Câu hỏi tự luận ôn tập kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học Lớp 10
*Câu 73. Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là
A. tế bào cơ. B. tế bào thần kinh. C. tế bào lá của thực vật.
D. tế bào bạch cầu có khả năng thực bào.
Câu 74. Ở người, loại tế bào có nhiều lizoxom nhất là
A. biểu bì . B. cơ tim . C. hồng cầu. D. bạch cầu.
Câu 75. Grana là cấu trúc có trong bào quan
A. ti thể. B. trung thể. C. lục lạp. D. lizoxom.
Câu 76. Nhiều tế bào động vật được ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ
A. các bó vi ống. B. các bó vi sợi. C. các bó sợi trung gian. D. chất nền ngoại bào.
Câu 77. Ở tế bào thực vật, bào quan chứa enzim phân huỷ các axit béo thành đường là
A. lizôxôm. B. ribôxôm. C. lục lạp. D. gliôxixôm.
Câu 78. Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ là
A. màng sinh chất. B. màng nhân. C. lục lạp. D. thành tế bào.
Câu 79. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm
A. nhân, ribôxôm, lizôxôm. B. nhân, ti thể, lục lạp
C. ribôxôm, ti thể, lục lạp . D. lizoxôm, ti thể, peroxixôm.
CÂU HỎI TỰ LUẬN ÔN TẬP KIỂM TRA 1T HK1 SINH 10 1. So sánh ti thể và Lục lạp về cấu tạo và chức năng? 2. So sánh lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn về cấu tạo và chức năng? 3. Kể tên các thành phần có cấu tạo màng kép trong tế bào nhân thực. 4. Kể tên các thành phần có cấu tạo màng đơn trong tế bào nhân thực. 5. Tại sao nói ti thể được xem như trạm năng lượng của tế bào? 6. Hình dạng tế bào ổn định hay thay đổi? Trong cơ thể người có loại tế bào nào có khả năng thay đổi hình dạng mà vẫn hoạt động bình thường? 7. Tại sao gọi màng sinh chất là màng khảm động? 8. Thế nào là vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động? 9. Phân biệt vận chuyển thụ động và chủ động? THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO Câu 1: Một gen (1 đoạn của ADN) có trình tự nuclêôtit của một mạch là 3’ X G T T A G X X G . 5’ Trình tự mạch còn lại của gen là A. 5’ G X A A T X G G X 3’ B. 3’ G X A A T X G G X5’ C. 5’ U X A X X UA G G 3’ D. 3’U G A G X U A G G 5’ Câu 2. Đơn phân của prôtêin là A. glucôzơ. B.axít amin. C. nuclêôtit. D. axít béo. Câu 3. Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên prôtêin có cấu trúc A.bậc 1. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 4. Câu 4. Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi A. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin. B. số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian. C. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian. D. số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian. Câu 5. Chức năng không có ở prôtêin là A. cấu trúc. B. xúc tác quá trình trao đổi chất. C. điều hoà quá trình trao đổi chất. D. truyền đạt thông tin di truyền. Câu 6. Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết A. peptit. B. ion. C. hydro. D. cộng hoá trị. Câu 7 . Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất là A. protein. B. cacbonhidrat. C. axit nucleic. D. lipit. Câu 8. Prôtêin có thể bị biến tính bởi A. độ pH thấp. B. nhiệt độ cao. C. sự có mặt của Oxy nguyên tử. D.cả A và B. Câu 9: Prôtêin bị mất chức năng sinh học khi A. prôtêin bị mất một axitamin. B. prôtêin được thêm vào một axitamin. C. cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ. D . cả A và B. Câu 10. Khi các liên kết hiđro trong phân tử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của protein ít bị ảnh hưởng nhất là A. bậc 1. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 4. *Câu 11. Chiều xoắn của mạch pôlipeptit trong cấu trúc bậc 2 của đa số prôtêin A. ngược chiều kim đồng hồ. B. thuận chiều kim đồng hồ. C. từ phải sang trái. D.B và C Câu 12 . ADN là thuật ngữ viết tắt của A. axit nucleic. B. axit nucleotit. B. axit đêoxiribonuleic. D. axit ribonucleic. Câu 13. Đơn phân của ADN là A. nuclêôtit. B. axít amin. C. bazơ nitơ. D. axít béo. Câu 14. Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm A. đường pentôzơ và nhóm phốtphát. B. nhóm phốtphát và bazơ nitơ. C. đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ. D. đường pentôzơ và bazơ nitơ. Câu 15. ADN là một đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại A. ribonucleotit ( A,T,G,X ). B. nucleotit ( A,T,G,X ). C. ribonucleotit (A,U,G,X ). D. nuclcotit ( A, U, G, X). Câu 16. Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết A. hyđrô. B. peptit. C. ion. D. cộng hoá trị. Câu 17 . Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là A. AND. B. rARN. C. mARN. D. tARN. Câu 18 Loại ARN được dùng là khuôn để tổng hợp prôtêin là A.mARN. B- tARN. C. rARN. D. cả A, B và C. Câu 19. Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình A. Tự sao. B. Sao mã. C. Giải mã. D. Phân bào. Câu 20. Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường A. tồn tại tự do trong tế bào. B. liên kết lại với nhau. C. bị các enzin của tế bào phân huỷ thành các Nuclêôtit. D. bị vô hiệu hoá. Câu 21. Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần A. đường. B. nhóm phốtphát. C. bazơ nitơ. D.cả A và C. *Câu 22. Bào quan gồm cả ADN và prôtêin là A. ti thể. B. ribôxôm. C. trung tử. D. nhiễm sắc thể. *Câu 23. Những sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền là ARN ? A. virut cúm. B. thể ăn khuẩn. C. virut gây bệnh xoăn lá cà chua. D.B và C *Câu 24. Chiều xoắn của mạch pôlinuclêôtit trong cấu trúc bậc 2 của phân tử AND A. ngược chiều kim đồng hồ. B. thuận chiều kim đồng hồ. C. từ trái sang phải. D. A và C. *Câu 25.Những quá trình nào dưới đây tuân thủ nguyên tắc bổ sung ? A. Sự hình thành pôlinuclêôtit mới trong quá trình tự sao của AND. B. Sự hình thành m ARN trong quá trình sao mã. C. Sự dịch mã di truyền do t ARN thực hiện tại ribôxôm ,sự hình thành. cấu trúc bậc 2 của t ARN. D.cả 4 trả lời trên đều đúng *Câu 26. Trong các cấu trúc tế bào cấu trúc không chứa axitnuclêic là A. ti thể. B. lưới nội chất có hạt. C.lưới nội chất trơn. D. nhân. Câu 27. Cấu trúc mang và truyền đạt thông tin di truyền là A. protein. B. ADN. C. mARN. D. rARN. *Câu 28. Trong nhân của tế bào sinh vật nhân chuẩn A. phần lớn ADN mã hoá cho prôtêin. B. ADN nhân mã hoá cho sự tổng hợp của rARN. C. tất cả prôtêin là histôn. D. sự phiên mã của ADN chỉ xảy ra trong vùng dị nhiễm sắc. Câu 29. Liên kết hyđrô có mặt trong các phân tử A. ADN. B. prôtêin. C. CO2. D.cả A và B. Câu 30. Các đặc điểm của cơ thể sinh vật được quy định bởi A. Tế bào chất. B. Các bào quan. C. ARN. D. ADN. Câu 31. Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi A. số vòng xoắn. B. chiều xoắn. C. tỷ lệ A + T / G + X. D. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêôtit. Câu 32. Loại liên kết hoá học góp phần duy trì cấu trúc không gian của ADN là A. cộng hoá trị. B.hyđrô. C. ion. D. Vande – van. Câu 33. Chức năng của ADN là A. cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein. B. truyền thông tin tới riboxôm. C. vận chuyển axit amin tới ribôxôm. D. lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền. Câu 34. Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc A. hoá học của các đại phân tử. B.không gian của các đại phân tử. C. protein. D. màng tế bào. ----------------------------- CẤU TRÚC TẾ BÀO Câu 35. Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là A. nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào. B. bảo vệ nhân. C. nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường. D. nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào. Câu 36: Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa A. các bào quan không có màng bao bọc. B. chỉ chứa ribôxom và nhân tế bào. C. chứa bào tương và nhân tế bào. D.hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào Câu 37. Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là A. lạp thể. B. ti thể. C.bộ máy gôngi. D. ribôxôm. Câu 38. Màng sinh chấtcủa tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi A. các phân tử prôtêin và axitnuclêic. B. các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic. C. các phân tử prôtêin và phôtpholipit. D.các phân tử prôtêin. Câu 39. Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào A. vi khuẩn. B. nấm . C. động vật. D. thực vật. Câu 40. Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì A. các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng. B. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau. C. phải bao bọc xung quanh tế bào . D. gắn kết chặt chẽ với khung tế bào . Câu 41. Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ A. màng sinh chất có " dấu chuẩn ". B. màng sinh chất có prôtêin thụ thể. C. màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường. D. cả A, B và C. Câu 42. Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là A. protein. B. photpholipit. C. cacbonhidrat. D. colesteron. Câu 43. Những thành phần không có ở tế bào động vật là A. không bào, diệp lục. B. màng xellulôzơ, không bào. C. màng xellulôzơ, diệp lục. D. diệp lục, không bào. Câu 44. Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là A. chứa đựng thông tin di truyền. B. tổng hợp nên ribôxôm. C. trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. D.cả A và C. Câu 45. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì A. nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào. B. nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. C. nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào. D. nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất. Câu 46. Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? A. Có cấu trúc màng kép. B. Có nhân con. C. chứa vật chất di truyền. D. có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất. Câu 47. Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào A. lông hút của rễ cây. B. cánh hoa. C. đỉnh sinh trưởng. D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn. Câu 48. Không bào trong đó tích nhiều nước thuộc tế bào A. lông hút của rễ cây. B. cánh hoa. C. đỉnh sinh trưởng. D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn. Câu 49. Không bào trong đó tích các chất độc, chất phế thải thuộc tế bào A.lông hút của rễ cây. B. cánh hoa. C. đỉnh sinh trưởng. D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn. Câu 50. Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào A. lông hút của rễ cây. B. cánh hoa. C.đỉnh sinh trưởng. D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn. * Câu 51. Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào A. hồng cầu. B. bạch cầu. C. biểu bì. D. cơ. *Câu 109. Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào A. hồng cầu. B. cơ tim. C. biểu bì. D. xương. *Câu 52 Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều lizôxôm nhất là tế bào A. hồng cầu. B. bạch cầu. C. thần kinh. D. cơ. *Câu 53. Các ribôxôm được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc tổng hợp A. lipit. B. pôlisáccarit. C. prôtêin. D. glucô. Câu 54. Trong tế bào , bào quan có kích thước nhỏ nhất là A. ribôxôm. B. ty thể. C. lạp thể. D. trung thể. Câu 55. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở A. nhân tế bào. B. riboxom. C. bộ máy gôngi. D. ti thể. Câu 56. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là A. riboxom. B. bộ máy gongi. C. lưới nội chất. D. ti thể. Câu 57. Bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật là A. ti thể. B. lưới nội chất. C. bộ máy gongi. D. trung thể. Câu 58. Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật là A. ti thể. B. trung thể. C. lục lạp. D. lưới nội chất hạt. Câu 59. Grana là cấu trúc có trong bào quan A. ti thể. B. trung thể. C. lục lạp. D. lizoxom. Câu 60. Bào quan là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống là A. ti thể. B. trung thể. C. lạp thể. D. không bào. Câu 61. Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ A. tổng hợp prôtêin. B. chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể. C. cung cấp năng lượng. D. cả A, B và C. Câu 62: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở chỗ lưới nội chất hạt A. hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống. B. có đính các hạt ri bô xôm, còn lưới nội chất trơn không có. C. nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì không. D. có ri bôxom bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có ri bôxoom bám ở ngoài màng. Câu 63: Cho các đặc điểm: I - Trên màng đính các riboxom. II - Tham gia tổng hợp protein. III – Trên màng đính các enzim. IV – Tổng hợp lipit. V – Chuyển hóa đường. VI – Phân hủy chất độc đối với tế bào. Trong các đặc điểm trên, có bao nhiêu đặc điểm của lưới nội chất trơn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 64 . Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là A. hồng cầu. B. biểu bì da. C. bạch cầu. D. cơ. Câu 65. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là A. riboxom. B. bộ máy gongi. C. lưới nội chất. D. ti thể. Câu 66. Ở người, loại tế bào có nhiều ti thể nhất là A. tế bào biểu bì. B. hồng cầu. C. tế bào cơ tim. D. bạch cầu. Câu 67. Lục lạp là loại bào quan chỉ có ở tế bào A. thực vật. B. động vật. C. vi khuẩn. D. nấm. Câu 68. Các bào quan có axitnucleic là A. ti thể và không bào. B. không bào và lizôxôm. C. lạp thể và lizôxôm. D. ti thể và lạp thể. Câu 69. Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ A. tổng hợp mới. B. phân chia. C. di truyền. D. sinh tổng hợp mới và phân chia. Câu 70. Tế bào thực vật không có trung tử nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ A. các vi ống. B. ti thể. C. lạp thể. D. mạch dẫn. *Câu 71. Sự khác biệt chủ yếu giữa không bào và túi tiết là A. không bào di chuyển tuơng đối chậm còn túi tiết di chuyển nhanh. B. màng không bào dày, còn màng túi tiết mỏng. C. màng không bào giàu cácbonhiđrat, còn màng túi tiết giàu prôtêin. D. không bào nằm gần nhân, cond túi tiết nằm gần bộ máy Gôngi. *Câu 72. Bộ máy Gôngi không có chức năng A. gắn thêm đường vào prôtêin. B. bao gói các sản phẩm tiết. C.tổng hợp lipit D. tạo ra glycôlipit *Câu 73. Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là A. tế bào cơ. B. tế bào thần kinh. C. tế bào lá của thực vật. D. tế bào bạch cầu có khả năng thực bào. Câu 74. Ở người, loại tế bào có nhiều lizoxom nhất là A. biểu bì . B. cơ tim . C. hồng cầu. D. bạch cầu. Câu 75. Grana là cấu trúc có trong bào quan A. ti thể. B. trung thể. C. lục lạp. D. lizoxom. Câu 76. Nhiều tế bào động vật được ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ A. các bó vi ống. B. các bó vi sợi. C. các bó sợi trung gian. D. chất nền ngoại bào. Câu 77. Ở tế bào thực vật, bào quan chứa enzim phân huỷ các axit béo thành đường là A. lizôxôm. B. ribôxôm. C. lục lạp. D. gliôxixôm. Câu 78. Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ là A. màng sinh chất. B. màng nhân. C. lục lạp. D. thành tế bào. Câu 79. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm A. nhân, ribôxôm, lizôxôm. B. nhân, ti thể, lục lạp C. ribôxôm, ti thể, lục lạp . D. lizoxôm, ti thể, peroxixôm. Câu 80. Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc là A. ti thể, lục lạp. B. ribôxôm, lizôxôm. C. lizôxôm, perôxixôm. D. perôxixôm, ribôxôm. Câu 81. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là A. lizôxôm. B. perôxixôm. C. gliôxixôm. D. ribôxôm. Câu 82 Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là A. lưới nội chất. B. lizôxôm. C. ribôxôm. D. ty thể. Câu 83. Khung xương tế bào được tạo thành từ A. các vi ống theo công thức 9+2. B. 9 bộ ba vì ông xếp thành vòng. C. 9 bộ hai vi ống xếp thành vòng. D. vi ống, vi sợi, sợi trung gian. * Câu 84. Các prôtêin được vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng sinh chất trên A. sự chuyển động của tế bào chất. B. các túi tiết. C. phức hợp prôtêin – cácbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol. D. các thành phần của bộ xương trong tế bào. * Câu 85. Những chất có thể đi qua lớp phôtpholipit kép của màng tế bào(màng sinh chất) nhờ sự khuyếch tán là A. những chất tan trong lipít B. chất có kích thước nhỏ không tích điện và không phân cực. C. Các đại phân tử Protein có kích thước lớn D. A và B. * Câu 86: Các đại phân tử như prôtêin có thể qua màng tế bào bằng cách A. xuất bào, ẩm bào hay thực bào. B. xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuếch tán. C. xuất bào, ẩm bào, khuếch tán. D. ẩm bào, thực bào, khuếch tán. * Câu 87. Các ion có thể qua màng tế bào bằng cách A. có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein (theo chiều Gradien nồng độ) B. có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh Prôtein ngược chiều Gradien nồng độ. C. có thể nhờ sự khuyếch tán theo hiện tượng vật lý. D. A và B. *Câu 88. Các prôtêin được vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng tế bào bằng A. sự chuyển động của tế bào chất. B. các túi tiết C. phức hợp prôtêin – cácbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol. D. các thành phần của bộ xương trong tế bào Câu 89. Sự khuếch tán của các sợi phân tử nước qua màng được gọi là A. vận chuyển chủ động. B. vận chuyển tích cực. C. vận chuyể qua kênh. D. sự thẩm thấu. Câu 90. Vận chuyển thụ động A. cần tiêu tốn năng lượng. B. không cần tiêu tốn năng lượng. C. cần có các kênh protein. D. cần các bơm đặc biệt trên màng. Câu 91. Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng A. vận chuyển chủ động. B. vận chuyển thụ động. C. nhập bào. D. xuất bào. Câu 92. Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là A. vận chuyển thụ động. B. vận chuyển chủ động. C. xuất nhập bào. D. khuếch tán trực tiếp . Câu 93. Khi khuếch tán qua kênh, protein vận chuyển 2 chất cùng lúc cùng chiều được gọi là vận chuyển A. đơn cảng. B. đối cảng. C. đồng cảng. D. kép. Câu 94. Khi khuếch tán qua kênh, mỗi loại protein vận chuyển một chất riêng được gọi là vận chuyển A. đơn cảng B. chuyển cảng C. đồng cảng D. đối cảng Câu 95 . Khi khuếch tán qua kênh , mỗi loại protêin vận chuyển đồng thời cùng lúc hai chất ngược chiều được gọi là vận chuyển A. đơn cảng. B. chuyển cảng. C. đồng cảng . D. đối cảng. Câu 96. Các chất tan được vận chuyển qua màng tế bào theo građien nồng độ được gọi là A. sự thẩm thấu. B. sự ẩm bào. C. sự thực bào. D. sự khuếch tán. Câu 97. Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc vào A. đặc điểm của chất tan. B. sự chênh lệch nồng độ của các chất tan gữa trong và ngoài màng tế bào. C. đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng. D. nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào. *Câu 98. Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch A. saccrôzơ ưu trương. B. saccrôzơ nhược trương. C. urê ưu trương. D. urê nhược trương. Câu 99 Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế bào đã thực hiện hình thức A. vận chuyển chủ động. B. ẩm bào. C. thực bào. D. ẩm bào và thực bào.
File đính kèm:
- cau_hoi_tu_luan_on_tap_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc.docx