Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập chương I Hình học Lớp 9 (Có đáp án)
Câu 3.10 : Đường cao cùa một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 4 và 9 . Độ dài đường cao của tam giác vuông đó là .
A. 6 B. 36 C. 5 D.13
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương I hình học 9 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 4 và hình chiếu của nó trên cạnh huyền là 2 . Độ dài cạnh BC là: 16 B. 6 C . 2 D.8 Câu 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A, tỷ số là : A . SinC B . CosC C . TanC D. CotC Câu 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A .Độ dài AB là : AC.sinC B. BC.CosC C . BC.SinC D. BC.SinB Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A có : AB = 3cm, AC = 4cm . CotB là ............................... A. . B. . . C . . D . . Câu 5 : Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450. Sin750 , Cos820, Tan540, Cot620 A . Cos 150, Sin80,Cot360, tan280 B. Cos 150, Sin180,Cot360, tan280 C. Cos 150, Sin80,Cot360, Cot280 D. Cos 150, Sin80,Cot460, Tan280 Câu 6 : Giá trị của x trong hình sau là: A . 36 B. 6 C . 13 D.5 Câu 7 : Cho tam ABC vuông tại A có các cạnh AB = 3 , AC = 4 ; BC = 5 , đường cao AH có độ dài là: A . 12 B. 2,4 C . 3,75 D .2 Câu 8: Cho tam ABC vuông tại A và đường cao AH biết AB = 6; AH = 4,8 độ dài AC là: A. 8 B. 10,8 C . 2,4 D .28,8 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 6, SinB = . Độ dài cạnh huyền BC là : A. 3 B. 13 C. D. Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A biết . Khẳng định nào sau đây là đúng . Sin 60 là B . C. D. 1 Câu 11 : Cho tam giác ABC vuông tại A biết . Số đo góc C là : A . B. C. D. Câu 12 : Cho tam giác ABC vuông tại A biết BC = 6 ; . Độ dài AB là : 3 B . 4 C . 5 D.6 Câu 13 : Giá trị của x, y trong hình sau lần lượt là: 36 ; 64 B. 3;4 C . 3,6 ; 6,4 D .4 ; 6 Câu 14 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH , biết BC = 14 , góc B = . Độ dài AH là : 7 B. C. 14 D. 14 Câu 15 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 21 , góc C = . Độ dài phân giác BD xấp xỉ là 17.25 B.13,17 C.13,27 D . 23,17 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C C B A B B A B C A A C A D II. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1.1: Cho tam giác ABC vuông tại A, hệ thức sai là. SinB = B. CosB = C. TanB = D. TanB = Câu 1.2: Cho Tam giác ABC vuông tại B, BA = 21, AC= 29, TanC là. A. B. C. D. D. Câu 1.3: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MK, biết MN = x, MP = y , NK = 2 , PK = 6 . Hệ thức sai là . 8 = x + y B. x= 2.8 C. x.y = 2.6 D. 6.8 = y Câu 1.4 Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc B = 30, BC = 8. Độ dài AC là 8 B.4 C. D. 2 Câu 1.5 : Chỉ ra đẳng thức sai ? sin 20= sin70; B. tan65.cot65=1 ; C. tan30= cot60 ; D.cos15= sin75 Câu 1.6 : Cho M = giá trị của M là . – 1 B. 0.5 C.1 D. Câu 1.7 : Cho tam giác PQR vuông tại R, có đường cao RS, sinQ là . A. B. C. D. Câu 1.8: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH.Cạnh MN bằng: A.MP B. C.MH.NH D. Câu 1.9: Cho tam giác EFD vuông tại E. tanF bằng: A. B.C.D. Câu 1.10: Cho tam giác EFD vuông tại E.Cạnh ED có thể tính bằng công thức: FD.cosF B. EF.tanD C. EF.tanF D. EF.sinD Câu 1.11 Cho tam giác KMLvuông tại K. Đường cao KE. Khi đó KM.KL bằng: A.ME.EL B. C. D. ML.KE Câu 1.12: Cho tam giác ABH vuông tại H có AB=10cm, góc A bằng 300. BH có độ dài là: 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm Câu 2.1 : Cho các biểu thức , bểu thức nào âm . sinx + cosx B. sinx – 1 C. cosx + 1 D. sin30 Câu 2.2: Cho tam giác ABC vuông tại C có sinA = , tanB bằng . A. B. C. D. Câu 2.3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 5, AC=7. Đường cao AH là. A. B . 35 C. D. Câu 2.4: Cho tam giác ABC vuông tại C. Biết CB = 5; AC=12; TanB có giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 2.5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Góc C bằng 30 độ. BC= 12cm. Độ dài cạnh AB là: 6 B.3 C.6 D.3 Câu 2.6: Cho tam giác ABC vuông tại C, biết CB=5;AC = 12. Cạnh huyền AB có giá trị là: A.17 B.7 C.13 D.60 Câu 2.7 Cho tam giác ABC có góc B = 45 và góc C = 30. Nếu AC = 8 thì AB = bằng 4 B. 4 C.16 D. 2 Câu 2.8 Cho tam giác DEF vuông tại tại D ,có DE = 3 cm , DF = 4 cm . Độ dài cạnh huyền là . 5 cm B. 7 cm C . 5 cm D.12 cm Câu 2.9 Cho DABC vuông tại A có đường cao AH, biết BH = 9, HC = 25. Giá trị của AH là . A. B. C. D. Câu 2.10 Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc tạo gữa thang và mặt đất là 600. Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: A. m B. 2 m C. m D. m Câu 2.11 Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH = 8, HC = 10 . Khi đó diện tích tam ABC bằng: A. 80 B. 40 C. D. Câu 2.12: Cho tam giác ABC Vuông tại B , biết AB = 5 , BC = 12. Thì số đo của góc C là . 22 B. 20 C. 24 D. 23 Câu 3.1: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MK=2cm; NK =1cm. KP có giá trị là: 1cm B.3cm C.2cm D.4cm Câu 3.2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc B = 30 và AB = 10 . Độ dài cạnh BC là 10 B. C. D. 20 Câu 3.3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD = 8 ; góc C bằng 300. Độ dài cạnh AB có giá trị bằng: A.4 B.8 C.4 D.2 Câu 3.4: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc C bằng 300. AB=4 . Đường cao AH có giá trị là: A.8 B.8 C.4 D.6 Câu 3.5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hình chiếu của đường phân giác BD lên AC bằng 3. Góc C bằng 300. Độ dài AB là: A. B. C.6 D. Câu 3.6: Cho tam giác ABC vuông tại A, bằng . B. C. D. Câu 3.7: Cho tam giác PQR vuông tại P, đường cao PS, biết SP = 3 , SQ = 2 , SR = x , PR = y . Hệ thức sai là . 3=2.x B. y= x(x+2) C. x+ 3 = y D. 3x = 2y Câu 3.8 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH , biết AC = AB = y , HB = HC = x , AH = 2 . Giá trị x ; y lần lượt là . 2 ; 2 B. ; C. 2 ; 2 D.1; Câu 3.9: Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc B = α ; góc C = β . Hệ thức nào sau đây không đúng. sinα + cos α = 1 B. sin α = cosβ C.tan α = D. cosβ = sin(90- α) Câu 3.10 : Đường cao cùa một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 4 và 9 . Độ dài đường cao của tam giác vuông đó là . 6 B. 36 C. 5 D.13 Câu 3.11 Đường cao một tam giác vuông chia cạnh huyền thành 2 đoạn có độ dài lần lượt là 2 và 6 . Độ dài cạnh góc vuông ngắn của tam giác vuông đó là. 12 B.4 C. 4 D. 2 Câu 3.12 : Cho tam giác đều ABC, đường cao AH , biết HC = 3. Độ dài AC và AH lần lượt là . 4;3 B. 3; C. 6; 3 D. ; 6 .Câu 4.1: Cho cosα = 0.8 (α là góc nhọn) . Sin α có giá trị là. sin α = 0.6 B. sin α = ± 0.6 C. sin α = 0.2 D. sin α = 0.4 Câu 4.2 Cho tam giác ABC vuông tại C, ta có - bằng . A.2 B. 1 C. 0 D. 4 Câu 4.3 : Biết cosα = , thị cotα có giá trị là . A. B. C. D. Câu 4.4 Cho 0 < α < 90, biết sinα.cosα = . Giá trị của P = sinα + cosα là . A . B. C. 1 D. - .III. ĐÁP ÁN Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10 1.11 1.12 Đáp án D A C B A C D B A C D B Câu 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 2.10 2.11 2.12 Đáp án B D A B C C B C A B D C Câu 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 3.10 3.11 3.12 Đáp án D B C D A C D C D A B C Câu 4.1 4.2 4.3 4.4 Đáp án A C D A IV. HƯỚNG DẪN NHỮNG CÂU VẬN DỤNG CAO Câu 4.3 : Biết cosα = , thị cotα có giá trị là . Ta có : sinα + cosα = 1 => sinα = = = Mà cot α= = = = Câu 4.4: Cho 0 < α < 90, biết sinα.cosα = . Giá trị của P = sinα + cosα là . Ta biến đồi : P = sinα + cosα = (sin+ cosα) - 2sin = 1 -2. = 1 - =
File đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_chuong_i_hinh_hoc_lop_9_co_dap_an.doc