Câu hỏi trắc nghiệm ôn chương I: Đạo hàm

Câu 84 : Dể giải phương trình ex = ex , một học sinh làm như sau :

(I) : f(x) = ex – ex f (x) = ex – e

(II) : f (x) > 0 khi x > 1 , f (x) < 0 khi x < 1

(III) : f(1) = 0 , f(x) > f(1) = 0 khi x > 1 , f(x) < f(1) = 0 khi x < 1

(IV) : phương trình có một nghiệm x = 1

A) Học sinh sinh làm đúng B) Sai tại bước (II) C) Sai tại bước (III) D) Sai tại bước (IV)

 

doc25 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn chương I: Đạo hàm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 với(P) tại tiếp điểm 
A (1;3) là:
A. 2	 B. -2 C. 3	 D. -3
Cõu 51: Đạo hàm của hàm số là:
A. ;	 B. ; C. ; D..
Cõu 52: Đạo hàm của hàm số là:
A. ;	 B. ; C. ; 	 D. .
Cõu 53: Cho chuyển động thẳng xỏc định bởi phương trỡnh , trong đú t được tớnh bằng giõy và S được tớnh bằng một. Vận tốc của chuyển động khi t=1s là:
	A. 7m/s ;	B. 24m/s ;	C. 8m/s ;	D. 23m/s .
Cõu 54: Cho chuyển động thẳng xỏc định bởi phương trỡnh , trong đú t được tớnh bằng giõy và S được tớnh bằng một. Gia tốc của chuyển động khi t=2s là:
	A. 24m/s2 ;	B. 23m/s2 ;	C. 63m/s2 ; D. 64m/s2 .
Cõu 55: Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số triệt tiờu tại cỏc điểm :
A.x=1 và x= -3 ; 	B.x=1 và x=3 ;	C. x= -1 và x=3; 	D. x=0.
Cõu 56: Cho hàm số . Ta cú bằng:
	A. 1 ;	B. -1 ;	C. 0 ;	D. 2 .
Cõu 57Đạo hàm các hàm số sau? Tại x0 = 8 gần nhất với giá trị nào sau dõy:
	A. 0,5 ;	B. 0 ;	 C. 0,1 ; D. 1 .
Cõu 58: Đạo hàm cấp ba của hàm số y = ln(2x-1) là:
A. ;	B. ;	 C.; D..
Cõu 59: Xột hàm số . Phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cú hoành độ là:
A. y = 8x-17 ; B. y=8x+31 ;	C. y=8x -31 ;	D. y= 26x+85 . 
Cõu60: Đồ thị hàm số cú bao nhiờu tiếp tuyến cú tung độ :
 A. 2 ;	 B. 1 ;	C.3 ;	D.4 .
Cõu 61: Cho hàm số y = x3 – 3mx2 +(m +1)x - m ( m là tham số ).Gọi A là giao điểm của của đồ thị hàm số với trục Oy .Khi đú giỏ trị m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuụng gúc với đường thẳng y = 2x – 3 bằng:
A. B.- C. Đỏp số khỏc D. 
Cõu62: Xột xem hàm số y = f(x) = |x2-1| cú đạo hàm tại điểm x0 = 1 hay khụng,một học sinh làm như sau:
	(I) Tớnh Dy = f(1+Dx) – f(1) = |D2x + 2Dx| 
(II) Lập tỉ số Dy /Dx = |Dx + 2|
(III) Tớnh = 2
(IV) Kết luận f ’(1) = 2
Lập luận trờn sai từ bước nào ?
A. (I) 	 B. (II) 	 C. (III) 	 D. (IV)
Cõu63: f(x) = . Mệnh đề sai là :
A. f khụng cú đạo hàm tại x0 = 1	 B. f cú đạo hàm tại x0 = 1 C. f(1) = 2 D. f ’(1) = f(1)
Cõu 64:Cho y = f(x) cú f ’(2) . Thế thỡ bằng :
A. 0 B. f ’(2) C. 2f ’(2) – f(2)	D. f(2) – 2f ’(2)
Cõu 65: Cho hàm số y = f(x) =x-1.
A. khụng cú đạo hàm tại x0 = 1 B. f(1) = 0	 C. f ’(1) = 1 D. f liờn tục tại x0 = 1
Cõu 66 : Cho hàm số y = ứ. Tại x = 1 cho số gia Dx ạ 0 thỡ số gia tương ứng Dy của hàm số là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 67 : Đạo hàm của hàm số y = (x-2)3(2x-3)4(3x-4)5 tại x0 = 1 là :
A. -60 	 	 	B. -26	C. 26	D. 60
Cõu 68: Đạo hàm hàm số y = - x –3x2+ 2x3 dương khi và chỉ khi :
A. x 0 	B. không chọn đáp án nào	C. x > 0	D. -2 < x < 0
Cõu 69: Số giỏ trị của x để đạo hàm của hàm số y = 3x-2010 bằng 0 là 
A. 0	B. 1	 	C. 2	D. 3
Cõu 70: Cho hàm số y =13x3-4x+2010. Tất cả giỏ trị của x để y’ = 0 là :
A. 2	B. 	C. 	D. Khụng cú giỏ trị nào
Cõu 71: Đạo hàm hàm số y = ln(cotx + 1/sinx) là hàm số mà giỏ trị hàm số :
A. Luụn luụn õm	B. Luụn luụn dương	 C. Cú õm,cú dương	D. Khụng đổi
Cõu 72: Cho hàm số f(x) = Giỏ trị của m để f(x) cú đạo hàm tại x = 1 là :
A. m = 0	 B. m = -1 	C. m = 1	D. Khụng cú
Cõu 73:Cho hàm số f(x) = . Mệnh đề đỳng là :
A. f ’(0) = 3/2	 B. f ‘(1) =3x22x3+2010	 C. 4.f(1) = 3.f ’(1) 	 D. 2.f(2) = 3.f ‘(2)
Cõu 74: Đạo hàm của hàm số y = tại điểm x0 = p/2 là :
A. -1 	 B. -1/2	C. 1/2	D. 1
Cõu 75: Cho hàm số f(x) = x2 .ln. Phương trỡnh f ’(x) = x cú tất cả nghiệm thuộc khoảng :
A. (0;1)	B. (1;2)	C. (2;3)	D. Một khoảng khỏc
Cõu 76 :Số gia hàm số y = x3 + 3x2 -2x + 1 khi tại x cho số gia Dx ạ 0 là :
A. (3x2 +6x – 2) Dx 	 	 B. D3x + (3x+3) D2x + (3x2 +6x – 2) Dx	
C. (3x+3) D3x + (3x2 +6x – 2) Dx	 D. 3x2 + 6x - 2 
Cõu 77 : Đạo hàm của hàm số y = là :
A. 6x/2	B. .ln12	C. 6xln6	D. 
Cõu 78: Đạo hàm hàm số y = 	:
A. luụn dương	B. luụn õm	C. dương khi x > 0	D. dương khi x < 0
Cõu 79 : Đạo hàm hàm số f(x) = tại x = 0 là :
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Cõu 80: Đạo hàm hàm số y = xlnx là :
A. xlnx(lnx + 1)	B. xlnx-1.lnx	C. xlnx. lnx	D. 2xlnx-1.lnx
Cõu 81: Cho hàm số y = |x2 + x - 2| . Mệnh đề đỳng là :
A. f ‘(-2) = 3	 	 B. f ‘(1) = -3	 C. f ‘(0) = 1	 D. f ‘(-1/2) = 0
Cõu 82 : Nghiệm của phương trỡnh y’. y = 2x + 1 biết y = là :
A. Khụng cú nghiệm	B. x = -1	C. x = 0	D. x = 2
Cõu 83 : Đạo hàm của hàm số y = ln[ln(lnx)] xỏc định với mọi x thỏa :
A. x > 0	B. x > 1 	C. x > e	D. Đỏp ỏn khỏc 
Cõu 84: Cho hàm số f(x) = Giỏ trị của a, b để f(x) cú đạo hàm tại x = 1 là :
A. a=3/8, b=1/4	B. a=4/3, b=1 	C. a=1/4, b=3/8	D. Khụng cú
Cõu 85 : Cho hàm số f(x) = Giỏ trị của m để f(x) cú đạo hàm tại x = 0 là :
A. – 1/2	B. 0	C. 1/2 	D. Khụng cú
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ễN CHƯƠNGII : ỨNG DỤNG CỦA ĐẠOHÀM
Đỏnh dấu X vào phương ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau
Cõu 1: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đõy là đỳng?
A. Hàm số luụn luụn nghịch biến; B. Hàm số luụn luụn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
 Cõu2 :Kết luận nào sau đõy về tớnh đơn điệu của hàm số là đỳng?
A. Hàm số luụn luụn nghịch biến trờn ; 
B. Hàm số luụn luụn đồng biến trờn ;
C. Hàm số nghịch biến trờn cỏc khoảng (–Ơ; –1) và (–1; +Ơ);
D. Hàm số đồng biến trờn cỏc khoảng (–Ơ; –1) và (–1; +Ơ). 
Cõu 3 :Trong cỏc khẳng định sau về hàm số , hóy tỡm khẳng định đỳng?
A. Hàm số cú một điểm cực trị;
B. Hàm số cú một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; 
C. Hàm số đồng biến trờn từng khoảng xỏc định; 
D. Hàm số nghịch biến trờn từng khoảng xỏc định.
 Cõu 4 : Trong cỏc khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đỳng?
A. Hàm số cú điểm cực tiểu là x = 0; B. Hàm số cú hai điểm cực đại là x = ±1;
C. Cả A và B đều đỳng; D. Chỉ cú A là đỳng. 
Cõu 5 : Trong cỏc mệnh đề sau, hóy tỡm mệnh đề sai:
A. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 cú cực đại và cực tiểu;
B. Hàm số y = x3 + 3x + 1 cú cực trị; 
C. Hàm số khụng cú cực trị; 
D. Hàm số cú hai cực trị.
 Cõu 6 : Tỡm kết quả đỳng về giỏ trị cực đại và giỏ trị cực tiểu của hàm số :
A. yCĐ = 1 và yCT = 9;	 B. yCĐ = 1 và yCT = –9; 
C. yCĐ = –1 và yCT = 9;	 D. yCĐ = 9 và yCT = 1.
Cõu 7 : Bảng dưới đõy biểu diễn sự biến thiờn của hàm số:
A. ;
B. ;
C. ; 
D. Một hàm số khỏc.
 Cõu 8 :Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đõy là sai?
A. thỡ hàm số cú cực đại và cực tiểu;
B. thỡ hàm số cú hai điểm cực trị;
C. thỡ hàm số cú cực trị;
D. Hàm số luụn luụn cú cực đại và cực tiểu. 
 Cõu 9: Kết luận nào là đỳng về giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số ?
A. Cú giỏ trị lớn nhất và cú giỏ trị nhỏ nhất; 
B. Cú giỏ trị nhỏ nhất và khụng cú giỏ trị lớn nhất;	
C. Cú giỏ trị lớn nhất và khụng cú giỏ trị nhỏ nhất;	
D. Khụng cú giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất.
 Cõu 10 :Trờn khoảng (0; +Ơ) thỡ hàm số :
A. Cú giỏ trị nhỏ nhất là Min y = –1;
B. Cú giỏ trị lớn nhất là Max y = 3; 
C. Cú giỏ trị nhỏ nhất là Min y = 3;
D. Cú giỏ trị lớn nhất là Max y = –1.
Cõu 11 : Hàm số : nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đõy: 
A. B. C. D. 
Cõu 12 : Trong cỏc hàm số sau , những hàm số nào luụn đồng biến trờn từng khoảng xỏc định của nú : 
A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III ) 
Cõu 13 : Điểm cực tiểu của hàm số : là x = 
A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3 
Cõu 14 : Điểm cực đại của hàm số : là x = 
A. 0 B. C. D. 
Cõu 15 : Đồ thị hàm số : cú 2 điểm cực trị nằm trờn đường thẳng y = ax + b với : a + b = 
A. - 4 B. 4 C. 2 D. - 2
Cõu 16 : Điểm uốn của đồ thị hàm số là I ( a ; b ) , với : a – b = 
A. B. C. D. 
Cõu 17 : Khoảng lồi của đồ thị hàm số : là : 
A. B. C. D. 
Cõu 18 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số : là : 
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 
Cõu 19 : Biết đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận thỡ : m + n = 
A. 6 B. - 6 C. 8 D. 2 
Cõu 20 : Gọi M và m lần lượt là giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của hàm số : .
Thế thỡ : M.m = 
A. 0 B. 25 / 8 C. 25 / 4 D. 2
Cõu 21 : Hàm số nào sau đõy là hàm số đồng biến trờn R?
A. B. C. D. y=tgx
Cõu 22 : Hàm số nghịch biến trờn khoảng
A. B. 	 C. D.(-1;2)
Cõu 22 : Cho hàm số .Hàm số cú hai điểm cực trị x1, x2 .Tớch x1.x2 bằng
A.-2 B.-5 C.-1 D.-4
Cõu 23 : Cho hàm số .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A.1 B.2 C.3 D.4
Cõu 24: Cho hàm số y=-x3+3x2+9x+2.Đồ thị hàm số cú tõm đối xứng là điểm
A.(1;12) B.(1;0) C.(1;13) D(1;14)
Cõu 25 : Đồ thị của hàm số nào lồi trờn khoảng ?
A.y= 5+x -3x2 B.y=(2x+1)2 C.y=-x3-2x+3 D.y=x4-3x2+2
Cõu 26: Cho hàm số y=-x2-4x+3 cú đồ thị (P) .Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) cú hệ số gúc bằng 8 thỡ hoành độ điểm M là
A.12 B.6 C.-1 D.5
Cõu 27 : Đồ thị của hàm số y=x4-6x2+3 cú số điểm uốn bằng
A.0 B.1 C.2 D.3
Cõu 28: Cho hàm số .Toạ độ điểm cực đại của hàm số là
A.(-1;2) B.(1;2) C.(3;) D.(1;-2)
Cõu 29: Cho hàm số y=-x4-2x2-1 .Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
A.1 B.2 C.3 D.4
Cõu 30: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x.Giỏ trị lớn nhất của hàm số trờn khoảngbằng
A.-1 B.1 C.3 D.7
Cõu 31: Cho hàm số.Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số trờn bằng
A.0 B.1 C.2 D.
Cõu 32: Cho hàm số .Đồ thị hàm số cú tõm đối xứng là điểm 
A.(1;2) B.(2;1) C.(1;-1) D.(-1;1)
Cõu 33: Cho hàm số .Hàm số cú 
A.một cực đại và hai cực tiểu B.một cực tiểu và hai cực đại
C.một cực đại và khụng cú cực tiểu D.một cực tiểu và một cực đại
Cõu 34: Hàm số đồng biến trờn cỏc khoảng
A.và (1;2) B. và 
C.(0;1) và (1;2) D. và 
Cõu 35: Cho hàm số .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A.0 B.1 C.2 D.3
Cõu 36: Cho hàm số y=x3-3x2+1.Tớch cỏc giỏ trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm sốbằng 
A.-6 B.-3 C.0 D.3
Cõu 37: Cho hàm số y=x3-4x.Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng 
A.0 B.2 C.3 D.4
Cõu 38: Cho hàm số.Giỏ trị lớn nhất của hàm số bằng
A.0 B.1 C.2 D.
Cõu 39: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng 
A.0 B.2 C.3 D.1
Cõu 40: Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xỳc với đồ thi hàm số y=x4-2x2+3 bằng
A.0 B.1 C.2 D.3
Cõu 41:Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong .Khi đú hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. B.1 C.2 D. 
Cõu 42 Cho hàm số .Khẳng định nào sau đõy đỳng?
A.Đồ thị hàm số cú tiệm cận ngang là 
B.Đồ thị hàm số cú tiệm cận đứng là 
C.Đồ thị hàm số cú tiệm cận đứng là x= 1
D.Đồ thị hàm số khụng cú tiệm cận
Cõu 43: Đồ thị hàm số nào dưới đõy chỉ cú đỳng một khoảng lồi
A. y=x-1 B.y=(x-1)2 C. y=x3-3x+1 D. y=-2x4+x2-1
Cõu 44: Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d ,a0 .Khẳng định nào sau đõy sai ?
A.Đồ thị hàm số luụn cắt trục hoành B.Hàm số luụn cú cực trị
C. D.Đồ thị hàm số luụn cú tõm đối xứng.
Cõu 45: Cho hàm số .Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số ,cú phương trỡnh là
A. B. C. D. 
Cõu 46: Cho hàm số y = ln(1+x2) .Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cú hoành độ x=-1,cú hệ số gúc bằng 
A.ln2 B.-1 C. D. 0
Cõu 47 Cho hàm số .Đồ thi hàm số tiếp xỳc với đường thẳng y=2x+m khi
A.m= B.m1 C. D. 
Cõu 48 Cho hàm số y=x3-3x2+1.Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phõn biệt khi
A.-31 D. m<-3
Cõu 49 Hàm số y = xlnx đồng biến trờn khoảng nào sau đõy :
A. B. C. D.
Cõu 50 Hàm số tăng trờn từng khoảng xỏc định của nú khi :
A. B. C. D. 
Cõu 51 Giỏ trị lớn nhất của hàm số là :
A. 3 B. 1 C. 1 / 3 D. -1 
Cõu 52 Hàm số cú 2 cực trị khi :
A. B. C. D. 
Cõu 53 Đồ thi hàm số cú điểm cực tiểu là:
A. ( -1 ; -1 ) B. ( -1 ; 3 ) C. ( -1 ; 1 ) D. ( 1 ; 3 ) 
Cõu 54 Đồ thi hàm số cú điểm uốn là I ( -2 ; 1) khi :
A. B. C. D. 
Cõu 55 Số đường tiệm cõn của đồ thi hàm số là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Cõu 56 Đồ thi hàm số nào sau đõy cú hỡnh dạng như hỡnh vẽ bờn 
Cõu 57 Hàm số nào sau đõy cú bảng biến thiờn như hỡnh bờn :
Cõu 58 Đồ thi hàm số nào sau đõy cú 3 điểm cực trị : 
A. B. C. D. 
Cõu 59 Trong cỏc tiếp tuyến tại cỏc điểm trờn đồ thị hàm số , tiếp tuyến cú hệ số gúc nhỏ nhất bằng :
A. - 3 B. 3 C. - 4 D. 0 
Cõu 60 Gọi là hoành độ cỏc điểm uốn của đồ thi hàm số thỡ : 
A. B. C. D. 0 
Cõu 61 Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Phương trỡnh tiếp tuyến với đồ thị trờn tại điểm M là :
A. B. C. D. 
Cõu 62 Tỡm cõu sai trong cỏc mệnh đề sau về GTLN và GTNN của hàm số 
A. Min y = 1 B. Max y = 19 C. Hàm số cú GTLN và GTNN D. Hàm số đạt GTLN khi x = 3 
Cõu 63 Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phõn biệt khi :
A. B. C. D. 
Cõu 64 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi :
A. B. C. D. 
Cõu 65 Hàm số đồng biến trờn tập xỏc định của nú khi :
A. B. C. D. 
Cõu 66 Đường thẳng y = m khụng cắt đồ thi hàm số khi :
A. B. C. D. 
Cõu 67 Khẳng định nào sau đõy là đỳng về hàm số : 
A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Cú cực đại và cực tiểu 
C. Cú cực đại và khụng cú cực tiểu D. Khụng cú cực trị. 
Cõu 68 Đồ thi hàm số nhận điểm I ( 1 ; 3) là tõm đối xứng khi m = ?
A. -1 B. 1 C. 5 D. 3 
Cõu 69 Số điểm cú toạ độ là cỏc số nguyờn trờn đồ thi hàm số là:
A. 4 B. 2 C. 6 D. 8
Cõu 70 Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ thi hàm số là:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 
Cõu 71 Đồ thi hàm số tiếp xỳc với trục hoành khi :
A. B. C. D. 
Cõu 72 Khoảng cỏch giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số bằng :
A. B. C. D. 
Cõu 73 Cho hàm số ( C ). Đường thẳng nào sau đõy là tiếp tuyến của ( C ) và cú hệ số gúc nhỏ nhất :
A. B. C. D. 
Cõu 74 Hai đồ thi hàm số và tiếp xỳc nhau khi và chỉ khi :
A. B. C. D. 
Cõu 75 Khẳng định nào sau đõy là đỳng về đồ thị hàm số :
A. B. C. D. 
Cõu 76 Cho đồ thi hàm số ( C ) . Gọi là hoành độ cỏc điểm M ,N 
trờn ( C ), mà tại đú tiếp tuyến của ( C ) vuụng gúc với đường thẳng y = - x + 2010 . Khi đú ?
A. B. C. D.-1 
Cõu 77 Đồ thi hàm số đạt cực đại tại x = 2 khi :
A. Khụng tồn tại m B. m = -1 C. m = 1 D. 
Cõu 78Cho đồ thị hàm số . Khi đú ?
A. 6 B. -2 C. -1 / 2 D. 
Cõu 79 : Hàm số y = x3 – 4x2 + 2x + 2 nghịch biến trong khỏang :
A) 	 B) (3; +∞)	C) (0;3)	D) (-∞;+∞)
Cõu 80 : Giỏ trị phù hợp của m để hàm số f(x) = mx3 + 2x2 + mx + m là hàm đồng biến :
A) m > 2	B) m 0
Cõu 81 : Hàm số f(x) = đồng biến trong khoảng xác định là :
A) m 0	C) m = 0	D) -1 < m < 1
Cõu 82 : Trong hai hàm s? f(x) = 4x + sin4x , g(x) = x2tanx + x , hàm số nào đồngbiến trong khoảng xác dịnhh :
A) f(x) và g(x) B) Chỉ là f(x) C) Chỉ là g(x) D) Không phải g(x) và f(x) 
Cõu 83 : Trong hai hàm số f(x) = x4 + 2x2 + 1 , g(x) = hàm số nào nghịch biến trong khoảng (-∞;0) :
A) Ch? là f(x)	 B) f(x) và g(x) C) Ch? là g(x)	 D) Khơng ph?i g(x) và f(x)
Cõu 84 : Dể giải phương trỡnh ex = ex , một học sinh làm như sau :
: f(x) = ex – ex cĩ f ’(x) = ex – e 
: f ’ (x) > 0 khi x > 1 , f ’ (x) < 0 khi x < 1
: f(1) = 0 , f(x) > f(1) = 0 khi x > 1 , f(x) < f(1) = 0 khi x < 1
: phương trình có một nghiệm x = 1
A) Học sinh sinh làm dỳng B) Sai tại bước (II)	 C) Sai tại bước (III) D) Sai tại bước (IV)
Cõu 85 : Giỏ trị của m để phương trỡnh có nghiệm là
A) m = 0 hay m > 	B) 0 1	D) m > 0
Cõu 86 : Hàm số y = :
A)Nghịch biến trong khoảng (2;3) 	B) Nghịch biến trong khoảng (1;2)	
C) Là hàm đồng biến	 D) Là hàm nghịch biến
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ễN CHƯƠNG I toán 10
PHƯƠNG PHÁP TẠO ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Đỏnh dấu X vào phương ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau
Trong mp Oxy cho cú A (2 ;1) , B ( -1; 2), C (3; 0). Dựng giả thiết này trả lời cỏc cõu hỏi từ cõu 1 đến cõu 10 :	 
Cõu 1: Tọa độ thỏa : là cặp số nào dưới đõy:
A .(5; -3)	 B.(3; 2) C .(1; ) D.(-3;2)
Cõu 2: Tọa độ trọng tõm G của là cặp số nào dưới đõy?
A. 	 B. C. D. 
Cõu 3: Tứ giỏc ABCE là hỡnh bỡnh hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đõy?
-y-3=0	 B. x-2y+3=0 
 C. 2x-y-4=0	 D. x+2y+4=0
Cõu 5: Cho đường thẳng d cú ptts: .PTTQ của đường thẳng l đi qua A và là:
A.3x-2y-4=0 B.2x-3y+7=0 
C. 2x-3y-4=0 D. 2x+3y-7=0
Cõu 6: Cosin gúc A trong là:
A	 B. 	 C. D. 	
Cõu 7: Cosin gúc giữa hai đường thẳng AB, AC là:
A. 	 B. C.	 D.
Cõu 8: Khoảng cỏch từ gốc tọa độ đến đường thẳng AB là:
A. 	 B. 	 C. D.
Cõu 9: Tọa độ trực tõm H là:
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Cõu 10 : Diện tớch là :
A. 1	 B. 2 	 C. D. 
Cõu 11: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ,,.Tọa độ của :
A. (10;15)	 B. (15;10)	 C. (10;-15)	D. (-10;15).
Cõu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giỏc MNP với M(-1;0), N(2;0), 
P(-2;3). Toạ độ trực tõm của tam giỏc ABC là:
A.	 B	 C.	 D.
Cõu 13:Cho đường thẳng D: 3x – 5y + 1 = 0, vộc tơ chỉ phưụng của đường thẳng Dcú tọa độ là:
A. (5;3)	 B. (3;5)	 C. (3;-5)	 D. (-5;3).
Cõu 14:Tọa độ giao điểm của đường thẳngvà đường thẳnglà:
A.	 B.	 C.	 D.	
Cõu 15: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1;5), B(-1;3). Phương trỡnh tổng quỏt của đường trung trực đọan AB là:
A. x + y – 4 = 0	 B. 3x + 2y -1 = 0
C.2x + 3y + 1 = 0 D. x – y – 4 = 0
Cõu 16: Cho đường thẳng D cú phương trỡnh . Trong cỏc điểm sau đõy, điểm nào thuộc đường thẳng D :A. M(11;9)	 B. N(1;2)	C. P(-3;0)	D. Q(2;3)
Cõu 17:Cho 2 đường thẳng : kx + y – 3 = 0 và:2x + (k+1)y – k – 5 = 0. Hai đường thẳng và cắt nhau khi :
A. 	 B.	C.	D.
Cõu18: Phương trỡnh đường thẳng đi qua điểm I(2;1) và đi qua giao điểm của hai đường thẳng 2x – y + 7 = 0, x + 3y – 1 = 0 là:
A. x + 17y – 19 = 0	 B. 2x - 2y +5 = 0
C. x - 17y + 19 = 0	 C.-x + 3y + 1 = 0
Cõu 19: Gúc giữa hai đường thẳng : x + 2y + 4 = 0 và:x - 3y + 6 = 0 là:
A.450	B.600	C. 300	D.1350.
Cõu 20: Khỏang cỏch từ điểm M(-1;2) đến đường thẳng 4x – 3y +1 = 0 là:
A.	B.	C.	D. 9
Cõu 21:Trong mpOxy, chọn lựa nào sau đõy Đỳng:
A. B. => =(1;-3) 
C. => M(2;1) D. M(0;x)Ox, N(y;0) Oy
Cõu 22:Trong mp Oxy choM(0;2), N(1;-4).Tọa độ điểm P để OPMN là hỡnh bỡnh hành là:
(-1;6) B.(1;-6) C.(1;-2) D.(-1;2)
Cõu 23:Cho đường thẳng (d) cú pttq: -2x+y-3= 0 khi đú:
(d) Cú một VTPT (-2;1) và một VTCP (1;2)
Phương trỡnh y=2x+3 cũng là pttq của(d)
(d) cú hệ số gúc bằng -2 
(d)đi qua điểm (0;-3) 
Cõu 24:Đường thẳng(d’) đi qua gốc tọa độ và vuụng gúc với (d):-2x+y-3=0 cú pttq:
 A. x+2y=0 B. -2x+y=0 C. y=2x D.y= -x
Cõu 25:Cho đường thẳng (d) cú ptts: chọn cõu sai
(d)đi qua điểm(1;0) và cú VTCP(-3;1) 
(d)đi qua điểm(1;0) và cú VTPT(-3;1) 
(d)cú pttq:x+3y-1=0
M(d) thỡ M cú tọa độ (1-3t;t)
 Cõu 26: Phương trỡnh chớnh tắc của đường thẳng MN với M(-2;5), N(1;0) là:
 A. B. C. D.
 Cõu 27: Giỏ trị m để đường thẳng (d):-2x+y-3=0 ssong (dm):m2x-2y+8-m=0 là:
 A. -2 B.2 C. D.khụng cú m 
Cõu 28: Nếu tam giỏc MNP cú cosM=-1/2 thỡ gúc giữa hai đường thẳng MN,MP là:
 A. 600 B. 1200 C. 300 D. 1500
 Cõu 29: Khoảng cỏch từ N(1;0) đến đường thẳng (d): -2x+y-3=0 bằng:
 A. B.- C.1 D.-1
Cõu 30: Diện tớch hỡnh vuụng cú 2 cạnh nằm trờn 2 đường thẳng (d): -2x+y-3=0 và (l):2x-y=0 là:
 A. B. C. D.
Cõu 31: Trong mp Oxy ,cho đường thẳng (d) cú phương trỡnh x + 2y – 5 = 0 Phương trỡnh nào sau đõy cũng là pt của đường thẳng (d)?
	A.	B.	C.	C.	
Cõu 32: Trong mpOxy ,cho tam giỏc MNP cú M(1;2) ,N(3;1) ,P(5;4) .Phương trỡnh tổng quỏt của đường cao MH là
	A.2x+3y+8=0	B.3x+2y-7=0	C.2x+3y-8=0	D.3x-2y+1=0 	
Cõu 33:Trong mpOxy , cho tam giỏc MNP cú M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tõm G của tam giỏc nằm trờn trục Ox .Toạ độ của điểm P là
	A.(2;4)	B.(2;0)	C.(0;4)	D.(0;2) 
 Cõu 34:Trong mpOxy ,cho ba điểm M(1;2),N(4;-2),p(-5;10).Điểm P chia đoạn thẳng 
MN theo tỉ số là 
	A.	B.- 	C. 	D.- 
Cõu 35:Trong mpOxy ,đường thẳng đi qua hai điểm M(0;2)và N(3;0) cú phương trỡnh là:
	A.	B. 	C. 	D. 
Cõu 36:Trong mp Oxy cho điểm M(-1;2)và đường thẳng d: .Đường thẳng đi qua M và song song với d cú phương trỡnh là
	A. 	B.x+2y+1=0	C. 	D. 
Cõu 37:Trong mp Oxy , phương trỡnh nào sau đõy là phương trỡnh đường trũn?
A. x2+y2-4x+2y+xy+4=0 B. x2-y2-8x-2y+8=0
C. 2x2+2y2-16x+4y+35=0 D. x2+y2+x-y-1=0
 Cõu 38:Trong mp Oxy , đường trũn cú
A.tõm và bỏn kớnh B.tõm và bỏn kớnh 
C.tõm và bỏn kớnh D.tõm và bỏn kớnh 
Cõu 39:Trong mp Oxy , cho đường trũn (C): .Đường thẳng d đi qua điểm I(1;2) cắt (C ) tại hai điểm M ,N .Độ dài MN bằng 
A.1 B.2 C.3 D.6 
Cõu 40:Cho =5-, =2.Chọn đỏp ỏn SAI:
 A. =(5;-1), =(0;2) B. =(1;0), =(0;1) C. cos(,)>0 D. 
Cõu 41:Cho A(0;-3), = 4.Gọi G,C,S là trọng tõm;chu vi;dtớch OAB. 
Chọn cõu đỳng:
 A. G(4/3;-1) , C=12, S=6 C.G(4/3;-1), C=6, S= 12 
 B. G(4;-3), C=12, S=-6 D.G(-1;4/3), C=12, S=12
Cõu 42:Cho A(0;3),B(4;2) .Điểm D thỏa :, tọa độ D là:
 A.(8;-2) B.(-8;2) C.(-3;3) D.(2;)
Cõu 43: Cho M(2;0), N(2;2), P(-1;3) là trung điểm cỏc cạnh BC,CA,AB của 
 ABC.Tọa độ B là:
 A.(1;1) B.(-1;1) C.(-1;1) D.đỏp số khỏc
Cõu 44: Chọn đỳng.Điểm đối xứng của A(2;-1) :
 A. qua gốc tọa độ O là (-1;2) C . qua trục tung là (2;1) 
 B. qua trục hoành là (-2;-1) D . qua đường phõn giỏc thứ nhất là (-1;2) 
Cõu 45: Cho M(m;-2), N(9;4) P(2;3). Giỏ trị m để M,N,P thẳng hàng là :
 A.-33 B.-32 C.-23 D. -22

File đính kèm:

  • docphieu bai tap.doc
Bài giảng liên quan