 1bình thủy tinh tối màu (V = 500ml) Bảo quản mẫu như sau: - Bình 1: Bảo quản lạnh 2-50C; để phân tích các chỉ tiêu: cặn, độ kiềm, NO2-, clo dư, clorua . - Bình 2. Axit hóa đến pH < 2 bằng axit H2S04 đậm đặc. làm lạnh 2-50C ;phân tích các chỉ tiêu :COD, tổng N,tổng P, NH4+, NO3- - Bình 3. Axit hóa đến pH<2 bằng HN03 đậm đặc, làm lạnh 2-50C, phân tích các chỉ tiêu: Ca2+, độ cứng, kim loại nặng . - Bình 4: Dùng bình thủy tinh tối màu (V= 500ml) bảo quản bằng hóa chất cố định oxy; phân tích DO 	 * Trong quá trình lấy mẫu tại hiện trường: - Quan sát và ghi chép lại các điểm, thời tiết, khí tượng thủy văn - Tiến hành đo nhanh bằng máy đo nước đa chỉ tiêu. - Vận chuyển và bàn giao mẫu, thiết bị lấy mẫu, hóa chất về phòng thí nghiệm. - Hoàn thành biên bản giao nhận mẫu, nhật kí hiện trường.Bảng 1: Thông tin về thông số quan trắcSTTThông số cần quan trắcĐơn vị đoĐộ chính xác cần đạt đượcGhi chú1pH -2Nhiệt độ 0C 3Độ đục NTU 4Độ dẫnm/s or %5Độ mặn %0 6DO mg/l 7Cặn mg/l 8Độ kiềm molH+/l 9Canxi mg CaCO3/l 10Độ cứng mg CaCO3/l 11Clorua mg/l 12Clo dư mg/l 13BOD mg/l 14COD mg/l 15NO2- mg/l 16Tổng N mg/l 17NH4+ mg/l 18Tổng P mg/l 19Kim loại nặng mg/l Bảng 2: Thông tin về phương pháp phân tíchSTTTên số hiệu nguồn gốc văn bản dùng làm phương phápCác thông số quan trắc dùng làm phương phápGhi chú1TCVN 6492 (ISO 10525- 1994) Xác định pH 2TCVN 5981- 1995 Cặn 3TCVN 6636- 2000 Kiềm- pp chuẩn độ 4TCVN 6226- 1996 Độ cứng: pp chuẩn độ 5TCVN 6198- 1996 6TCVN 6194- 1996( ISO 9297- 1989) BOD: pp chuẩn độ 7TCVN 5499- 1995 DO: pp chuẩn độ 8TCVN 6001- 1995( ISO 5815- 1989) BOD: pp chuẩn độ 9TCVN 6491- 1999( ISO 6060- 1989)TCVN 4565- 1988 COD: PP kalibỉcromatCOD: pp kalipemangant 10TCVN 6178- 1996( ISO 6777- 1984)NO2-; pp Griess dựng đường chuẩn đo Abs 11TCVN 5987- 1995 Tổng Nito : pp kenđan 12TCVN 6202- 1996 Tổng phốtpho: pp dựng đường chuẩn đo Abs( pp trắc quang) 13Dựa theo tài liệu Standart Methods for water and WarstewaterExamination 4500- ClB idonerticMethod I, pa 4- 38.1995 Clo dư: pp chuẩn độ iod 14Dựa theo tài liệu Standart Methods for water and WarstewaterExamination 1995 NH4+: theo pp đo quang phổ hấp thụ phân tử với phenol và hypochlorite 15TCVN 6177- 1996( ISO 6332- 1988) Sắt: pp trắc phổ dung thuốc thử 1- phenilphtalein STTThông số quan trắcThời gian quan trắcĐơn vịKết quả1pH-Mẫu1Mẫu2Mẫu32Nhiệt độ0C3Độ đụcNTU4Độ dẫnm/s (%)5Độ mặn%06DOmg/l7Cặnmg/l8Độ kiềmmmolH+/l9CanximgCaCO3/lBảng 6. Thông tin về phương pháp lấy mẫu, xử lý và bảo quản mẫuSTTTên mẫu hoặc ký hiệu mẫuThông số cần phân tíchTên,số hiệu,nguồn gốc văn bản dùng làm phương pháp Ghi chú1Mẫu 1CặnTCVN 5981-1995Bảo quản lạnh2-50CĐộ kiềmTCVN 6636-2000CloruaTCVN 6194-1996(9297-1989)Clo dưTheo tài liệu Standard Method for Water and Wastewater Examination 4500-C1B indometric Method I,pa4-38-1995NO2-TCVNV 6178-1996(ISO6777-1984)2Mẫu 2CanxiTCVN 6198-1996Axit hóa mẫu bằng HNO3 đến pH<3 làm lạnh 2-50CClo dưTCVN 6226-1996Kim loại3Mẫu 3CODTCVN 6491-1999(ISO6060-1989)Axit hóa mẫu bằng H2SO4 đến pH<2;bảo quản lạnh 2-50CTổng nitơTCVN 5987-1995Tổng photphoTCVN 6202-1996NH4+Theo tài liệu Standard Method for Warter and Waste water Examination 19954Mẫu4DOTCVN 5499-1995Để nơi tốiBảng 7: Báo cáo lấy mẫuTên mẫu hoặc kí hiệu mẫuNước hồ Phú Diễn (kí hiệu NH)Loại hoặc dạng mẫuVị trí lấy mẫuTrên đài tưởng niệmTọa độ điểm lấy mẫuNgày lấy mẫuGiờ lầy mẫuTên người lấy mẫuNguyễn Thị Hoa, Phạm Minh HiểnĐặc điểm thời tiết lấy mẫuNắng,có gió nhẹThiết bị lấy mẫu Thiết bị lấy mẫu ngangPhương pháp lấy mẫuLấy mẫu đơn,lấy mẫu theo phương nằm ngangHóa chất bảo quảnH2SO4đ,HNO3,MnCl2,KI+NaOHĐiều kiện bảo quảnBảo quản lạnh 200CGhi chú(nếu có)Bảng 8: Báo cáo lấy mẫuSTTTên mẫu hoặc kí hiệu mẫuCác yêu cầu khi vận chuyểnPhương tiện vận chuyểnNgười chịu trách nhiệmThời gian vận chuyểnGhi chú1NH1Tránh rò rỉ,nhiễm bẩnXe máyNguyễn Văn HoàngBảo quản lạnh 2-50C2NH2____Axit hóa đến pH<2 bằng H2SO4 đ3NH3____Axit hóa đến pH<2 bằng HNO3 đ4NH4____Cố định oxyBảng 9:Biên bản giao và nhận mẫuSTTHọ và tên người giaoHọ và tên người nhậnThời gian bàn giaoSố lượng mẫuTình trrạng mẫu khi bàn giaoGhi chú1Nguyễn Thị Thu HuyềnHoàng Thị KhuyênNS1Không bị rò rỉ,bảo quản tốt2___NS1_3___NS3_4___NS4Không bị rò rỉ,có kết tủa bông keo,bảo quản tốt.THANK VERY MUCH

File đính kèm:

  • pptQuan_trac_chat_luong_nuoc_ho.ppt
Bài giảng liên quan