Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập chương II Hình học Lớp 9
Câu 2.3: Cho ABC, đường cao AH ( H BC). Tiếp tuyến của đường tròn ( A; AH) là :
A. AB B. AC C. BC D. AH
Câu 2.4: MA, MB là hai tiếp tuyến của (O) ( A, B là tiếp điểm) . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. AB là trung trực của MO B. MO là trung trực của AB
C. MA là trung trực của AB C. MB là trung trực của AB
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG II HÌNH HỌC 9 Câu 1.1: Cho (O; R) và đường thẳng a . Gọi d là khoảng cách từ đường thẳng a đến tâm đường tròn. Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn khi: R= 4cm; d = 6cm B. R = 6cm; d = 4cm R = 6cm; d = 4cm C. R = 4cm; d = 4cm Câu 1.2: Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn thì số điểm chung là: 0 B. 1 C. 2 D. nhiều hơn 2 Câu 1. 3: Gọi d là khoảng cách từ đường thẳng a đến tâm đường tròn (O). Hãy chọn câu đúng ? Nếu đường thẳng a và (O) tiếp xúc nhau thì d > R Nếu đường thẳng a và (O) tiếp xúc nhau thì d = R Nếu đường thẳng a và (O) tiếp xúc nhau thì d > R Nếu đường thẳng a và (O) tiếp xúc nhau thì d = 0 Câu 1.4: Biết MA, MB là hai tiếp tuyến của (O; 3cm) (A, B là các tiếp điểm). Biết MA = 4cm. Độ dài MB bằng: A. 5cm B. 3cm C. 4cm D. 7cm Câu 1.5: Biết MA, MB là hai tiếp tuyến của (O) (A, B là các tiếp điểm). Biết . Số đo bằng: A. 30000000ooo 0 B. 600 C. 1200 D. 150 Câu 1.6: Biết MA, MB là hai tiếp tuyến của (O) (A, B là các tiếp điểm). Biết . Số đo bằng: A. 600 B. 800 C. 1200 D. 1600 Câu 1.7: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các đường nào trong tam giác : A. ba đường cao B. ba đường phân giác C. ba đường trung trực D. ba đường trung tuyến. Câu 1.8: Hai đường tròn cắt nhau thì số điểm chung là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 1.9: (O:R) và (O’ ; r) ( R> r )tiếp xúc ngoài với nhau khi: A.OO’ = R- r B. OO’ = R+r C. R – r R+ r Câu 1.10: (O:R) và (O’ ; r) ( R> r ) ngoài nhau khi: A.OO’ = R- r B. OO’ = R+r C. OO’ R+ r Câu 1.11: Hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau thì số tiếp tuyến vẽ được là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 1.12: Hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm A và B. Thì AB gọi là: A. Tiếp tuyến chung B. Đoạn nối tâm C. Dây chung D. Đường trung trực của đoạn nối tâm Câu 2.1: MA là tiếp tuyến của (O) tại A ; Số đo bằng: A. 300 B. 450 C. 900 D. 1200 Câu 2.2: MA là tiếp tuyến của (O; 3cm)(A là tiếp điểm) ; MO = 5cm. Tính độ dài MA? A. 8cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm Câu 2.3: Cho ABC, đường cao AH ( H BC). Tiếp tuyến của đường tròn ( A; AH) là : A. AB B. AC C. BC D. AH Câu 2.4: MA, MB là hai tiếp tuyến của (O) ( A, B là tiếp điểm) . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. AB là trung trực của MO B. MO là trung trực của AB C. MA là trung trực của AB C. MB là trung trực của AB Câu 2.5: MA, MB là hai tiếp tuyến của (O) ( A, B là tiếp điểm). Biết độ dài MA= 6cm, = 600 . Tính độ dài AB ? A. 3cm B. 6cm C. 12cm D. cm Câu 2.6: MA, MB là hai tiếp tuyến của (O; R) ( A, B là tiếp điểm). Biết độ dài MO = 2R, . Tính ? A. 300 B. 1200 C. 900 D. 600 Câu 2.7: Cho hình vẽ, (O) đường kính AB. Biết biết MA, NB, MN là các tiếp tuyến; MA = 3cm, NB = 4cm. Tính MN? A. 1cm B. 5cm C. 7cm D. 12cm Câu 2.8: Cho (O) và (O’) cắt nhau tại A và B, OO’ cắt AB tại I. Biết AB = 8cm. Tính AI? A. 1 cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm Câu 2.9: Cho (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Biết OO’ = 10cm, AB = 8cm. Tính diện tích tam giác AOO’? A. 80cm2 B. 40cm2 C. 20cm2 D. 10cm2 Câu 2.10: Cho (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại M. Tiếp tuyến chung ngoài AB cắt tiếp tuyến chung tại M của hai đường tròn tại I. Biết IM = 4cm. Tính AB? A. 8cm B. 6cm C. 4cm D. 2cm Câu 2.11: Cho (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Biết OO’ = 10cm, AB = 8cm. Tính diện tích tứ giác AOO’B? A. 80cm2 B. 40cm2 C. 20cm2 D. 10cm2 Câu 2.12: Cho (O, 3cm) và (O’; 4cm). Biết OO’ = 1cm. Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’)? A. (O) cắt (O’) ; B. (O) tiếp xúc trong với (O’) C. (O) và (O’) tiếp xúc ngoài ; D. (O) và (O’) ngoài nhau. Câu 3.1: Cho MA là tiếp tuyến của (O;R) tại A. Biết OM = 2R. Tính ? A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 3.2: Cho MA là tiếp tuyến của (O;R) tại A. Biết OM = 2R. Tính ? A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 3.3: Cho MA là tiếp tuyến của (O;R) tại A. Biết = 600. Tính MA theo R A. B. C. R D. Câu 3.4: Cho M nằm ngoài (O;4cm). Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm) Biết MA = 3cm. Tính AB? A. 5cm B. 2,4cm C. 4,8cm D. 7cm Câu 3.5: Cho (O), đường kính AB. Biết MA, NB, MN là các tiếp tuyến ( Hình vẽ). Tính ? A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 3.6: Cho (O; R), đường kính AB. Biết MA, NB, MN là các tiếp tuyến, MA= 2cm, NB = 4cm. Tính R? ( Hình vẽ). A. 8cm B. 6cm C. 2cm D. cm Câu 3.7: Cho (O; R), đường kính AB. Biết MA, NB, MN là các tiếp tuyến, MA= 2cm, NB = 4cm. Tính diện tích tứ giác ? ( Hình vẽ). A. 2cm B. cm C. 6cm D. cm Câu 3.8: Cho (I; R) nội tiếp tam giác ABC. Gọi M, N là tiếp điểm trên AB và AC. Một tiếp tuyến với đường tròn (I) cắt AB, AC ở D và E. Biết AB = 5cm; AC = 8cm; BC = 9cm. Chu vi tam giác ADE bằng: A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm Câu 3.9: Cho tam giác ABC cân tại A, có BC =12 cm, đường cao AH = 8cm. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là: A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm Câu 3.10: Cho hai đường tròn (O;15cm) và ( O’; 13cm) cắt nhau tại hai điểm M và N. Độ dài dây chung MN = 24cm. Độ dài đoạn nối tâm OO’ là: A. 15cm B. 14cm C. 13cm D. 12cm Câu 3.11: Cho hai đường tròn (O; 20cm) và (O’; 15cm) cắt nhau tại hai điểm M và N. Độ dài đoạn nối OO’= 25cm. Tính độ dài dây chung MN? A. 10cm B. 12cm C. 23cm D. 24cm Câu 3.12: Cho (O) và (O’) cắt nhau tại A và B biết OA = 15cm; O’A = 13cm, AB = 24cm. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A. OO’ = 15cm B. OO’ = 14cm C. OO’ = 13cm D. OO’= 12cm Câu 4.1: Trên nữa đường tròn (O; 5cm) đường kính AB; vẽ tiếp tuyến Ax, By. Qua điểm C thay đổi thuộc nữa đường tròn vẽ tiếp tuyến với nữa đường tròn cắt Ax, By thứ tự tại M và N. Giá trị nhỏ nhất của diện tích tứ giác AMNB đạt được là: A. 5cm2 B. 25cm2 C. 50cm2 D. 100cm2 Câu 4.2: Trên nữa đường tròn (O; 5cm) đường kính AB; vẽ tiếp tuyến Ax, By. Qua điểm C thay đổi thuộc nữa đường tròn vẽ tiếp tuyến với nữa đường tròn cắt Ax, By thứ tự tại M và N. OM cắt AC tại I; ON cắt CB tại K. Giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác OICK đạt được là: A. 25cm2 B. 12,5cm2 C. 10cm2 D. 5cm2 Câu 4.3: Cho đường tròn ( O; R) và đường tròn (O’ ; r) tiếp xúc ngoài với nhau. AB là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn ( A thuộc (O); B thuộc (O’) ). Tính độ dài AB theo R; r? A. R + r B. C. D. Câu 4.4: Cho đường tròn ( O; R) và đường tròn (O’ ; r) tiếp xúc ngoài với nhau. AB là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn ( A thuộc (O); B thuộc (O’) ). Tính diện tích tứ giác OABO’ theo R; r? A. B. C. D. III. ĐÁP ÁN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B B C A A C C B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C C C C B B D C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C A B B A C A C D D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D C B B D B C B D A IV. Hướng dẫn câu vận dụng cao: Câu 4.1:Chứng minh được tam giác MON vuông tại O =>MC.CN = OC2 = 25 Chứng minh tứ giác ABNM là hình thang vuông => SABNM = = 5(AM + BN) Câu 4.2: +) CM được OICK là hình chữ nhật Câu 4.3:Gọi tiếp điểm là M. Vẽ tiếp tuyến chung tại M cắt AB tại I . CM được IM=IA=IB CM được tam giác IOO’ vuông tại I => IM2 = R.r Câu 4.4:Gọi tiếp điểm là M. Vẽ tiếp tuyến chung tại M cắt AB tại I . CM được IM=IA=IB CM được tam giác IOO’ vuông tại I => IM2 = R.r CM được ABO’O là hình thang vuông nên diện tích ABO’O= (AO+BO’).AB/2 =
File đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_chuong_ii_hinh_hoc_lop_9.doc