Bộ 72 đề ôn thi tốt nghiệp Toán 12

II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )

 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt cầu (S) có đường kính AB, biết A(6;2;-5), B(-4;0;7).

1. Lập phương trình mặt cầu (S).

2. Lập phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A.

 

doc43 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bộ 72 đề ôn thi tốt nghiệp Toán 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
i hệ toạ độ Oxyz cho A(4 ; 3; 2) , B( 3; 0; 0 ) , C(0; 3; 0) và 
D(0; 0; 3).
 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và G là trọng tâm của tam giác BCD.
2.Viết phương trình mặt cầu tâm Avà tiếp xúc (BCD). 
 Câu 4. b (1 điểm )
Cho số phức , tính z2 + z +3 
ĐỀ 37
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) 
Câu I.(3 điểm) Cho hàm số 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
2. Biện luận theo số nghiệm của phương trình 
Câu II.(3 điểm)
1. Giải phương trình: 
2. Tính nguyên hàm: 
3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất hàm số trên đoạn 
Câu 3.(1 điểm)
Cho tứ diện S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA=a, SB=b, SC=c. Hai điểm M, N lần lượt thuộc 2 cạnh AB, BC sao cho . Mặt phẳng (SMN) chia khối tứ diện S.ABC thành 2 khối đa diện (H) và (H’) trong đó (H) là khối đa diện chứa đỉnh C. Hãy tính thể tích của (H) và (H’)
II . PHẦN RIÊNG (3 điểm) : 
 1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a(2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1 ; 4 ; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình : x + 2y + z – 1 = 0.
Hãy tìm tọa độ của hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P).
Viết phương trình của mặt cầu tâm A, tiếp xúc với (P).
Câu V.a(1 điểm) Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường .
2.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b(2 điểm) 
Cho mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và đường thẳng (d): 
1. Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P).
2. Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng (d) trên mặt phẳng (P).
Câu Vb. (1 điểm) 
 Xác định tọa độ giao điểm của tiệm cận xiên của đồ thị hàm số với parabol (P): 
ĐỀ 38
Câu I:(3 điểm):
 1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y=
 2/Viết phương trình tiếp tuyến với(C) tại giao điểm của ( C) với trục tung
Câu II:(3điểm)
 1/Tính I=
 2/Giải bất phương trình loglog
 3/Tính các cạnh của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất trong tất cả các hinh chữ nhật có diện tích 48m
Câu III: (2điểm) 
 Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(2;2;3) ;B(1;2;-4) ;và C(1;-3;-1)
 1/Viết phương trình mặt phẳng ABC
 2/Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.Tâm của mặt cầu có trùng với trọng tâm của tứ diện không?
 Câu IV:(1 điểm)
 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a;góc SAB bằng 30.Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD
Câu V: (1 điểm)Tính 
ĐỀ 39
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) 
Câu I ( 3,0 điểm ) 
Cho hàm số có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
Dùng đồ thị (C), xác định k để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt.
Câu II ( 3,0 điểm ) 
Giải phương trình: 
Tính tích phân: .
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 
Câu III ( 1,0 điểm ) 
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, mặt bên SBC là tam giác đều và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 
Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d): và mặt phẳng(P): .
1. Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
2. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và vuông góc với mặt phẳng (P).
Câu V.a ( 1,0 điểm ) : 
 Tính môđun của số phức .
Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d): và mặt phẳng (P): .
1. Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
2. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng (d) trên mặt phẳng (P).
Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Tìm căn bậc hai của số phức 
ĐỀ 40
Câu 1 : Cho hàm số (C) 
a.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C)
b.Dựa vào (C) biện luận theo m số nghiệm phương trình : 
 c.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục Ox .
Câu 2 : 
a)Tính đạo hàm của hàm số sau : ; y = 5cosx+sinx 
b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [-2 ;0]
c) Tính giá trị biểu thức A = 
d) Giải các phương trình, bất phương trình sau : 
 e) tính các tích phân sau : I = ; J = 
Câu 3 : Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên gấp đôi cạnh đáy và bằng a ?
Câu 4/ Cho 2 điểm A (0; 1; 2) và B (-3; 3; 1)
 a/ Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua B
 b/ Viết phương trình tham số của đường thẳng (d ) qua B và song song với OA
 c/ Viết phương trình mặt phẳng ( OAB)
Câu 5/ a/ Giải phương trình sau trong tập tập số phức : x2 – x + 1 = 0
 b/ Tìm mođun của số phức Z = 3 – 2i
ĐỀ 41
Câu 1 : a)Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y = đồ thị (C)
 b)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng -1
 c.) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) ; tiệm cạnh ngang ; x=0 ; x=1
Câu2 : a) Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = (x – 6) trên đoạn [0 ; 3].
 b)Tìm m để hàm số: y = - (m + 1)x2 + 4x + 5 đồng biến trên R 
 c)Tính đạo hàm các hàm số sau: 
	 a/ b/ y = (3x – 2) ln2x c/ 
 d) tính các tích phân : I = ; J = 
 e) Giải phương trình :
 a) b)
Câu 3 : Thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng đi qua trục của nó là một tam giác đều cạnh a
 Tính diện tích xung quanh; toàn phần và thể tích khối nón theo a ?
Câu 4 : Trong không gian Oxyz
 a) Cho , = (-1; 1; 1). Tính 
 b) Cho 3 điểm A(1; 2; 2), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1)
 + Tính . 
 + Chứng minh A, B, C không thẳng hàng. Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ).
 + Viết phương trình mặt cầu tâm I ( -2;3;-1) và tiếp xúc (ABC)
Câu 5 : a/ Giải phương trình : (3-2i)x + (4+5i) = 7+3i
 b/ Tìm x;y biết : (3x-2) + (2y+1)i = (x+1) – (y-5)i .
ĐỀ 42
Câu1: Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 2 (C)
a).Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b).Tìm giá trị của m để phương trình : -x3 + 3x2 + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
c) .Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C); Ox ; Oy ; x=2. 
Câu 2: a)Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x+
 b) Định m để hàm số: y = x3 + 3mx2 + mx có hai cực trị .
 c) Cho hàm số f(x) = 	. Tính f’(ln2)
 d) Giải phương trình , Bất phương trình: 9x - 4.3x +3 < 0
 e) 
Câu 3 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy một góc 30o .
Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp.
Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Câu 4: Trong không gian cho hai đường thẳng (d1) và (d2) có phương trình: (d1) 2)
	a. Chứng tỏ d1 và d2 cắt nhau
	b. Viết phương trình mặt phẳng (p) chứa (d1)và (d2)
 c. Viết phương trình mặt cầu đường kính OH với H là giao điểm của hai đường thẳng trên
Câu 5 : a. Tìm nghịch đảo của z = 1+2i
 b. Giải phương trình : (3+2i)z = z -1
ĐỀ 43
A. Phần chung cho thí sinh cả hai ban
Câu 1: Cho hàm số: . Với m là tham số.
Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 
Câu 2: Giải hệ phương trình sau: 	
Câu 3: Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau:
Câu 4: Tính thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa đường chéo mặt bên và đáy là 30 độ.
B. Phần riêng cho thí sinh từng ban
Thí sinh ban khoa học tự nhiên làm câu 5a hoặc 5b
Câu 5a:	
 1. Tính tích phân: 	
 2. Tìm m để hàm số: có 2 cực trị nằm cùng một phía so với trục hoành.
Câu 5b:Trong hệ toạ độ Oxyz cho các điểm A(0,1,2), B(2,3,1), C(2,2,-1). Lập phương trình mặt phẳng đi qua A,B,C.Chứng minh rằng điểm O cũng nằm trên mặt phẳng đó và OABC là hình chữ nhật. Tính thể tích khối chóp SOABC biết rằng S(0,0,5)
Thí sinh ban khoa họcxã hội làm câu 6a hoặc 6b
Câu 6a:	
 1. Tính tích phân: 
 2. Tìm m để hàm số: có 3 cực trị .
Câu 6b:Trong hệ toạ độ Oxyz cho các điểm: A(0,1,1), B(1,2,4), C(-1,0,2). Hãy lập phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A,B,C.Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua B và M với M là giao điểm của mặt phẳng (Q)( với trục Oz.
ĐỀ 44
I. Phần chung:
Câu I: (3đ) Cho hàm số y = x3 – 3x
Khảo sát sự biên thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 
Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x3 – 3x + m = 0
Câu II : (3đ) 
Giải phương trình : lg2x – lg3x + 2 = 0
Tính tích phân : I = 
Cho hàm số f(x) = x3 + 3x2 + 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua gốc tọa độ.
Câu III : (1đ) Cho hình chóp tứ giác đều, tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích hình chóp S.ABCD
II. Phần riêng : (3đ)
Chương trình chuẩn :
Câu IVa: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(3 ;-2 ; -2), B(3 ;2 ;0),C(0 ;2 ;1), D(-1;1;2)
Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Suy ra ABCD là 1 tứ diện
Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (BCD)
Câu Va : Giải phương trình : x2 + x + 1 = 0 trên tâp số phức
Chương trình nâng cao :
Câu VIb: Cho 2 đường thẳng d1 : , d2 : 
Tính đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d2
Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của d1 và d2
Câu Vb: Giải phương trình: x2 + (1 + i)x – ( 1 – i) = 0 trên tâp số phức
ĐỀ 45
I/ PHẦN CHUNG : (7điểm)
Câu I: (3 điểm)
 	Cho hàm số Cho hàm số y = (x – 1)2 (4 – x)
 	1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(2;2).
 	2/ Tìm m để phương trình: x3 – 6x2 + 9x – 4 – m = 0, có ba nghiệm phân biệt.
Câu II: ( 3 điểm)
 	1/ Tính tích phân: I = 2/ Giải phương trình: 4x – 6.2x+1 + 32 = 0
 	3/ Tìm tập xác định của hàm số: y = 
Câu III: (1 điểm)
 	Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm AB. Chứng minh rằng: SH vuông góc mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
II/ PHẦN RIÊNG: (3điểm)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a: (2 điểm)
 	Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z = 0.
 	1/ Xác định tâm và bán kính của mặt cầu (S).
 	2/ Gọi A ; B ; C lần lượt là giao điểm (khác gốc toạ độ O) của mặt cầu (S) với các trục Ox ; Oy ; Oz. Tìm toạ độ A ; B ; C. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
Câu V.a: (1điểm)
 	Giải phương trình sau trên tập số phức: z2 + 4z + 10 = 0
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b: (2 điểm)
 	Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (D): và mặt phẳng (P): 2x + y + z – 8 = 0.
 	1/ Chứng tỏ đường thẳng (D) không vuông góc mp (P). Tìm giao điểm của đường thẳng (D) và mặt phẳng (P).
 	2/ Viết phương trình đường thẳng (D’) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng (D) lên mặt phẳng (P).
Câu V.b: (1điểm)
 	Giải phương trình sau trên tập số phức: (z + 2i)2 + 2(z + 2i) – 3 = 0.
ĐỀ 46
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7đ): 
Câu I (3đ):
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số 
2. CMR với mọi giá trị của m, đường thẳng (d) y = 2x + m luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt. 
3. Gọi A là giao điểm của (C) với trục Ox. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại A.
Câu II (3đ): 1. Giải phương trình: 
Tìm giá trị lớn nhất và giá rị nhỏ nhất của hàm số: y = 2sin2x + 2sinx – 1 
Câu III (1đ):
Cho tứ diện SABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA = a, AB = b, AC = c và . Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC.
PHẦN RIÊNG (3đ):
1.Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2đ):
	Trong không gian Oxyz. Cho điểm M(-3;1;2) và mặt phẳng (P) có phương trình: 2x + 3y + z – 13 = 0 
Hãy viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và vuông góc với mặt phẳmg (P). Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P).
Hãy viết phương trình mặt cầu tâm M có bán kính R = 4. Chứng tỏ mặt cầu này cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là 1 đường tròn.
Câu V.a (1đ):
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y = 4 – x2, (d): y = -x + 2
2.Theo chương trình Nâng cao:
Câu IV.b (2đ):
	Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(-2;1;2), B(0;4;1), C(5;1;-5), D(-2;8;-5) và đường thẳng d: . 
Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Tìm tọa độ giao điểm M, N của (d) với mặt cầu (S).
Viết phương trình các mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M,N
Câu V.b (1đ): Tính diện tích hình phẳng giới han bởi các đường (P): y = x2 + 1, tiếp tuyến của (P) tại M(2;5) và trục Oy
ĐỀ 47
CâuI: ( 3 điểm)
 1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị(C ) của hàm sốy= -x+3x-3x+2.
 2/Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và 2 trục tọa độ.
Câu II: (3 điểm)
1/Cho hàm số y= xsinx .Chứng minh rằng : xy-2+xy’’=0
 2/Giải phương trình: log.log= 6. 
 3/Tính I=dx 
Câu III( 2 điểm)
 	Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng() và () có phương trình: (:2x-y+2z-1=0 và (’):x+6y+2z+5=0
 1/Chứng tỏ 2 mặt phẳng đã cho vuông góc với nhau.
 2/Viết phương trình mặt phẳng() đi qua gốc tọa độ và giao tuyến của 2 mặt phẳng() , ()
Câu IV: (1 điểm):
Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích 2009 cm.Tính thể tích khối tứ diện C’ABC
Câu V:( 1 điểm) Tính môđun của số phức z biết Z =
ĐỀ 48
PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
Giải phương trình . 2. Tính tích phân 
Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [-1;1].
 Câu 3 ( 1,0 điểm ) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 
Tính chiều cao của tứ diện ABCD.
Tính thể tích của tứ diện ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(-2;1;-1)
Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện.
Tính thể tích của tứ diện đó.
Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 49
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại tâm đối xứng.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình .
2.Tính tích phân 
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [-3;3].
 Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng 
1.Tính chiều cao của hình chóp S. ABC.
2.Tính thể tích của hình chóp S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
	 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt cầu (S) có đường kính AB, biết A(6;2;-5), B(-4;0;7).
 Lập phương trình mặt cầu (S).
 Lập phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A.
 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 50
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
	1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
	2.Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình
 .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
	1.Giải phương trình .
	2.Tính tích phân 
	3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [-1;1].
Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SA = 3a, SB = 5a, AD = a
	1.Tính độ dài AB.
	2.Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho bốn điểm A(-2;6;3), B(1;0;6), C(0;2;-1), D(1;4;0)
	1. Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Suy ra ABCD là một tứ diện.
	2. Tính chiều cao AH của tứ diện ABCD.
	3. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa AB và song song với CD.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 51
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải bất phương trình .
2.Tính tích phân 
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [-2;-1].
 Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. 
 .SA =, AB = 2a, AD = 5a, góc BAD có số đo 30o
Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
	 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt phẳng và đường thẳng 
	.
Tìm giao điểm M của đường thẳng (d) và mặt phẳng .
Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm M và vuông góc với đường thẳng (d).
 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 52
 I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình .
2.Tính tích phân 
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [-4;0].
 Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng 3a
1.Tính chiều cao của hình chóp S.ABCD.
2.Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
	 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho hai đường thẳng và .
Chứng minh rằng (d1) và (d2) chéo nhau.
 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 53
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tọa độ .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình .
2.Tính tích phân 
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên khoảng ( 0 ; +∞ ).
 Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SB = 5a, AB = 3a , AC= 4a. 
1.Tính chiều cao của S.ABCD.
2.Tính thể tích của S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
	 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt cầu .
Tìm toạ độ tâm I và độ dài bán kính r của mặt cầu (S).
Lập phương trình đường thẳng (d) qua điểm I vuông góc với mặt phẳng.
 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 54
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại của nó.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình .
2.Tính tích phân 
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [1;3].
 Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 
1.Tính chiều cao của tứ diện ABCD.
2.Tính thể tích của tứ diện ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
	 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho ba điểm A(1;0;-1), B(1;2;1), C(0;2;0). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
Viết phương trình đường thẳng OG.
Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A, B, C.
Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu (S).
 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 55
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Dùng (C), tìm các giá trị của m để phương trình sau có ba nghiệm thực .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình .
2.Tính tích phân 
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [-1/2;2/3].
 Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 
1.Tính chiều cao của tứ diện ABCD.
2.Tính thể tích của tứ diện ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
	 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho đường thẳng và mặt phẳng .
Tìm toạ độ giao điểm M của đường thẳng (d) và mặt phẳng .
Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và vuông góc với mặt phẳng .
 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 56
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm )	
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình .
2.Tính tích phân 
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên khoảng (1 ; +∞ ).
 Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng 2b
1.Tính chiều cao của S.ABCD.
2.Tính thể tích của S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
	 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt phẳng và điểm 
M(-1;-1;0).
Viết phương trình mặt phẳng qua M và song song với .
Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và vuông góc với .
Tìm toạ độ giao điểm H của (d) và .
 Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 57
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại của nó.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình .
2.Tính tích phân 
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [0;2].
 Câu 3 ( 1,0 điểm )
	Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh SA = AB = 
1.Tính chiều cao của S.ABC.
2.Tính thể tích của S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
	 Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho bốn điểm A(1;-1;2), B(1;3;2), C(4;3;2), D(4;0;0)
Lập phương trình mặt phẳng (BCD). Từ đó suy ra ABCD là một tứ diện.
 Tính thể tí

File đính kèm:

  • docTUYEN_72_DE_TOAN_ON_TOT_NGHIEP_2.doc
Bài giảng liên quan