Chuyên đề Cơ sở hóa học vô cơ

• Có hinh dạng xác đinh

• Có nhiệt nóng chảy xác định, không đổi trong suốt quá trinh nóng chảy

• Có tính di hướng tức là tính chất theo các phương khác nhau là khác nhau

 

ppt26 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1716 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Cơ sở hóa học vô cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
*Chuyờn đề CƠ SỞ HểA HỌC Vễ CƠBộ mụn Hoỏ vụ cơ - Khoa Hoỏ học - Trường ĐHSP Hà NộiPhương pháp học Hoá Vô cơ Học hoá vô cơ phải thuộc bảng tuần hoàn, nắm qui luật  Trả lời : A + B tạo ra C hay D ; tại sao phản ứng xảy ra  Trả lời câu hỏi: tại sao ? * Tại sao H2O làchất lỏng, H2S là chất khớ ?* Br2 ở thể lỏng: màu nõu là màu của brụm?* Br2 loóng: màu vàng cú phải là màu của brụm?* Iod tại sao lại thăng hoa? Hiện tượng thăng hoa là gỡ? Thăng hoa là hiện tượng vật lý hay húa học * NH4Cl  NH3 + HCl cú phải là hiện tượng thăng hoa khụng? Vỡ sao cú hiện tượng thăng hoa ? Phương pháp học Hoá Vô cơPhương pháp học Hoá Vô cơ* Tại sao cú hiện tượng lờn hoa → (Na2CO3.10H2O để trong KK mất nước) * Tại sao cú hiện tượng hiện tượng chảy rữa ( NH4NO3 để trong KK chảy thành dung dịch)* Tại sao cú cú muối (CuSO4.5H2O ) lại bền trong KK* Thế nào là hỗn hợp đồng sụi ? Thế nào là hỗn hợp đẳng phớ? * Thế nào là thự hỡnh,đa hỡnh, đồng hỡnh? Khi nào thự hỡnh trựng với đa hỡnh?Chuyên đề Cơ sở Hoá học vô cơChương 1. Hoỏ học vụ cơ cấu trỳcChương 2. Phản ứng trong Húa vụ cơChương 3. Cấu tạo, tớnh chất cỏc nguyờn tố, cỏc đơn chất và hợp chất của chỳngChương 4. Húa học phức chất nõng caoChương 5. Húa sinh học vụ cơTÀI LIỆU THAM KHẢO1) F. Cụtton  G. Wilkinson – Cơ sở Hoỏ học Vụ cơ .Tập1-3 (bản dịch). NXB - ĐH và THCN. Hà Nội 1984 .2) Trần Thị Đà , Đặng Trần Phỏch. Cơ sở lớ thuyết cỏc phản ứng húa học, NXB-GD 20043) Nguyễn Duy Ái . Một số phản ứng trong hoỏ học vụ cơ. NXB-GD 20054) Hoàng Nhõm - Hoỏ học Vụ cơ . Tập1, 2,3 . NXB. Giỏo dục 1999.5) Nguyễn Đức Vận. Hoỏ học Vụ cơ .Tập 1,2 . NXB - KHKT. Hà Nội 2008.Renộ DIDIER . Hoỏ đại cương . Tập 1,2,3 . NXB - GD . Hà nụi 1998 7) Acmetop N.X. Hoỏ học Vụ cơ .Tập1-2 (bản dịch). NXB - ĐH và THCN. Hà Nội 1984 .8) D.F.Shriver, P.W.Atkins, C.H.Langford. Hoỏ học Vụ cơ (bản dịch)9)F.Cotton and G. Wilkinson . Advance Inorganic Chemistry . John Wiley and Sons . New York 1988.*HOÁ HỌC Vễ CƠ CẤU TRÚCChương 1. Hoá Vô cơ cấu trúc1.1. Liên kết, cấu trúc tinh thể và tính chất của kim loại1.2. Liên kết, cấu trúc và tính chất của tinh thể ion1.3. Liên kết, cấu trúc phân tử và tính chất của hợp chất cộng hoá trị1.4. Liên kết, cấu trúc và tính chất của tinh thể nguyên tử 1.5. Liên kết, cấu trúc và tính chất của tinh thể phân tửĐẠI CƯƠNG VỀ TINH THỂĐẠI CƯƠNG VỀ TINH THỂ➣ Đặc điểm của tinh thể ?➣ Cỏc loại cấu trỳc của tinh thể➣ Tế bào nguyờn tố của tinh thể là gỡ ? đặc điểm của tế bào nguyờn tố ?Đại cương về tinh thểMạng lưới tinh thể (cấu trúc tinh thể) là mạng lưới khônggian ba chiều trong đó các nút mạng là các đơn vị cấu trúc (nguyên tử , ion, phân tử ...)Đặc điểm tinh thểCó hinh dạng xác đinhCó nhiệt nóng chảy xác định, không đổi trong suốt quá trinh nóng chảyCó tính di hướng tức là tính chất theo các phương khác nhau là khác nhauĐẶC ĐIỂM TINH THỂCó hinh dạng xác đinhCó nhiệt nóng chảy xác định, không đổi trong suốt quá trinh nóng chảyCó tính di hướng tức là tính chất theo các phương khác nhau là khác nhau** Tinh thể kim loại: liờn kết kim loại* Tinh thể ion: liờn kết ion* Tinh thể nguyên tử (tinh thể cộng hoá trị): liờn kết cộng húa trị * Tinh thể phân tử: - liờn kết VanderVaals - liờn kết hidro CÁC LOẠI CẤU TRÚC TINH THỂ** Tinh thể kim loại: liờn kết kim loại* Tinh thể ion: liờn kết ion* Tinh thể nguyên tử (tinh thể cộng hoá trị): liờn kết cộng húa trị * Tinh thể phân tử: - liờn kết VanderVaals - liờn kết hidro Các loại cấu trúc tinh thể*Ô cơ sở (tế bào cơ bản)* Là mạng tinh thể nhỏ nhất mà bằng cách tịnh tiến nó theo hướng của ba trục tinh thể ta có thể thu được toàn bộ tinh thể* Mỗi ô cơ sở được đặc trưng bởi:Hằng số mạng: a, b, c, , , Số đơn vị cấu trúc : nSố phối tríĐộ đặc khítba cyxzLattice parameters	axial lengths: a, b, c	interaxial angles: a, b, g In general: 	a ≠ b ≠ c	a ≠ b ≠ g ễ cơ sở và vộctơ cơ sởTrỡnh tự xỏc định chỉ số Miller cho mạng lập phương4) Triệt tiờu cỏc phõn số và xỏc định tập số nguyờn nhỏ nhất. Cỏc số này chớnh là chỉ số Miller của mặt tinh thể. Chỉ số õm được ký hiệu với một dấu gạch ngang trờn chỉ số.Giỏ trị của cỏc hệ số h, k, l nhỏ nghĩa là mặt phẳng cú trật tự thấp, mật độ sắp xếp nguyờn tử nhỏ. Vật liệu dựng chế tạo vi mạch thường cú hướng (100), (110), (111) và (122). Chọn một mặt phẳng khụng đi qua gốc toạ độ (0,0,0); 2) Xỏc định cỏc toạ độ giao điểm của mặt phẳng với cỏc trục x, y, z của ụ lập phương. Toạ độ giao điểm đú cú thể là phõn số;3) Lấy nghịch đảo cỏc toạ độ giao điểm này;Mặt (100) trong tinh thể lập phương tõm mặt Mặt (1 0 0)zxyMặt (1 1 1)zxyMặt (111) trong tinh thể lập phương tõm mặtMặt (110) trong tinh thể lập phương tõm mặtzyxMặt (110)1. Hệ lập phương (cubic)a = b = c =  =  = 900Cú ba dạng: đơn, tõm khối và tõm mặt2. Mạng tứ phương(tứ giỏc-tetragonal) a = b  c =  =  = 900Cú hai mạng: đơn và tõm khối7 hỆ tinh thỂ vÀ 14 mẠng Bravais 7 hệ tinh thể và 14 mạng Bravais3. Hệ trực thoi (trực giao- orthorhombic)Cú bốn mạng: đơn, tõm khối, tõm đỏy và tõm mặt.a  b  c =  =  = 9004. Hệ mặt thoi (hỡnh thoi-rhombohedrall) Chỉ cú mạng đơna = b = c =  =   9007 hệ tinh thể và 14 mạng Bravais5. Hệ một nghiờng (monoclicnic)Cú hai mạng: đơn và tõm khối.a  b  c =  = 900,   900, 6. Hệ ba nghiờng (tam tà-triclinic)Chỉ cú một mạng đơn.a  b  c      9007. Hệ lục giỏc (hexagonal)a = b  c =  = 900,  = 1200Chỉ cú một mạng đơn.7 hệ tinh thể và 14 mạng Bravais Xin chõn thành cảm ơn!

File đính kèm:

  • pptHVC_Cấu trúc.ppt
Bài giảng liên quan