Chuyên đề Amin-Aminoaxit

Câu 73: Để nhận bíêt dung dịch các chất: Glixin, tinh bột, lòng trắng trứng, ta tiến hành theo trình tự:

 a. dùng quỳ tím, dùng dd iot

 b. Dùng dd iot, dùng dd HNO3

 c. dùng quỳ tím, dùng dd HNO3

 d. dùng Cu(OH)2, dùng dd HNO3

 

 

ppt117 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 2135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Amin-Aminoaxit, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 1: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là công thức nào sau?	A. C2H5NH2	B. (CH3)2NH	C. C6H5NH2	D. (CH3)3NCâu 2: Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân?A. 5	B. 4	C. 3	D. 2Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 3: Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2 . Chọn tên gọi không đúng?	 A. Prop-1-ylamin	B. Propan-2-amin	C. isopropylamin	D. Prop-2-ylaminChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 4: Tên gọi đúng C6H5NH2 đúng? A. Benzyl amoni	 B. Phenyl amoni	 C. Hexylamin	 D. AnilinChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 5: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1:1. Chọn câu phát biểu sai?	A. X là hợp chất amin.	 B. Cấu tạo của X là amin no, đơn chức	C. Nếu công thức X là CxHyNz thì z = 1	 D. Nếu công thức X là CxHyNz thì : 12x - y = 45Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?	A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc H-C.	B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.	C. Tùy thuộc vào gốc H-C, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.	D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 7: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?	A. CH3-CH2NH2 	B. CH3-CHNH2-CH3 	 C. CH3-NH-CH3	 D. CH3-NCH3-CH2-CH3Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 8: Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất?	A. CnH2n-7NH2	B. CnH2n+1NH2	C. C6H5NHCnH2n+1	D. CnH2n-3NHCnH2n-4Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 9: Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?	A. CH3-NH-CH3 đimetylamin	B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin	C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin	D. C6H5NH2 alaninChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 10: Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo?C2H7N 	 B. C3H9N	 C. C4H11N	 	 D. C5H13NChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 11: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng?	A. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước. B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.	C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen. D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 12: Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?	A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.	B. Do nhóm NH2- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thể vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-	C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.	D. Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lạiChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 13: Nhận xét nào dưới đây không đúng?	A. Phenol là axit còn anilin là bazơ. 	B. Dd phenol làm quì tím hóa đỏ còn dd anilin làm quì tím hóa xanh.	C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.	D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hiđroChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 14: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do yếu tố nào?	A. Nhóm NH2- còn 1 cặp electron tự do chưa tham gia liên kết.	B. Nhóm NH2- có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N.	C. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.	D. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 15: Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?	A. Các amin đều có tính bazơ	 B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3	C. Amin tác dụng với axit cho ra muối	 D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 16: Dung dÞch etylamin tác dụng với dd nước của chất nào sau đây?	A. NaOH 	B. NH3 	 C. NaCl 	D. FeCl3 và H2SO4Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 17: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?	A. Anilin 	B. Metylamin 	 C. Amoniac 	D. ĐimetylaminChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 18: Chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?	A. NH3 	B. CH3CONH2 C. CH3CH2CH2OH	D. CH3CH2NH2Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 19: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?	(1) C6H5NH2	(2) C2H5NH2	(3) (C6H5)2NH	 (4) (C2H5)2NH	(5) NaOH	 (6) NH3	A. 1>3>5>4>2>6	B. 6>4>3>5>1>2	 C. 5>4>2>1>3>6	D. 5>4>2>6>1>3Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 20: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?	A. CH3NH2 + H2O  CH3NH3+ + OH-	 B. C6H5NH2 + HCl  C6H5NH3Cl	C. Fe3++3CH3NH2+3H2OFe(OH)3+ 3CH3NH3+	 D. CH3NH2 + HNO2  CH3OH + N2 + H2OChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 21: Dung dÞch nào dưới đây không làm quì tím đổi màu?	A. C6H5NH2	B. NH3	 C. CH3CH2NH2	D. CH3NHCH2CH3Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 22: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?	A. 2CH3NH2 + H2SO4  (CH3NH3)2SO4	B.FeCl3+3CH3NH2+3H2OFe(OH)3+3CH3NH3Cl	C. C6H5NH2 + 2Br2  3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr	D. C6H5NO2+3Fe+7HClC6H5NH3Cl+3FeCl2 + 2H2OChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 23: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?	A. 2CH3NH2 + H2SO4  (CH3NH3)2SO4 B. CH3NH2 + O2  CO2 + N2 + H2O	C. C6H5NH2+3Br22,4,6-Br3C6H2NH3Br + 2HBr	D.C6H5NO2+3Fe+6HClC6H5NH2+3FeCl2+ 2H2OChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 24: Dung dÞch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?	A. axit HCl	B. dd CuCl2	 C. dd HNO3	D. Cu(OH)2Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 25: Phát biểu nào sai?	A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH2- bằng hiệu ứng liên hợp.	B. Anilin không làm đổi màu giấy quì tím.	 C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước.	D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dd Brom.Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 26: Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?	A. dd anilin và dd NH3	 B. Anilin và xiclohexylamin	 C. Anilin và phenol	 D. Anilin và benzen.Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 27: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?	A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.	B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.	C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.	D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 28: Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen?	A. Dd Brôm	 B. dd HCl và dd NaOH	 C. dd HCl và dd brôm	 D. dd NaOH và dd brômChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 29: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp: phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào sau đây là đúng?	A. Hòa tan dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.	B. Hòa tan dd Brôm dư, lọc lấy kết tủa, dehalogen hóa thu được anilin.	C. Hòa tan NaOH dư và chiết lấy phần tan và thổi CO2 vào sau đó đến dư thu được anilin tinh khiết.	D. Dùng NaOH để tách phenol, sau đó dùng brôm để tách anilin ra khỏi benzen.Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 30: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp: phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào sau đây là đúng?	A. Hòa tan dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.	B. Hòa tan dd Brôm dư, lọc lấy kết tủa, dehalogen hóa thu được anilin. C. Hòa tan NaOH dư và chiết lấy phần tan và thổi CO2 vào sau đó đến dư thu được anilin tinh khiết. D. Dùng NaOH để tách phenol, sau đó dùng brôm để tách anilin ra khỏi benzenChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 31: Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen?	A. Dd Brôm	 B. dd HCl và dd NaOH C. dd HCl và dd brôm	 D. dd NaOH và dd brôm	Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 32: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?	A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.	B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.	C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng. D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.Chuyªn ®Ò amin-aminoaxit33: Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?A. dd anilin và dd NH3	B. Anilin và xiclohexylamin	C. Anilin và phenol	D. Anilin và benzen.Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 34: Phát biểu nào sai?	A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH2- bằng hiệu ứng liên hợp.	B. Anilin không làm đổi màu giấy quì tím. C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước.	D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dd Brom.Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 35: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng lần lượt các thuốc thử nào sau?A. Quì tím, brôm	B. dd NaOH và brom	C. brôm và quì tím	D. dd HCl và quì tímChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 36: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?	a. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2	 b. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2	c. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3	 d. (C6H5)2NH và C6H5CH2OHChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 37: Cho dung dịch etylamin (có mùi khai) tác dụng vừa đủ với chất X thấy có khí bay ra và dung dịch sau phản ứng có mùi thơm của rượu. X là:	CH3I	b. CH3OH	c. HNO2	d. HONH2Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 38: Cho sơ đồ phản ứng: X  C6H6  Y  anilin. X và Y tương ứng là:a. xiclohexan, C6H5-CH3	b. C2H2, C6H5-NO2	c. CH4, C6H5-NO2	d. C2H2, C6H5-CH3Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 39: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin thu được CO2 và H2O thì tỉ lệ về thể tích K=VCO2:VH2O biến đổi như thế nào theo số lượng nguyên tử cacbon trong phân tử:	a. 0,43>5>4>2>6	B. 6>4>3>5>1>2	 C. 5>4>2>1>3>6	D. 5>4>2>6>1>3Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 91: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?	A. CH3NH2 + H2O  CH3NH3+ + OH-	 B. C6H5NH2 + HCl  C6H5NH3Cl	C.Fe3++3CH3NH2+3H2OFe(OH)3+ 3CH3NH3+	 D. CH3NH2 + HNO2  CH3OH + N2 + H2OChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 92: Dd nào dưới đây không làm quì tím đổi màu?	 A. C6H5NH2	 B. NH3	 C. CH3CH2NH2	 D. CH3NHCH2CH3Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 93 Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?	A. 2CH3NH2 + H2SO4  (CH3NH3)2SO4	B.FeCl3+3CH3NH2+3H2OFe(OH)3+ 3CH3NH3Cl	C. C6H5NH2 + 2Br2  3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr	D.C6H5NO2+3Fe+7HClC6H5NH3Cl+3FeCl2+ 2H2OChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 94: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?	A. 2CH3NH2 + H2SO4  (CH3NH3)2SO4	 B. CH3NH2 + O2  CO2 + N2 + H2O	C. C6H5NH2 + 3Br2  2,4,6-Br3C6H2NH3Br + 2HBr	D. C6H5NO2 +3Fe+6HCl  C6H5NH2 + 3FeCl2 + 2H2OChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 130: Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enang trong dd HCl dư là:	A.ClH3N(CH2)5COOH	B.ClH3N(CH2)6COOH	C. H2N(CH2)5COOH	D. H2N(CH2)6COOHChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 146: Phân tích định lượng 0,15 gam hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O:N = 4,8:1:6,4:2,8. Nếu phân tích định lượng m gam chất X thì tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O: N là bao nhiêu?A. 4 : 1 : 6 : 2	B. 2,4 : 0,5 : 3,2 : 1,4C. 1,2 : 1 : 1,6 : 2,8	D. 1,2 : 1,5 : 1,6 : 0,7Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 147 Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng mỗi giai đoạn là 78%, 80%, 97,5%.	A. 346,7 g	B. 362,7 g	 C. 463,4 g	D. 358,7 gChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 148: Một HCHC X có tỉ lệ khối lượng C:H:O:N = 9: 1,75: 8: 3,5 tác dụng với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Một đồng phân Y của X cũng tác dụng với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 nhưng đồng phân này có khả năng làm mất màu dd Br2. Công thức phân tử của X và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:	A. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; H2N-CH2-COO-CH3 	B. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; CH2=CH-COONH4	C. C2H5O2N; H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-NO2	 	D. C3H5O2N; H2N-C2H2-COOH; CHC-COONH4Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 149: Este A được điều chế từ amino axit B(chỉ chứa C, H, O, N) và rượu metylic. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2(đo ở đktc). Biết CTPT của A trùng với CTĐGN. CTCT của A là:NH2 - CH2 -COOCH3 	 B. NH2- CH(CH3)- COOCH3 	C.CH3- CH(NH2)- COOCH3 	 D. NH2- CH(NH2) - COOCH3Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 150: Chất A có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H, O, N lần lượt là 32,00%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỷ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. CTCT của A là: CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH	 C. H2N-CH2-COOH	 D. H2N-(CH2)3-COOHChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 151: Chất A có phần trăm các nguyên tố C,H, N, O lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73%, còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là:CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH	 C. H2N-CH2-COOH	D. H2N-(CH2)3-COOHChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 152: (X) là HCHC có thành phần về khối lượng phân tử là 52,18%C, 9,40%H, 27,35%O, còn lại là N. Khi đun nóng với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là: 	A. CH3(CH2)4NO2	 B. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3	C. NH-CH2-COO=CH(CH2)3	 D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 153: Dung dịch NH3 1M có . Hằng số KB của dung dịch NH3 là:	A. 1,85.10-5	B. 1,75.10-5	 C. 1,6.10-5	D. 1,9.10-6Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 154: Một hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lây 21,4g hỗn hợp cho vào 250ml dung dịch FeCl3 (có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủe rồu thêm từ từ dung dịch AgNO3 và cho đến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1lít dd agNO3 1,5M. Công thức phân tử của 2 amin trên là:	a. CH3NH2 và C2H5NH2	 b. C2H5NH2 và C3H7NH2	c. C3H7NH2 và C4H9NH2	 d. tất cả đều saiChuyªn ®Ò amin-aminoaxitCâu 155: Đốt cháy hoàn toàn m g một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2 và 12,6g hơi nước và 69,44 lít N2. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi trong đó oxi chiếm 80% thể tích. Các thể tích đo ở đktc. Amin X có công thức phân tử là:	 a. C2H5NH2	b. C3H7NH2	c. CH3NH2	d. C4H9NH2Chuyªn ®Ò amin-aminoaxitChuyªn ®Ò amin-aminoaxitChuyªn ®Ò amin-aminoaxitChuyªn ®Ò amin-aminoaxitChuyªn ®Ò amin-aminoaxitChuyªn ®Ò amin-aminoaxitChuyªn ®Ò amin-aminoaxitChuyªn ®Ò amin-aminoaxitChuyªn ®Ò amin-aminoaxitChuyªn ®Ò amin-aminoaxitChuyªn ®Ò amin-aminoaxitChuyªn ®Ò amin-aminoaxitChuyªn ®Ò amin-aminoaxit

File đính kèm:

  • pptCHUYEN_DE_AMINOAXITAMIN.ppt
Bài giảng liên quan