Bộ đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Đặng Văn Trình (Có đáp án)
Câu 1: (2điểm)
a. Phát biểu qui tắc hóa trị trong hợp chất 2 nguyên tố
b. Tính hóa trị của Ca, (SO4) trong công thức CaCl2 và Na2SO4. Biết Cl và Na đều có hóa trị I
Câu 2: ( 1 điểm)
a/ Các cách viết sau chỉ ý gì: 5Zn, 2Ca,
b/ Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Hai nguyên tử oxi, sáu nguyên tử hyđro.
Câu 3: (2 điểm)
Có 1 hỗn hợp rắn gồm: Bột đồng, muối ăn, bột sắt. Hãy nêu phương pháp tách hỗn hợp trên và thu mỗi chất ở trạng thái riêng biệt (dụng cụ hóa chất coi như đầy đủ).
Câu 4 : (1 điểm)
Nguyên tử là gì?
Câu 5: ( 1 điểm)
a. Lập công thức hoá học hợp chất gồm Mg (II) và nhóm PO4 (III)
b. Tính phân tử khối của hợp chất trên
Số điểm: 3 Chủ đề III: Nhận biết các chất Chuẩn KT, KN kiểm tra: 2.3 Số câu :1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu :1 Số điểm: 1 Chủ đề IV Tính theo phương trình hoá học Chuẩn KT, KN kiểm tra: 2.4 Số câu :1 Số điểm:3 Tỉ lệ 30...% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tổng số câu: 5 T số điểm: 10 Tỷ lệ: 100% Số câu: 1 Số điểm:3 Tỷ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm:3 Tỷ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỷ lệ: 30% D. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: ĐỀ A Câu 1( 3 điểm): a) Hoàn thành các PTHH sau: 1. H2 + O2→ H2O 2. Fe3O4 + H2 → H2O + Fe 2. Al2O3→ Al + O2 4. Al + HCl→ AlCl3 + H2 b) Cho biết các PTHH trên thuộc những loại phản ứng hoá học nào? Câu 2(3 điểm): a) Hãy cho biết các chất sau thuộc loại hợp chất nào: H2S , KHCO3 ,Na2O, Ba(OH)2 , H3PO4, Fe2(SO4)3, b) Gọi tên các hợp chất trên. Câu 3( 1 điểm): Hãy nêu phương pháp nhận biết 3 dung dịch đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: Ba(OH)2, HCl, Na2SO4. Câu 4(3 điểm): Trong phòng thí nghiệm người ta dùng hiđro để khử sắt (III) oxit và thu được 5,6 gam sắt. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra. b) Tính được khối lượng sắt (III)oxit đã phản ứng. c) Tính thể tích khí hiđro đã tiêu thụ. ĐỀ B Câu 1( 3 điểm): a) Hoàn thành các PTHH sau: 1. HgO → Hg + O2 2. Fe2O3 + H2 → H2O + Fe 2. P + O2 → P2O5 4. Ba + HCl→ BaCl2 + H2 b) Cho biết các PTHH thuộc những loại phản ứng hoá học nào? Câu 2(3 điểm): a)Hãy cho biết các chất sau thuộc loại hợp chất nào: H2SO4 , CuO , NaHCO3 , Ca(OH)2 , HBr, Al2(SO4)3, b) Gọi tên các hợp chất trên. Câu 3( 1 điểm): Hãy nêu phương pháp nhận biết 3 dung dịch đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: KOH, H2SO4, NaCl. Câu 4(3 điểm): Trong phòng thí nghiệm người ta dùng hiđro để khử sắt (II) oxit và thu được 19,6 gam sắt. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra. b) Tính được khối lượng sắt (II)oxit đã phản ứng. c) Tính thể tích khí hiđro đã tiêu thụ. ĐÁP ÁN ĐỀ A Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 a.Hoàn thành các PTHH sau: 1. 2H2 + O2→ 2H2O 2. Fe3O4 + 4H2 → 4H2O + 3Fe 3. 2Al2O3→ 4Al + 3O2 4. 2Al + 6HCl→ 2AlCl3 + 3H2 b.-PƯ hoá hợp: 1 -PƯ phân huỷ: 3 - PƯ oxi hoá khử:1, 2 - PƯ thế: 4 2 điểm 1 điểm Câu 2 a) Oxit: Na2O axit: H2S, H3PO4 bazơ: Ba(OH)2 muối: KHCO3, Fe2(SO4)3 b) Tên các chất: Na2O: Natri oxit,H2S: Axit sunfuhiddric, H3PO4: Axit photphoric, Ba(OH)2 : Bari hiđroxit,KHCO3: Kali hiđrocacbonat, Fe2(SO4)3: Sắt(III) sunfat 2 điểm 1 điểm Câu 3 - Trích mẫu thử và đánh dấu ống nghiệm - Nhúng giấy quỳ tím vào 3 mẫu thử trong 3 ống nghiệm. Dung dịch trong ống nghiệm nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh thì dung dịch đó là Ba(OH)2. Dung dịch trong ống nghiệm nào làm cho quỳ tím chuyển thành màu đỏ thì dung dịch đó là HCl. Còn lại là Na2SO4. 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4 nFe = 5,6 : 56 = 0,1 (mol) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O 0,1 0,3 0,2 m FeO = 0,1 . (56+ 16) = 7,2(g) VH= 0,3.22,4 = 6,72(lít) 1 điểm 1 điểm 1 điểm ĐỀ B Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 a.Hoàn thành các PTHH sau: 1. 2HgO → Hg + O2 2. Fe2O3 + 3H2 → 3H2O + 2Fe 3. 4P + 5O2 → 2P2O5 4. Ba + 2HCl→ BaCl2 + H2 b.-PƯ hoá hợp: 3 -PƯ phân huỷ: 1 - PƯ oxi hoá khử: 2,3 - PƯ thế: 4 2 điểm 1 điểm Câu 2 a) Oxit: CuO axit: H2SO4, HBr bazơ: Ca(OH)2 muối: NaHCO3, Al2(SO4)3 b) CuO: Đồng (II) oxit, H2SO4: Axit sunfuric, HBr: Axit brômhiđric, Ca(OH)2: Canxi hiđroxit, NaHCO3: Natri hiđrocacbonat, Al2(SO4)3: Nhôm sunfat. 2 điểm 1 điểm Câu 3 - Trích mẫu thử và đánh dấu ống nghiệm - Nhúng giấy quỳ tím vào 3 mẫu thử trong 3 ống nghiệm. Dung dịch trong ống nghiệm nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh thì dung dịch đó là KOH. Dung dịch trong ống nghiệm nào làm cho quỳ tím chuyển thành màu đỏ thì dung dịch đó là H2SO4. Còn lại là NaCl. 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4 nFe = 19,6 : 56 = 0,35 (mol) Fe O + H2 → Fe + H2O 0,35 0,35 0,35 m FeO = 0,35. (56+ 16) = 25,2(g) VH= 0,35.22,4 = 7,84(lít) 1 điểm 1 điểm 1 điểm ĐỀ SỐ 6 MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 8 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 BiÕt ®iều chế oxi- nhận biết oxit,thành phần không khí Tính chất của oxi, lập phương trình hóa học Nhận biết phản ứng hóa hợp Ôxi - không khí Số câu 3 1 1 1 6 Số điểm 0,75 0,25 2 0,25 3,25 Tỉ lệ(%) 7,5% 2,5% 20% 2,5% 32,5% Chủ đề 2 Hiđrô - nước Tính chất, điều chế Hiđro-biết được axit,bazơ, muối Nêu TCHH và viết PTHH thể hiện tính chất hóa học của hiđro Tính được chất khử chất oxi hóa hoặc sản phẩm theo PTHH Số câu 7 1 8 Số điểm 1,75 3 5,5 Tỉ lệ( %) 17,5% 30% 47,5% Chủ đề 3 Dung dịch Tính C%;CM của một số dung dịch Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ (%) 20% 20% Tổng số câu 10 1 1 1 2 15 Tổng số điểm 2,5 0,25 2 0,25 5 10 Tỉ lệ(%) 25% 2,5% 20% 2,5% 50% 100% PHÒNG GD & ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS-PHÙNG CHÍ KIÊN Năm học: 2011-2012 Môn: Hóa học lớp 8 Thời gian: 45 (phút không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên: Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng: Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. KMnO4, KClO3 B. H2O, KClO3 C. K2MnO4, KClO3 D. KMnO4, H2O Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit ? A. CaCO3, CaO, NO B. ZnO, CO2, SO3 C. HCl, BaO, P2O5 D. Fe2O3, NO2, HNO3 Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là axit ? A. HCl, H2SO4, KOH B. NaOH, HNO3, HCl C. HNO3, HBr, H3PO4 D. HNO3, NaCl, H3PO4 Câu 4: Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ ? A. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2 B. NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2 C. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2 D. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2 Câu 5: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ? A. C, Cl2, Na B. C, C2H2, Cu C. Na, C4H10, Au D. Au, N2, Mg Câu 6: Công thức hóa học của muối Natrisunphat là ? A. Na2SO3 B. NaSO4 C. Na2SO4 D. Na(SO4)2 Câu 7: Phản ứng hóa học nào dưới đây dùng để điều chế khí Hiđrô (H2) trong phòng thí nghiệm : A. Zn + HCl à ZnCl2 + H2 C. H2O + C CO + H2 B. 2H2O 2H2 + O2 D. CH4 C + 2H2 Câu 8 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp. A. CuO + H2 Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O. C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H2O Ca(OH)2 . Câu 9: Người ta thu khí Hiđro bằng cách : A. Đẩy không khí hoặc đẩy nước C . Đẩy nước hoặc đẩy khí Cacbonic B .Đẩy khí Cacbonic D. Đẩy không khí hoặc khí Cacbonic Câu 10: Dung dich Bazơ làm giấy quỳ tím chuyển thành màu: Đỏ B. Xanh C. Vàng D. Không đổi màu Câu 11: Thành phần của không khí gồm: 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác Câu 12: Dung dich Axit làm giấy quỳ tím chuyển thành màu: Đỏ B. Xanh C. Vàng D. Không đổi màu II. Tự luận (7 điểm) Câu 1(2 điểm): Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì ?. 1. CaCO3 ----> CaO + CO2 2. P2O5 + H2O ----> H3PO4 3. Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2 4. Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2 Câu 2(2 điểm): a) Có 20 g KCl trong 600 g dung dịch.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl? b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ? Câu 3(3 điểm): Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđro (H2) để khử 8 gam đồng (II) oxit (CuO) a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ? b) Tính khối lượng đồng (Cu) thu được? c) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc)? (Cho biết Cu = 64, H =1) ..................................................HẾT.................................................. Lưu ý: Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi Giám thị coi thi không giải thích gì thêm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. PHÒNG GD & ĐT NAM ĐỊNH ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS PHÙNG CHÍ KIÊN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2011-2012 Môn: Hóa học khối 8 Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D B C A D A B D A Phần II: Tự luận Câu Đáp án Điểm 1 1 . CaCO3 CaO + CO2 p/ư phân hủy 2 . P2O5 + 3 H2O à 2 H3PO4 p/ư hóa hợp 3 . 2Al + 3 H2SO4 à Al2(SO4)3 + 3 H2 p/ư thế 4. Zn + HCl à ZnCl2 + H2 p/ư thế 0,5 0,5 0,5 0,5 2 a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là: C% dd KCl = = = 3,33 % b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là: CM dd CuSO4 = = = 2M 1 1 3 a) Phương trình phản ứng: H2 +CuO Cu + H2O b) Theo bài ta có nCuO = = 0,1 mol - Theo PTPƯ : nCu= nCuO = 0,1 mol => mCu= 0,1x64 = 6,4 gam c) Theo PTPƯ: nH2 = nCuO = 0,1 mol => VH2 = 0,1x22,4 = 2,24 lít 1 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 HÓA HỌC 9 BÀI KIỂM TRA SỐ 1 MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất hoá học của oxit-KQ về sự phân loại oxit Hiểu được tính chất HH của oxit và phân loại oxit Số câu Số điểmTỉ lệ% 2 1(10%) 2 1(10%) Một số oxit quan trọng Biết được một số oxit quan trọng Số câu Số điểmTỉ lệ% 1 0.5(5%) 3 1.5(15%) 4 2đ ( 20%) Tính chất hoá học của axit Biết được tính chất HH của axit Hiểu tính chất của axit sunfuric Số câu Số điểmTỉ lệ% 1 0,5đ(5%) 2 1đ(10%) 1 0,5đ(5%) 4 2đ ( 20%) Một số axit quan trọng Nhận biết được tính chất của HCl Hiểu tính chất của axit sunfuric Vận dụng tính toán HH của axit Số câu Số điểmTỉ lệ% 1 0,25( 2.5%) 1 0,5đ(5%) 3 1,25đ(12.5%) 1 0,5đ(5%) 6 2đ ( 20%) Tính toán hoá học Vận dụng tính toán làm BT Số câu Số điểmTỉ lệ% 1 3đ(20%) 1 3 ( 30%) Tổng 3 1.25(12.5%) 5 1.5 (15%) 2 0.5(5%) 3 1,25đ(12.5%) 3 1(10%) 1 3(30%) 17 10 (100%) A/Trắc nghiệm: (3đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A,B,C,D đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1 (0,5đ) Có những chất sau đây:BaO,K2SO4,SO2,CuO,NO,Na2O,HCl;các chất nào tác dụng được với nước: A.BaO,NO,HCl C.SO2,Na2O,BaO B.CuO,K2SO4,SO2 D.K2SO4,Na2O,NO Câu 2 (0,5đ) Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl : A.Mg B.Cu C.Ag D.tất cả Câu 3 (0,5đ) Cho phương trình phản ứng sau: Na2SO3 + HCl à 2NaCl + X + H2O; X là: A.CO2 B.NaHSO3 C.SO2 D.H2SO3 Câu 4 (0,5đ) Để pha loãng H2SO4 đặc người ta thực hiện như sau: Đổ H2SO4 đặc vào H2SO4 loãng và khuấy đều. Đổ H2SO4 đặc từ từ vào nước và khuấy đều. Đổ nước từ từ vào H2SO4 đặc và khuấy đều. Làm các khác. Câu 5 (0,5đ) Oxit nào sau đây không tác dụng với Ba(OH)2 và cả HNO3? A. K2O B.NO C.ZnO D.CO2 Câu 6 (0,5đ) Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết các lọ mất nhãn,không màu: K2SO4,HCl,H2SO4? A.quỳ tím B.phenolphtalein C.BaCl2 D.không có chất nào B/Tự luận :(7 đ) Câu 1(2đ): Hãy nhận biết các dung dịch sau : NaOH,HNO3,CaCl2,H2SO4 bằng phương pháp hoá học.Viết PTHH xãy ra(nếu có). Câu 2( 2đ) Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau:(ghi rõ điều kiện nếu có) Ca CaO Ca(OH)2 CaSO3 SO2 Câu 3 (3đ) Cho 30,6 g BaO tác dụng với nước thu được 0,5 lít dd bazơ. a.Viết PTHH và tính nồng độ mol của dd bazơ. b.Tính khối lượng dd HCl 14,6% cần dùng để trung hoà dd bazơ thu được ở trên. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT A/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A C B B D B/ Tự luận: Câu 1: Cho quỳ tím vào lần lược các dung dịch - Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là NaOH - Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đổ là HNO3,H2SO4 (0.75đ ) - Dung dịch không làm quì tím đổi màu là CaCl2 - Cho dung dịch BaCl2 vào 2 dung dịch HNO3,H2SO4 ( 0.75đ ) + Dung dịch xuất hiện kết tủa màu trắng là H2SO4 + Dung dịch không xuất hiện kết tủa màu trắng là CaCl2 CaCl2 + H2SO4 CaSO4+ 2HCl ( 0.5đ) Câu 2: Mỗi phương trình đúng ( 0.5đ ) Ca + O2 CaO CaO + H2O Ca(OH)2 Ca(OH)2 + SO2 CaCO3 + H2O CaCO3 + H2SO4 CaSO4+ SO2 + H2O Câu 3: a/ BaO + H2O Ba(OH)2 Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O ( 0.75đ ) Số mol của BaO = 30.6: 153 = 0.2 ( mol ) Theo PTHH: suy ra số mol của Ba(OH)2= 0.2 ( mol ) Nồng độ mol của Ba(OH)2= 0.2: 0.5 = 0.4 (M) ( 0.75đ ) b/ Theo PTHH (2) suy ra số mol của HCl = 0.2x2 = 0.4 ( mol ) Khối lượng của HCl = 0.4 x 36.5 = 14.6 ( g ) (0.75đ) Khối lượng dung dịch HCl = x100 = 100 ( g ) ( 0.75đ ) BÀI KIỂM TRA SỐ 2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : HOÁ HỌC 9 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất hoá học của bazơ Nhận biết đc tchh của Ca(OH)2 Nhận biết và viết đc PTHH của NaOH Hiểu đc ứng dụng của ba zơ Vận dụng viết đc PTHH minh họa Số câu Số điểmTỉ lệ% 1 0.5(5%) 1 0.25(2.5%) 2 1(10%) 1 1(10%) 5 2.75(27.5%) Một số bazơ quan trọng Vận dụng viết đc PTHH minh họa của NaOH Số câu Số điểmTỉ lệ% 1 0.5(5%) 1 0.5(5%) Tính chất hoá học của muối Nhận biết CTHH muối và viết PTHH Hiểu đc cách nhận biết muối Vận dụng biết ứng dụng của muối Vận dụng nhận biết muối Số câu Số điểmTỉ lệ% 1 0.25đ(2.5%) 2 1đ(10%) 2 1đ(10%) 2 1đ(10%) 7 3.25đ (32.5%) Phân bón hoá học Hiểu đc thành phần của phân NPK Số câu Số điểmTỉ lệ% 1 0,5đ(5%) 1 0,5đ(5%) Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ Hiểu đc mối quan hệ giũa các loại HCVC Số câu Số điểmTỉ lệ% 1 0,5đ(5%) 1 0,5đ(5%) Tính toán hoá học Vận dụng tính toán làm BT Số câu Số điểmTỉ lệ% 1 2.5đ(25%) 1 2.5đ(25%) Tổng 1 0.5(5%) 2 0.5 (5%) 1 0.5(5%) 5 2,5đ(25%) 3 2(20%) 4 4(40%) 16 10 (100%) ĐỀ A/Trắc nghiệm:(4điểm) Câu I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) đầu câu trả lời em cho là đúng nhất: 1/ Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với những chất nào sau đây? A. dd NaCl; B. dd HCl; C. dd Ba(OH)2; D. dd KNO3 2/ Nước chanh ép có tính axit vậy nước chanh ép có pH là: A. pH 7; D. 7<pH<9 3/ Có những loại phân bón hóa học sau: KCl; NH4Cl; Ca3(PO4)2; KNO3; (NH4)2SO4. Trộn những loại phân nòa với nhau để được phân bón NPK A. KCl; NH4Cl B. Ca3(PO4)2; KNO3 C. KNO3; (NH4)2SO4 D. KCl; Ca3(PO4)2 4/ Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2, hiện tượng xảy ra là: Xuất hiện chất kết tủa màu trắng B. Xuất hiện chất kết tảu màu xanh lam Có khí thoát ra D. Không có hiện tượng gì Câu II: Cho các muối sau: NaCl; Pb(NO3)2; CaCO3; KClO3. Hãy chọn CTHH của muối thích hợp điền vào chỗ trống: A. Muối........................ không được phép có trong nước ăn vì vị mặn của nó. B. Muối ........................ rất độc đối với người và động vật. C. Muối ..................... không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao. D. Muối ....................... dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. III/Hãy nối ý cột A vào cột B sao cho được câu khẳng định đúng: Cột A Cột B 1.Cho giấy quỳ vào cốc đựng dung dịch Ca(OH)2 a. Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, tơ sợi nhân tạo, sản xuất giấy. 2.Phân bón hoá học b. Làm gia vị, bảo quản thực phẩm, Sản xuất Na, Cl2, NaClO, NaOH, H2 3.Dung dịch NaOH có nhiều ứng dụng trong đời sống c. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ. 4.Muối ăn (NaCl)có nhiều ứng dụng trong đời sống d. là hợp chất của những muối vô cơ có chứa 3 nguyên tố dinh dưỡng chính (N , P, K) e. Giấy quỳ tím hoá xanh. Thứ tự ghép nối : 1 2. 3. 4.. B/Tự luận: Câu 1: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và hoàn thanh các PTHH sau: 1/ .. + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag 2/ NaOH + .............. → Na2SO4 + H2O 3/ ......... + AgNO3 → AgCl + ............. Câu 2: Trình bày phương pháp hoá học nhận biết 3 dung dịch sau: HCl, Na2SO4, NaCl. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). Câu 3: Bài toán: Một người làm vườn đã dùng 200 gam NH4Cl để bón rau. a/ Nguyên tố dinh dưỡng nào có trong phân bón này ? b/ Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón. c/Tính khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho ruộng rau. (Na = 23; Cl= 35,5; Ba = 137; C = 12; O = 16; ) ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM: A/Trắc nghiệm: I/ Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ x 4 = 2 điểm. 1 – b 2 – a 3 – b 4 – a II/ Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ x 4 = 1 điểm A. NaCl B. Pb(NO3)2 C. CaCO3 D. KClO3 III/ Mỗi câu ghép đúng được 0,25đ x 4 = 1 điểm. 1 - e 2 - d 3 - a 4 - b B/Tự luận : Câu 1: Mỗi PT viết đúng,cân bằng đúng được 0,5đ x 3 = 1.5 điểm. Câu 2: Nhận biết được mỗi chất được 0,5 đ x 3 = 1.5 điểm. Câu 3: - Nêu được nguyên tố dinh dưỡng = 0,75 điểm. -Tính được thành phần phần trăm của nguyên tố N = 1 điểm -Tính được khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng N = 1.25 KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất hoá học của oxit Hiểu được phản ứng của FeO với axit Số câu Số điểmTỉ lệ% 1 0.25(2.5%) 1 0.25(2.5%) Tính chất hoá học của axit Nhận biết được thuốc thử đê nhận biết axit Hiểu được TCHH của axit Số câu Số điểmTỉ lệ% 1 0.25(2.5%) 2 0.5(5%) 3 0.75(7.5%) Thang PH Nhận biết được thang PH dùng để nhận biết dd Hiểu đc axit làm quỳ tím hóa đỏ Số câu Số điểmTỉ lệ% 1 0.25đ(2.5) 1 0.25đ(2.5%) 2 0.5đ (5%) Kim loại Biết được dãy HĐHH và TCHH cuả KL Hiểu đc cáh bảo quản KL Nắm được ứng dụng của KL Số câu Số điểmTỉ lệ% 2 0,5đ(5%) 1 0,25đ(2.5%) 2 1,25đ(12.5%) 1 0,75đ(7.5%) 6 2.75đ(27.5%) Tính chất HH của bazơ Nhận ra được hiện tượng khi cho NaOH tác dụng với muối Viết được PTHH của bazơ Số câu Số điểmTỉ lệ% 1 0,25đ(2.5%) 1 0,75đ(7.5%) 2 1đ(10%) Tính chất HH của muối Biết tách hợp chất gồm các muối Số câu Số điểmTỉ lệ% 1 0,25đ(2.5%) 1 0,25đ(2.5%) Nhận biết các chất Biết cáh nhận biết dd axit và bazơ Số câu Số điểmTỉ lệ% 1 1.5đ(15%) 1 1.5đ(15%) Tính toán hoá học Hiểu và viết được PTHH Vận dụng tính toán làm BT Số câu Số điểmTỉ lệ% 1 0.75đ(7.5) 1 2.25đ(22.5) 2 3đ(30%) Tổng 5 1.25(12.5%) 1 1.5đ(15%) 6 1.5(15%) 1 0.75đ(7.5) 2 1,25đ(12.5%) 3 37.5(37.5%) 18 10 (100%) E/ ĐỀ: Câu I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau 1. Để pha loãng H2SO4, người ta rót A. H2SO4 đặc từ từ vào nước và khuấy đều. B. nước từ từ vào H2SO4 đặc và khuấy đều. C. H2SO4 đặc từ từ vào H2SO4 loãng và khuấy đều. D. nhanh H2O vào H2SO4 khuấy đều 2. Một dung dịch có pH = 7 thì : A. Dung dịch có tính axit B. Dung dịch là trung tính C. Dung dịch vừa có tính axit vừa có tính bazơ D. Dung dịch có tính bazơ 3. Dãy các kim loại được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học giảm dần là A. Al, Fe, Cu, Ag. B. Cu, Fe, Ag, Al. C. Ag, Cu, Al, Fe. D. Fe, Al, Ag, Cu. 4. Cho các kim loại sau: K; Al; Cu; Na; Fe; Ag; Mg, Ca. Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: A. Al, Fe B. K, Cu C. K, Na D. Ca
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2011_2012_dang_van.doc