Bài toán cơ bản hình không gian giải bằng phương pháp tọa độ
Bài 12:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với
(ABC), tam giác ABC là tam giác đều cạnh bằng
a và SA = 2a.
1/ Tính thể tích khối chóp S.ABC
2/ Tính khỏang cách từ đỉnh S đến mp(ABC)
************************** Bài 1 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a a/ Chứng tỏ đường thẳng AC’ vuông góc mặt phẳng (A’BD) b/ Chứng tỏ BD vuông góc A’C Bài 2 : Cho hình hộp chữ nhựt ABCD.A’B’C’D’ có cạnh AB = 6, AD = 8, CC’ = 10 a/ Tính độ dài đương chéo AC’ b/ Tính khỏang cách từ điểm C’ đến mặt phẳng (A’BD) Bài 3 : Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB, AC, AD vuông góc nhau từng đôi một và AB = 2, AC = 4, AD = 6. 1/ Chứng tỏ tam giác BCD không là tam giác vuông. 2/ Tìm khỏang cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (BCD) Bài 4: Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . Tam giác ABC có AC = 4, AB = 3, BC = 5 và AD = 4. Tính khỏang cách từ A đến mặt phẳng (BCD) Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, 3 3 aOB , SO vuông góc (ABCD), SB = a a/ Chứng minh tam giác SAC vuông và SC vuông góc BD b/ Tính khỏang cách giữa SA và BD Bài 6: Cho hình chóp SABC với SA = 1, SB = 2, SC = 3 và SA, SB,SC vuông góc nhau từng đôi một . Chứng minh điểm S, trọng tâm G của tam giác ABC và tâm I của mặt cầu ngọai tiếp hình chóp đã cho là các điểm thẳng hàng Bài 7: Cho hình chóp S.ACD có hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) vuông góc với (ABCD), AB = 6, AD = 8, SA = AC 1/ Tính thể tích khối chóp SABCD 2/ Chứng tỏ các tam giác SBC, SDC là các tam giác vuông và trung điểm I của SC là tâm mặt cầu ngọai tiếp hình chóp S.ABCD Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với (ABCD) và ABCD là hình vuông cạnh bằng 4. Mặt phẳng ( Q ) qua A và vuông góc với đường thẳng SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại M,N,P. Chứng minh các điểm A,B,C,D, M,N, P cùng thuộc mặt cầu (T), tính thể tích ( T) Bài 9: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Gọi E, F là trung điểm các cạnh AB và DD’. a/ Chứng minh đường thẳng EF song song mặt phẳng (BDC’) và tính độ dài đọan EF b/ Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng EF và BD c/ Tính khỏang cách giã hai đường thẳng AA’ và CD’ Bài 10: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của AB, qua I dựng đường vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và trên đó lấy điểm S sao cho 3IS a . a/ Chứng minh tam giác SAD là tam giác vuông. b/ Tính khỏang cách từ điểm I đến mặt phẳng (SCD) Bài 11: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (A’DC) Bài 12: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC là tam giác đều cạnh bằng a và SA = 2a. 1/ Tính thể tích khối chóp S.ABC 2/ Tính khỏang cách từ đỉnh S đến mp(ABC) Bài 13: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a, cạnh bên CC’ vuông góc với đáy và CC’ = a. và M là trung điểm của BB’ a/ Chứng minh BC’ vuông góc với AM b/ Gọi K là điểm trên đọan A’B’ sao cho ' 4 aB K và J là trung điểm B’C’. Chứng minh AM vuông góc với MK và AM vuông góc với KJ Bài 14: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a, cạnh bên AA’ vuông góc với đáy và AA’ = 2a. và M là trung điểm đọan AA’. a/ Tìm khoảng từ M đến đường thẳng BA’ b/ Tìm khoảng cách từ giữa hai đường thẳng AB và CB’ Bài 15: Cho hình trụ có các đường tròn đáy ( O ) và ( O’) có bán kính R và đường cao bằng R. Trên đường tròn ( O ) và ( O’ ) chọn hai đường kính AB và CD sao cho AB và CD vuông góc nhau. Tính các cạnh của tứ diện ABCD và thể tích khối tứ diện ABCD theo R Bài 16: Cho hình trụ có các đường tròn đáy ( O ) và ( O’) có bán kính R và đường cao bằng R. Trên đường tròn ( O ) lấy điểm A, trên sđường tròn (O’) lấy điểm B sao cho AB = 2R Tính thể tích khối tứ diện OO’AB theo R Bài 17: Cho hai nữa đường thẳng Ax, By chéo nhau và vuông góc nhau có AB = a. Trên Ax lấy điểm M. trên By lấy điểm N với AB = x, BN = y 1/ Chứng minh các mặt tứ diện ABMN là các tam giác vuông 2/ Tính thể tích ABMN theo a,x,y Đáp số : 6A BM N a xyV Bài 18: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD. ABCD là hình thang có 090A B , AD = 2a, AB = BC = a , . 2AB a a/ Chứng minh 090SCD b/ Gọi C’, D’ lần lượt hình chiếu của A trên SC và SD. Chứng minh AD’, AC’, AD cùng ở trên một mặt phẳng. c/ Tính khỏang cách giữa hai đường thẳng SC và AB. Bài 19: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cá tất că các cạnh bằng a a/ Tính khỏang cách từ tâm O của hình vuông ABCD đến mặt phẳng (SBC) b/ Tính khỏang cách giữa SC và AB. Bài 20: Cho hình lăng trụ tam giác đèu ABC,A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2 a a/ Tính góc giữa hai mặt phẳng (A’B’C) và (ABC) b/ Gọi I là trung điểm cạnh AA’ , tính khỏang cách từ điểm I đến đường thẳng BC’ Bài 21: Cho tam giác đều ABC cạnh a, I là trung điểm của BC, D là điểm đối xứng của A qua I. Dựng đọan 6 2 aSD vuông góc với (ABC) Chứng minh mp(SAB) vuông góc mp (SAC) Bài 22: Cho tứ diện SABC có SA,SB,.SC vuông góc nhau từng đôi một và SA = a. SB = 2a, SC =3a. Tìm tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện Bài 23: Hình chóp SABC có đường cao SA = a, đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Tính ban kính và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho Ngày 5/7/09 Biên sọan : NGUYỄN VĂN SIÊNG Thpt THỊ XÃ TRÀ VINH
File đính kèm:
- baitoancobanpptd.pdf