Chương trình ôn tập Tin học văn phòng - Phạm Thị Thúy Diễm

Các hàm thường dùng:

Nhóm hàm số học:

ABS(number): trả về trị tuyệt đối của 1 số

INT(number): trả về phần nguyên của số thập phân

MOD(number, divisor): trả về phần dư của phép chia số number cho số bị chia divisor.

ROUND(number, num_digits): làm tròn đến num_digits số lẻ.

SQRT(number): trả về căn bậc hai của 1 số.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 312 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Chương trình ôn tập Tin học văn phòng - Phạm Thị Thúy Diễm, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP 
NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG 
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN – ĐÀ LẠT 
TỔ TIN HỌC 
GIÁO VIÊN: PHẠM THỊ THÚY DIỄM 
VẤN ĐỀ 1.HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 
Hệ điều hành 
Làm việc với tệp và thư mục 
Một số tính năng khác trong windows. 
VẤN ĐỀ 2.MICROSOFT WORD 
Định dạng văn bản (Format) 
Định dạng ký tự: Font.. 
Định dạng đoạn văn bản: Paragraph.. 
Làm việc với bảng (Table) 
Tạo bảng: Insert > Table 
Chỉnh sửa bảng: 
Thêm cột/ hàng: Insert > Column/Row 
Xóa cột/ hàng: Delete > Column/Row 
Xóa bảng: Delete > Table 
Định dạng bảng: Format > Border and Shading.. 
Sắp xếp dữ liệu: Sort.. 
VẤN ĐỀ 2.MICROSOFT WORD 
Tạo danh sách liệt kê: Format > Bullets and Numbering.. 
Tạo chữ cái lớn đầu dòng: Format > Drop Cap.. 
Định dạng cột: Format > Columns.. 
Sao chép định dạng: Format Painter (Ctrl + Shift + C) 
Tạo ngắt trang: Insert > Break.. 
Đánh số trang: Insert > Page Numbers.. 
Chèn tiêu đề trang: View > Header and Footer 
Chèn các ký tự đặc biệt: Insert > Symbol.. 
Chèn hình ảnh: Insert > Picture 
Tìm kiếm và thay thế: Edit > Find / Replace 
VẤN ĐỀ 2.MICROSOFT WORD 
Bảo vệ văn bản: Tools > Options.. Chọn tab Security 
Kiểu (Style): Format > Styles and Formatting.. 
In ấn: 
Đặt kích thước trang in: File > Page Setup.. 
Xem trước khi in: Print Preview 
In văn bản: File > Print ..(Ctrl + P) 
VẤN ĐỀ 3.EXCEL 
Kiểu dữ liệu: 
Số 
Ký tự 
Thời gian 
Địa chỉ ô: 
Tương đối: A1, B23,  
Tuyệt đối: $A$6, $H$9,  
Hỗn hợp: A$8, $B4,  
Phép toán: thứ tự ưu tiên từ () đến ^, *, /, +, - từ trái sang phải. 
VẤN ĐỀ 3.EXCEL 
Các phép toán trong Excel: 
Số học: ^, *, /, +, - 
Quan hệ: =, , >, = 
Phép nối chuỗi: & 
Phép toán trên dữ liệu ngày tháng: +, - 
VẤN ĐỀ 3.EXCEL 
Các thông báo lỗi thường gặp: 
####: dữ liệu bị tràn ô 
#DIV0!: chia cho 0 
#NUM!: kết quả công thức quá lớn hoặc quá nhỏ 
#N/A!: công thức tham chiếu tới ô không có giá trị 
#NAME?: Nhập sai tên hàm hay biến 
#REF!: Sử dụng 1 ô không có thực 
#VALUE!: Sử dụng các phép toán không cùng kiểu dữ liệu. 
VẤN ĐỀ 3.EXCEL 
Các hàm thường dùng: 
Nhóm hàm logic: 
AND(logic1, logic2, ): trả về giá trị TRUE nếu tất cả các biểu thức logic cho giá trị TRUE 
OR(logic1, logic2, ): trả về TRUE nếu 1 trong các biểu thức logic cho giá trị TRUE 
NOT(logic): Cho giá trị ngược với biểu thức logic 
VẤN ĐỀ 3.EXCEL 
Các hàm thường dùng: 
Nhóm hàm số học: 
ABS(number): trả về trị tuyệt đối của 1 số 
INT(number): trả về phần nguyên của số thập phân 
MOD(number, divisor): trả về phần dư của phép chia số number cho số bị chia divisor. 
ROUND(number, num_digits): làm tròn đến num_digits số lẻ. 
SQRT(number): trả về căn bậc hai của 1 số. 
VẤN ĐỀ 3.EXCEL 
Các hàm thường dùng: 
Nhóm hàm thống kê: 
MAX(num1, num2, ): trả về giá trị lớn nhất 
MIN(num1, num2, ): trả về giá trị nhỏ nhất 
AVERAGE(num1, num2, ): trả về giá trị trung bình cộng của các số 
COUNT(value1, value2, ): đếm số ô chứa số 
COUNTA(value1, value2, ): đếm số ô khác rỗng 
SUM(num1, num2, ): tính tổng các số 
VẤN ĐỀ 3.EXCEL 
Các hàm thường dùng: 
Nhóm hàm thống kê: 
RANK(number, ref, [order]): xếp hạng các phần tử 
Number: số cần xếp hạng 
Ref: vùng dữ liệu cần so sánh 
Order: điều kiện xếp hạng (0: xếp tăng dần, 1: giảm dần) 
VẤN ĐỀ 3.EXCEL 
Các hàm thường dùng: 
Nhóm hàm về chuỗi: 
LEFT(text, num_char): trích ra num_char ký tự bên trái của text. 
RIGHT(text, num_char): trích bên phải 
MID(text, start_num, num_char): trích từ vị trí start_num của text ra num_char ký tự. 
LEN(text): tính độ dài chuỗi 
VẤN ĐỀ 3.EXCEL 
Các hàm thường dùng: 
Nhóm hàm về chuỗi: 
TRIM(Text): bỏ các khoảng trắng dư thừa 
CONCATENATE(text1, text2, ): nối các chuỗi thành 1 chuỗi. 
UPPER(Text): viết thành chữ hoa 
LOWER(Text): viết thành chữ thường 
PROPER(Text): viết hoa chữ đầu mỗi từ 
VẤN ĐỀ 3.EXCEL 
Các hàm thường dùng: 
Nhóm hàm về thời gian: 
DATE(năm, tháng, ngày): trả về ngày tương ứng 
NOW(): trả về ngày, giờ hiện tại 
TODAY(): trả về ngày hiện tại 
MONTH(chuỗi số): trả về 1 tháng tương ứng 
DAY(chuỗi số): trả về ngày tương ứng 
YEAR(chuỗi số): trả về năm tương ứng 
TEXT(value, format_text): đổi số thành chuỗi 
VALUE(text): đổi dãy ký tự số thành số 
VẤN ĐỀ 3.EXCEL 
Các hàm thường dùng: 
Nhóm hàm điều kiện: 
IF(điều kiện, giá trị trả về 1, giá trị trả về 2): nếu điều kiện đúng thì trả về giá trị 1, nếu sai trả về giá trị 2. 
SUMIF(range, criteria, [sum_range]): tính tổng những dòng trong sum_range có giá trị tương ứng trong vùng điều kiện range thõa mãn điều kiện criteria . 
COUNTIF(range, criteria): đếm số ô của vùng range có điều kiện thõa mãn criteria . 
VẤN ĐỀ 3.EXCEL 
Các hàm thường dùng: 
Nhóm hàm dò tìm: 
VLOOKUP(trị dò, bảng dò, cột dò[, cách dò]): dò tìm các giá trị theo chiều dọc (theo cột) 
HLOOKUP(trị dò, bảng dò, dòng dò[, cách dò]): dò tìm theo chiều ngang (theo dòng). 

File đính kèm:

  • pptchuong_trinh_on_tap_tin_hoc_van_phong_pham_thi_thuy_diem.ppt
Bài giảng liên quan