Bất đẳng thức lượng giác - Chương 1: Các bước đầu cơ sở
1.3.2. Định lý về dấu của tam thức bậc hai :
Cho tam thức f (x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0) và ∆ = b2 − 4ac
- Nếu ∆ < 0 thì f (x) cùng dấu với hệ số a, với mọi số thực x.
- Nếu ∆ = 0 thì f (x) cùng dấu với a với mọi
- Nếu ∆ > 0 thì f (x) có hai nghiệm x1, x2 và giả sử x1 < x2 .Thế thì f (x) cùng dấu
với a với mọi x ngoài ñoạn [x1 ; x2] (tức là x < x1 hay x > x2 ) và f (x) trái dấu với a
khi x ở trong khoảng hai nghiệm (tức là x1 < x < x2 ).
Trong một số trường hợp, ñịnh lý này là một công cụ hết sức hiệu quả. Ta sẽ coi biểu
thức cần chứng minh là một tam thức bậc hai theo một biến rồi xét ∆ . Với ñịnh lý trên thì
các bất ñẳng thức thường rơi vào trường hợp ∆ ≤ 0 mà ít khi ta xét ∆ > 0 .
bxabxaxf −++−+−= Sau khi khai triển ta có : ( ) ( ) ( )222212211222221 ......2...)( nnnn bbbxbababaxaaaxf +++++++−+++= Mặt khác vì Rxxf ∈∀≥ 0)( nên : ( ) ( )( ) ⇒++++++≤+++⇔≤∆ 222212222122211 .........0 nnnnf bbbaaabababa ñpcm. ðẳng thức xảy ra n n b a b a b a ===⇔ ... 2 2 1 1 (quy ước nếu 0=ib thì 0=ia ) Cách 2 : Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 9 Sử dụng bất ñẳng thức AM – GM ta có : ( )( )222212222122221 2 22 2 2 1 2 ...... 2 ...... nn ii n i n i bbbaaa ba bbb b aaa a ++++++ ≥ +++ + +++ Cho i chạy từ 1 ñến n rồi cộng vế cả n bất ñẳng thức lại ta có ñpcm. ðây cũng là cách chứng minh hết sức ngắn gọn mà bạn ñọc nên ghi nhớ! Bây giờ với sự tiếp sức của BCS, AM – GM như ñược tiếp thêm nguồn sức mạnh, như hổ mọc thêm cánh, như rồng mọc thêm vây, phát huy hiệu quả tầm ảnh hưởng của mình. Hai bất ñẳng thức này bù ñắp bổ sung hỗ trợ cho nhau trong việc chứng minh bất ñẳng thức. Chúng ñã “lưỡng long nhất thể”, “song kiếm hợp bích” công phá thành công nhiều bài toán khó. “Trăm nghe không bằng một thấy”, ta hãy xét các ví dụ ñể thấy rõ ñiều này. Ví dụ 1.1.2.1. CMR với mọi α,,ba ta có : ( )( ) 2 2 1cossincossin + +≤++ baba αααα Lời giải : Ta có : ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )12cos12sin1 2 1 2 2cos12sin 22 2cos1 coscossinsincossincossin 22 αα α α α αααααααα −++++= + + + + − = +++=++ abbaab abba abbaba Theo BCS ta có : ( )2cossin 22 BAxBxA +≤+ Áp dụng ( )2 ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )31112cos12sin 2222 ++=−++≤−++ baabbaabba αα Thay ( )3 vào ( )1 ta ñược : ( )( ) ( )( )( ) ( )4111 2 1 cossincossin 22 ++++≤++ baabba αααα Ta sẽ chứng minh bất ñẳng thức sau ñây với mọi a, b : ( )( )( ) ( )5 2 1111 2 1 222 + +≤++++ babaab Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 10 Thật vậy : ( ) ( )( ) ( )( ) 2 211 24 111 2 1 22 15 22 22 22 22 ++≤++⇔ + + +≤++++⇔ baba abbabaab ( )( ) ( ) ( ) ( )6 2 1111 22 22 +++≤++⇔ baba Theo AM – GM thì ( )6 hiển nhiên ñúng ( )5⇒ ñúng. Từ ( )1 và ( )5 suy ra với mọi α,,ba ta có : ( )( ) 2 2 1cossincossin + +≤++ baba αααα ðẳng thức xảy ra khi xảy ra ñồng thời dấu bằng ở ( )1 và ( )6 ( ) ∈+ − + = = ⇔ − + = = ⇔ − = + = ⇔ Zkk ab ba arctg ba ab ba tg ba abba ba 212 1 12cos 1 2sin 22 pi αα αα Ví dụ 1.1.2.2. Cho 0,, >cba và cybxa =+ cossin . CMR : 33 222 11sincos ba c bab y a x + −+≤+ Lời giải : Bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với : ( )*cossin 11cos1sin1 33 222 33 222 ba c b y a x ba c bab y a x + ≥+⇔ + −+≤−+− Theo BCS thì : ( ) ( )( )2221222122211 bbaababa ++≤+ với == == bbbaab b y a a x a 21 21 ; cos ; sin ( ) ( )23322 cossincossin ybxaba b y a x +≥+ +⇒ do 033 >+ ba và ( )*cossin ⇒=+ cybxa ñúng ⇒ ñpcm. Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 11 ha x y z N Q P A B C M ðẳng thức xảy ra 22 2 2 1 1 cossin b y a x b a b a =⇔=⇔ + = + = ⇔ =+ = ⇔ 33 2 33 2 22 cos sin cossin cossin ba cby ba ca x cybxa b y a x Ví dụ 1.1.2.3. CMR với mọi ABC∆ ta có : R cba zyx 2 222 ++≤++ với zyx ,, là khoảng cách từ ñiểm M bất kỳ nằm bên trong ABC∆ ñến ba cạnh ABCABC ,, . Lời giải : Ta có : ( ) ++++=++⇒ =++⇔ =++⇔ ++= cba cbacba abc ABC MCA ABC MBC ABC MAB MCAMBCMABABC h z h y h xhhhhhh h x h y h z S S S S S S SSSS 1 1 Theo BCS thì : ( ) cba cba cba c c b b a a hhhh z h y h xhhh h zh h y h h xhzyx ++= ++++≤++=++ mà BahAchCbhCabahS cbaa sin,sin,sinsin2 1 2 1 ===⇒== ( ) R ca R bc R abAcCbBahhh cba 222 sinsinsin ++=++=++⇒ Từ ñó suy ra : ⇒ ++≤++≤++ R cba R cabcab zyx 22 222 ñpcm. Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 12 ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC zyx cba ∆⇔ == == ñều và M là tâm nội tiếp ABC∆ . Ví dụ 1.1.2.4. Chứng minh rằng : ∈∀≤+ 2 ;08sincos 4 pixxx Lời giải : Áp dụng bất ñẳng thức BCS liên tiếp 2 lần ta có : ( ) ( )( )( ) ( ) ( )( ) 4 2222222 2224 8sincos 8sincos1111 sincos11sincos ≤+⇒ =+++≤ ++≤+ xx xx xxxx ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 4 pi =x . Ví dụ 1.1.2.5. Chứng minh rằng với mọi số thực a và x ta có ( ) 1 1 cos2sin1 2 2 ≤ + +− x axax Lời giải : Theo BCS ta có : ( )( ) ( ) ( )( )( ) ( )( ) ( ) ( ) 1 1 cos2sin1 1cos2sin1 21421 cossin21cos2sin1 2 2 2222 42242 2222222 ≤ + +− ⇔ +≤+−⇒ ++=++−= ++−≤+− x axaa xaxax xxxxx aaxxaxax ⇒ñpcm. Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 13 1.1.3. Bất ñẳng thức Jensen : Hàm số )(xfy = liên tục trên ñoạn [ ]ba, và n ñiểm nxxx ,...,, 21 tùy ý trên ñoạn [ ]ba, ta có : i) 0)('' >xf trong khoảng ( )ba, thì : +++≥+++ n xxx nfxfxfxf nn ...)(...)()( 2121 ii) 0)('' <xf trong khoảng ( )ba, thì : +++≥+++ n xxx nfxfxfxf nn ...)(...)()( 2121 Bất ñẳng thức AM – GM và bất ñẳng thức BCS thật sự là các ñại gia trong việc chứng minh bất ñẳng thức nói chung. Nhưng riêng ñối với chuyên mục bất ñẳng thức lượng giác thì ñó lại trở thành sân chơi riêng cho bất ñẳng thức Jensen. Dù có vẻ hơi khó tin nhưng ñó là sự thật, ñến 75% bất ñẳng thức lượng giác ta chỉ cần nói “theo bất ñẳng thức Jensen hiển nhiên ta có ñpcm”. Trong phát biểu của mình, bất ñẳng thức Jensen có ñề cập ñến ñạo hàm bậc hai, nhưng ñó là kiến thức của lớp 12 THPT. Vì vậy nó sẽ không thích hợp cho một số ñối tượng bạn ñọc. Cho nên ta sẽ phát biểu bất ñẳng thức Jensen dưới một dạng khác : Cho RRf →+: thỏa mãn +∈∀ +≥+ Ryxyxfyfxf , 2 2)()( Khi ñó với mọi +∈ Rxxx n,...,, 21 ta có bất ñẳng thức : +++≥+++ n xxx nfxfxfxf nn ...)(...)()( 2121 Sự thật là tác giả chưa từng tiếp xúc với một chứng minh chính thức của bất ñẳng thức Jensen trong phát biểu có )('' xf . Còn việc chứng minh phát biểu không sử dụng ñạo hàm thì rất ñơn giản. Nó sử dụng phương pháp quy nạp Cauchy tương tự như khi chứng minh bất ñẳng thức AM – GM. Do ñó tác giả sẽ không trình bày chứng minh ở ñây. Ngoài ra, ở một số tài liệu có thể bạn ñọc gặp khái niệm lồi lõm khi nhắc tới bất ñẳng thức Jensen. Nhưng hiện nay trong cộng ñồng toán học vẫn chưa quy ước rõ ràng ñâu là lồi, ñâu là lõm. Cho nên bạn ñọc không nhất thiết quan tâm ñến ñiều ñó. Khi chứng minh ta chỉ cần xét )('' xf là ñủ ñể sử dụng bất ñẳng thức Jensen. Ok! Mặc dù bất ñẳng thức Jensen không phải là một bất ñẳng thức chặt, nhưng khi có dấu hiệu manh nha của nó thì bạn ñọc cứ tùy nghi sử dụng . Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 14 Ví dụ 1.1.3.1. Chứng minh rằng với mọi ABC∆ ta có : 2 33 sinsinsin ≤++ CBA Lời giải : Xét xxf sin)( = với ( )pi;0∈x Ta có ( )pi;00sin)('' ∈∀<−= xxxf . Từ ñó theo Jensen thì : ( ) ( ) ( ) ⇒== ++≤++ 2 33 3 sin3 3 3 piCBAfCfBfAf ñpcm. ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ ñều. Ví dụ 1.1.3.2. Chứng minh rằng với mọi ABC∆ ñều ta có : 3 2 tan 2 tan 2 tan ≥++ CBA Lời giải : Xét ( ) xxf tan= với ∈ 2 ;0 pix Ta có ( ) ∈∀>= 2 ;00 cos sin2 '' 3 pi x x x xf . Từ ñó theo Jensen thì : ⇒== ++ ≥ + + 3 6 sin3 3 2223 222 pi CBA fCfBfAf ñpcm. ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ ñều. Ví dụ 1.1.3.3. Chứng minh rằng với mọi ABC∆ ta có : 21 222222 3 2 tan 2 tan 2 tan −≥ + + CBA Lời giải : Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 15 Xét ( ) ( ) 22tan xxf = với ∈ 2 ;0 pix Ta có ( ) ( )( ) ( ) ( )( )1221221222 tantan22tantan122' +−− +=+= xxxxxf ( ) ( )( )( ) ( )( )( )( ) 0tantan1122tantan112222'' 2222222 >++++−= − xxxxxf Theo Jensen ta có : ⇒= = ++ ≥ + + − 21 22 3 6 3 3 2223 222 pi tg CBA fCfBfAf ñpcm. ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ ñều. Ví dụ 1.1.3.4. Chứng minh rằng với mọi ABC∆ ta có : 3 2 3 2 tan 2 tan 2 tan 2 sin 2 sin 2 sin +≥+++++ CBACBA Lời giải : Xét ( ) xxxf tansin += với ∈ 2 ;0 pix Ta có ( ) ( ) ∈∀>−= 2 ;00 cos cos1sin '' 4 4 pi x x xx xf Khi ñó theo Jensen thì : ⇒+= += ++ ≥ + + 3 2 3 6 tan 6 sin3 3 2223 222 pipi CBA fCfBfAf ñpcm. ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ ñều. Ví dụ 1.1.3.5. Chứng minh rằng với mọi ABC∆ nhọn ta có : ( ) ( ) ( ) 2 33 sinsinsin 3 2 sinsinsin ≥CBA CBA Lời giải : Ta có Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 16 ++≥++ +=++ CBACBA CBACBA 222 222 sinsinsinsinsinsin coscoscos22sinsinsin và 2 33 sinsinsin ≤++ CBA 2 33 sinsinsin2 ≤++<⇒ CBA Xét ( ) xxxf ln= với ( ]1;0∈x Ta có ( ) 1ln' += xxf ( ) ( ]1;001'' ∈∀>= x x xf Bây giờ với Jensen ta ñược : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )[ ] ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 33 sinsinsin sinsinsin sinsinsin sinsinsin sinsinsin sinsinsin sinsinsin sinsinsin sinsinsin sinsinsin sinsinsin 3 2 3 2 3 2 sinsinsin sinsinsin 3 sinsinsin sinsinsinln 3 sinsinsinln sinlnsinlnsinln 3 sinsinsinln 3 sinlnsinsinlnsinsinlnsin 3 sinsinsinln 3 sinsinsin ≥ =≥⇒ ≤++⇔ ≤ ++ ⇔ ++≤ ++ ⇔ ++≤ ++++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ ++ CBA CBA CBA CBA CBA CBA CBA CBA CBA CBA CBA CBA CBACBA CBACBA CBACBA CCBBAACBaCBA ⇒ñpcm. 1.1.4. Bất ñẳng thức Chebyshev : Với hai dãy số thực ñơn ñiệu cùng chiều naaa ,...,, 21 và nbbb ,...,, 21 thì ta có : ( )( )nnnn bbbaaa n bababa ++++++≥+++ ......1... 21212211 Theo khả năng của mình thì tác giả rất ít khi sử dụng bất ñẳng thức này. Vì trước hết ta cần ñể ý tới chiều của các biến, thường phải sắp lại thứ tự các biến. Do ñó bài toán cần có yêu cầu ñối xứng hoàn toàn giữa các biến, việc sắp xếp thứ tự sẽ không làm mất tính tổng quát của bài toán. Nhưng không vì thế mà lại phủ nhận tầm ảnh hưởng của bất ñẳng thức Chebyshev trong việc chứng minh bất ñẳng thức lượng giác, mặc dù nó có một chứng minh hết sức ñơn giản và ngắn gọn. Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 17 Chứng minh : Bằng phân tích trực tiếp, ta có ñẳng thức : ( ) ( )( ) ( )( ) 0......... 1, 21212211 ≥−−=++++++−+++ ∑ = n ji jijinnnn bbaabbbaaabababan Vì hai dãy naaa ,...,, 21 và nbbb ,...,, 21 ñơn ñiệu cùng chiều nên ( )( ) 0≥−− jiji bbaa Nếu 2 dãy naaa ,...,, 21 và nbbb ,...,, 21 ñơn ñiệu ngược chiều thì bất ñẳng thức ñổi chiều. Ví dụ 1.1.4.1. Chứng minh rằng với mọi ABC∆ ta có : 3 pi≥ ++ ++ cba cCbBaA Lời giải : Không mất tính tổng quát giả sử : CBAcba ≤≤⇔≤≤ Theo Chebyshev thì : 33 333 pi = ++≥ ++ ++ ⇒ ++≤ ++ ++ CBA cba cCbBaA cCbBaACBAcba ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ ñều. Ví dụ 1.1.4.2. Cho ABC∆ không có góc tù và A, B, C ño bằng radian. CMR : ( ) ( ) ++++≤++ C C B B A ACBACBA sinsinsinsinsinsin3 Lời giải : Xét ( ) x x xf sin= với ∈ 2 ;0 pix Ta có ( ) ( ) ∈∀≤−= 2 ;00tancos' 2 pi x x xxx xf Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 18 Vậy ( )xf nghịch biến trên 2 ;0 pi Không mất tổng quát giả sử : C C B B A ACBA sinsinsin ≤≤⇒≥≥ Áp dụng bất ñẳng thức Chebyshev ta có : ( ) ( )⇒++≥ ++++ CBA C C B B A ACBA sinsinsin3sinsinsin ñpcm. ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ ñều. Ví dụ 1.1.4.3. Chứng minh rằng với mọi ABC∆ ta có : 3 tantantan coscoscos sinsinsin CBA CBA CBA ≤ ++ ++ Lời giải : Không mất tổng quát giả sử CBA ≥≥ ≤≤ ≥≥ ⇒ CBA CBA coscoscos tantantan Áp dụng Chebyshev ta có : 3 tantantan coscoscos sinsinsin 3 costancostancostan 3 coscoscos 3 tantantan CBA CBA CBA CCBBAACBACBA ++≤ ++ ++ ⇔ ++≥ ++ ++ Mà ta lại có CBACBA tantantantantantan =++ ⇒ñpcm. ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ ñều. Ví dụ 1.1.4.4. Chứng minh rằng với mọi ABC∆ ta có : ( ) CBA CBACBA coscoscos 2sin2sin2sin 2 3 sinsinsin2 ++ ++≥++ Lời giải : Không mất tổng quát giả sử cba ≤≤ Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 19 ≥≥ ≤≤ ⇒ CBA CBA coscoscos sinsinsin Khi ñó theo Chebyshev thì : ( ) CBA CBACBA CCBBAACBACBA coscoscos 2sin2sin2sin 2 3 sinsinsin2 3 cossincossincossin 3 coscoscos 3 sinsinsin ++ ++≥++⇔ ++≥ ++ ++ ⇒ñpcm. ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ ñều. 1.2. Các ñẳng thức bất ñẳng thức trong tam giác : Sau ñây là hầu hết những ñẳng thức, bất ñẳng thức quen thuộc trong tam giác và trong lượng giác ñược dùng trong chuyên ñề này hoặc rất cần thiết cho quá trình học toán của bạn ñọc. Các bạn có thể dùng phần này như một từ ñiển nhỏ ñể tra cứu khi cần thiết.Hay bạn ñọc cũng có thể chứng minh tất cả các kết quả như là bài tập rèn luyện. Ngoài ra tôi cũng xin nhắc với bạn ñọc rằng những kiến thức trong phần này khi áp dụng vào bài tập ñều cần thiết ñược chứng minh lại. 1.2.1. ðẳng thức : R C c B b A a 2 sinsinsin === Cabbac Bcaacb Abccba cos2 cos2 cos2 222 222 222 −+= −+= −+= AbBac CaAcb BcCba coscos coscos coscos += += += ( ) ( ) ( ) ( )( )( )cpbpapp rcprbprap prCBAR R abc CabBcaAbc hchbhaS cba cba −−−= −=−=−= === === === sinsinsin2 4 sin 2 1 sin 2 1 sin 2 1 . 2 1 . 2 1 . 2 1 2 Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 20 4 22 4 22 4 22 222 2 222 2 222 2 cba m bac m acb m c b a −+ = −+ = −+ = ba C ab l ac B ca l cb Abc l c b a + = + = + = 2 cos2 2 cos2 2 cos2 ( ) ( ) ( ) 2 sin 2 sin 2 sin4 2 tan 2 tan 2 tan CBAR C cp Bbp A apr = −= −= −= + − = + − + − = + − + − = + − 2 tan 2 tan 2 tan 2 tan 2 tan 2 tan AC AC ac ac CB CB cb cb BA BA ba ba S cbaCBA S cbaC S bacB S acbA 4 cotcotcot 4 cot 4 cot 4 cot 222 222 222 222 ++ =++ −+ = −+ = −+ = ( )( ) ( )( ) ( )( ) ab bpapC ca apcpB bc cpbpA −− = −− = −− = 2 sin 2 sin 2 sin ( ) ( ) ( ) ab cppC ca bppB bc appA − = − = − = 2 cos 2 cos 2 cos ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( )cpp bpapC bpp apcpB app cpbpA − −− = − −− = − −− = 2 tan 2 tan 2 tan ( ) CBACBA R rCBACBA CBACBA CBACBA R pCBACBA coscoscos21coscoscos 1 2 sin 2 sin 2 sin41coscoscos coscoscos12sinsinsin sinsinsin42sin2sin2sin 2 cos 2 cos 2 cos4sinsinsin 222 222 −=++ +=+=++ +=++ =++ ==++ Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 21 1cotcotcotcotcotcot 1 2 tan 2 tan 2 tan 2 tan 2 tan 2 tan 2 cot 2 cot 2 cot 2 cot 2 cot 2 cot tantantantantantan =++ =++ =++ =++ ACCBBA ACCBBA CBACBA CBACBA ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) kCkBkAkCkBkA kCkBkAkCkBkA CkBkAkCkBkAk AkCkCkBkBkAk kAkCkCkBkBkA kCkBkAkCkBkA kCkBkAkCkBkA CkBkAkCkBkAk kCkBkAkCkBkA CkBkAkCkBkAk k k k k k k coscoscos212sinsinsin coscoscos211coscoscos 2 12cot 2 12cot 2 12cot 2 12cot 2 12cot 2 12cot 1 2 12tan 2 12tan 2 12tan 2 12tan 2 12tan 2 12tan 1cotcotcotcotcotcot tantantantantantan coscoscos4112cos2cos2cos 2 12sin 2 12sin 2 12sin41112cos12cos12cos sinsinsin412sin2sin2sin 2 12cos 2 12cos 2 12cos4112sin12sin12sin 1222 222 1 + + −+=++ −+=++ +++=+++++ =++++++++ =++ =++ −+−=++ +++−+=+++++ −=++ +++−=+++++ 1.2.2. Bất ñẳng thức : acbac cbacb bacba +<<− +<<− +<<− ACac CBcb BAba ≤⇔≤ ≤⇔≤ ≤⇔≤ 3cotcotcot 33tantantan 2 33 sinsinsin 2 3 coscoscos ≥++ ≥++ ≤++ ≤++ CBA CBA CBA CBA 33 2 cot 2 cot 2 cot 3 2 tan 2 tan 2 tan 2 3 2 sin 2 sin 2 sin 2 33 2 cos 2 cos 2 cos ≥++ ≥++ ≤++ ≤++ CBA CBA CBA CBA Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 22 1cotcotcot 9tantantan 4 9 sinsinsin 4 3 coscoscos 222 222 222 222 ≥++ ≥++ ≤++ ≥++ CBA CBA CBA CBA 2 cot 2 cot 2 cot 1 2 tan 2 tan 2 tan 2 sin 2 sin 2 sin 2 cos 2 cos 2 cos 222 222 222 222 CBA CBA CBA CBA ++ ≥++ ++ ++ 33 1 cotcotcot 33tantantan 8 33 sinsinsin 8 1 coscoscos ≤ ≥ ≤ ≤ CBA CBA CBA CBA 33 2 cot 2 cot 2 cot 33 1 2 tan 2 tan 2 tan 8 1 2 sin 2 sin 2 sin 8 33 2 cos 2 cos 2 cos ≥ ≤ ≤ ≤ AAA AAA CBA CBA 1.3. Một số ñịnh lý khác : 1.3.1. ðịnh lý Lagrange : Nếu hàm số ( )xfy = liên tục trên ñoạn [ ]ba ; và có ñạo hàm trên khoảng ( )ba ; thì tồn tại 1 ñiểm ( )bac ;∈ sao cho : ( ) ( ) ( )( )abcfafbf −=− ' Nói chung với kiến thức THPT, ta chỉ có công nhận ñịnh lý này mà không chứng minh. Ví chứng minh của nó cần ñến một số kiến thức của toán cao cấp. Ta chỉ cần hiểu cách dùng nó cùng những ñiều kiện ñi kèm trong các trường hợp chứng minh. Ví dụ 1.3.1.1. Chứng minh rằng baRba <∈∀ ,, thì ta có : abab −≤− sinsin Lời giải : Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ñẳng thức lượng giác Chương 1 Các bước ñầu cơ sở The Inequalities Trigonometry 23 Xét ( ) ( ) xxfxxf cos'sin =⇒= Khi ñó theo ñịnh lý Lagrange ta có ( ) ( ) ( ) ( ) abcabab cabafbfbac −≤−≤−⇒ −=−∈∃ cossinsin cos:; : ⇒ñpcm. Ví dụ 1.3.1.2. Với ba <<0 . CMR : a ab a b b ab − << − ln Lời giải : Xét ( ) xxf ln= , khi ñó ( )xf liên tục trên [ ]ba ; khả vi trên ( )ba ; nên : ( ) ( ) c cf ab abbac 1'lnln:; == − − ∈∃ vì bca << nên acb 111 << Từ ñó ⇒−<<−⇒< − − < a ab a b b ab aab ab b ln1lnln1 ñpcm. Ví dụ 1.3.1.3. Cho 2 0 piαβ <<< . CMR : α βαβαβ βα 22 cos tantan cos − <−< − Lời giải : Xét ( ) xxf tan= liên tục trên [ ]αβ ; khả vi trên ( )αβ ; nên theo ñịnh lý Lagrange ( ) ( ) ( ) ( )
File đính kèm:
- BDT-Luong-Giac1.pdf