Chuyên đề khảo sát hàm số
Phương pháp chung:
* Thiết lập phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho:
f(x) = g(x) (1)
* Khảo sát nghiệm số của phương trình (1) . Số nghiệm của phương trình (1)
chính là số giao điểm của hai đồ thị (C1) và (C2).
Ghi nhớ: Số nghiệm của pt (1) = số giao điểm của hai đồ thị (C1) và (C2).
tọa độ O. Bài 3: Cho hàm số ( )2 2x 2 m 1 x m 4my x 2 + + + += + (1) . Tìm m để đồ thị hàm số (1) cĩ cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác vuơng tại O. (CTNC) Bài 4: Cho hàm số 2mx 1y x += (1) . Tìm m để đồ thị hàm số (1) cĩ cực đại, cực tiểu và khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến tiệm cận xiên của đồ thị bằng 2 2 . (CTNC) Bài 5: Cho hàm số my x m x 2 = + + − (1) . Tìm m để đồ thị hàm số (1) cĩ cực trị tại các điểm A, B sao cho đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ. (CTNC) Bài 6: Cho hàm số my x 1 2 x = − + + − (1) . Tìm m để đồ thị hàm số (1) cĩ cực đại tại điểm A sao cho tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A cắt trục Oy tại B mà tam giác OBA vuơng cân. (CTNC) II.CÁC DẠNG TỐN LIÊN QUAN ĐẾN TIỆM CẬN CỦA LỚP HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈ TĨM TẮT GIÁO KHOA: Bài 1: Tìm m sao cho đồ thị hàm số 22x mx m 3y x 2 + − −= + cĩ tiệm cận xiên tạo với hai trục tọa độ một tam giác cĩ diện tích bằng 4 (CTNC) Bài 2: Cho hàm số ( )23mx 5m 3 x 8y mx 1 − + − += + (C) và đường thẳng (d): . Xác định m biết rằng (C) cĩ điểm cực đại, cực tiểu và tiệm cận xiên của nĩ tạo với (d) một gĩc cĩ cơsin là y mx m 2= − + 1 5 (CTNC) Bài 3: Cho hàm số 3x my mx 1 += + . Tìm m sao cho đồ thị hàm số cĩ tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và các tiệm cận cùng với hai trụ tọa độ tạo thành một hình chữ nhật cĩ diện tích bằng 12 Bài 4: Cho hàm số ( )22mx 3m 1 x m 2y x 1 + − + += + . Tìm m để đồ thị hàm số cĩ tiệm cận xiên và tiệm cận xiện tiếp xúc với đường trịn tâm I(1;2), bán kính 3R 2 2 = (CTNC) Bài 5: Cho hàm số 26x (3m 2)x m 3y 3x 1 + + + −= + . Tìm m để đồ thị hàm số cĩ tiệm cận xiên và tiệm cận xiên tiếp xúc với đường cong (C): 3 2y x 2mx 3x m= − + + (CTNC) Bài 6: Cho hàm số 2x 1y x 2 += − cĩ đồ thị (C). M là một điểm tùy ý trên (C) . Tiếp tiếp với (C) tại M cắt tiệm cận ngang và tiệm cận đứng tại A, B 1) Chứng minh rằng M là trung điểm của AB. 2) Chứng minh rằng khi M di động trên (C) thì tiếp tuyến tạo với hai đường tiệm cận một tam giác cĩ diện tích khơng đổi. 3) Chứng minh khơng cĩ tiếp tuyến nào của (C) đi qua giao điểm của hai tiệm cận. Bài 7: Cho hàm số 2x 3x 1y x 2 + −= − cĩ đồ thị (C). Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên (C) đến hai tiệm cận của (C) là một hằng số. Từ đĩ tìm tọa độ của M sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất. (CTNC) Bài 8: Cho hàm số 2x xy x 1 − += − 1 cĩ đồ thị (C). Tìm điểm M (C)∈ sao cho khoảng cách từ M tới giao điểm I của hai tiệm cận là nhỏ nhất. (CTNC) II.TIẾP TUYẾN VỚI ĐƯỜNG CONG a. Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C):y = f(x) tại điểm 0 0 0M (x ;y ) (C)∈ (C): y=f(x) 0x x 0y y 0M Δ Phương pháp: Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M(x0;y0) có dạng: y - y0 = k ( x - x0 ) Trong đó : x0 : hoành độ tiếp điểm y0: tung độ tiếp điểm và y0=f(x0) k : hệ số góc của tiếp tuyến và được tính bởi công thức : k =f'(x0) Áp dụng: Ví dụ: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm uốn của nó 333 +−= xxy `b. Dạng 2: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C): y=f(x) biết tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước (C): y=f(x) 0x x 0y y 0M Δ Phương pháp: Ta có thể tiến hành theo các bước sau Bước 1: Gọi 0 0( ; ) ( )M x y C∈ là tiếp điểm của tiếp tuyến với (C) Bước 2: Tìm x0 bằng cách giải phương trình : ' 0( )f x k= , từ đó suy ra 0 0( )y f x= =? Bước 3: Thay các yếu tố tìm được vào pt: y - y0 = k ( x - x0 ) ta sẽ được pttt cần tìm. Chú ý : Đối với dạng 2 người ta có thể cho hệ số góc k dưới dạng gián tiếp như : tiếp tuyến song song, tiếp tuyến vuông góc với một đường thẳng cho trước . Khi đó ta cần phải sử dụng các kiến thức sau: Định lý 1: Nếu đường thẳng (Δ ) có phương trình dạng : y= ax+b thì hệ số góc của (Δ ) là: k aΔ = Định lý 2: Nếu đường thẳng (Δ ) đi qua hai điểm B A( ; ) và B(x ; ) với x xA A B BA x y y ≠ thì hệ số góc của ( ) là : Δ B A B A y yk x xΔ −= − Định lý 3: Trong mp(Oxy) cho hai đường thẳng ( )1 2 và ( )Δ . Khi đó: Δ 1 2 1 2 1 2 1 2 // k k k .k 1 Δ Δ Δ Δ Δ Δ ⇔ = Δ ⊥ Δ ⇔ = − Áp dụng: (C): y=f(x) x y ak = baxy += 1Δ 2Δ (C): y=f(x) Δ x y ak /1−= O baxy +=Δ :2 Bài 1 : Cho đường cong (C): 3 21 1 2 3 2 y x x x= + − − 4 3 .Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): y = 4x+2. Bài 2 : Cho đường cong (C): 1 32 + += x xy . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( xy 3:) = −Δ c. Dạng 3: Viết phương trình tiếp tuyến với (C): y=f(x) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(xA;yA) xy AAAA yxxkyxxkyy +−=⇔−=−Δ )()(: O );( AA yxA )(:)( xfyC = Phương pháp: Ta có thể tiến hành theo các bước sau Bước 1: Viết phương trình đường thẳng (Δ ) qua A và có hệ số góc là k bởi công thức: ( ) ( )A A A Ay y k x x y k x x y− = − ⇔ = − + (*) Bước 2: Định k để ( ) tiếp xúc với (C). Ta có: Δ A' f(x)=k(x-x ) tiếp xúc (C) hệ có nghiệm (1) f ( ) Ay x k +⎧⎪Δ ⇔ ⎨ =⎪⎩ Bước 3: Giải hệ (1) tìm k. Thay k tìm được vào (*) ta sẽ được pttt cần tìm. Áp dụng: Bài 1 : Cho đường cong (C): 43 23 ++= xxy Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(0;-1) Bài 2 : Cho đường cong (C): 2 5 2 xy x −= − Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-2;0). BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1: Viết phương trình tiếp tuyến Δ của đồ thị (C) của hàm số xxxy 32 3 1 23 +−= tại điểm uốn và chứng minh rằng là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất Δ Bài 2: Cho đường cong (C): 2 12 + −+= x xxy Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( 2:) −= xy Δ Bài 3: Cho hàm số 1 632 + ++= x xxy (C).Tìm trên đồ thị (C) các điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng xyd 3 1:)( = Bài 4: Cho đường cong (C): 2 1 1 x xy x + += + .Tìm các điểm trên (C) mà tiếp tuyến với (C) tại đó vuông góc với tiệm cận xiên của (C). Bài 5: Cho hàm số 1 12 − −+= x xxy (C).Tìm các điểm trên đồ thị (C) mà tiếp tuyến tại mỗi điểm ấy với đồ thị (C) vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu của (C). (CTNC) Bài 6: Cho hàm số 3 1 23 1 23 ++= xmxy (Cm). Gọi M là điểm thuộc (Cm) có hoành độ bằng - 1 . Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm M song song với đường thẳng 5x-y=0 Bài 7: Cho đường cong (C): .Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm M(2;-7) 23 23 +−= xxy Bài 8: Cho hàm số (1) . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm cĩ hồnh độ bằng 1 cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B sao cho diện tích cùa tam giác OAB bằng 3 2y x 3x m= − + 3 2 . Bài 9: Cho hàm số 2xy x 1 = + . Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số, biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục Ox, Oy tại A, B và tam giác OAB cĩ diện tích bằng 1 4 . Bài 10: Cho hàm số xy x 1 = − (1). Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) sao cho d và hai tiệm cận của (C) cắt nhau tạo thành một tam giác cân. III.SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ Bài toán tổng quát: Trong mp(Oxy) . Hãy xét sự tương giao của đồ thị hai hàm số : 1 2 (C ) : y f(x) (C ) : y g(x) =⎧⎨ =⎩ x y y y x x OOO )( 1C )( 2C )( 1C )( 2C 1x 2x 1M 2M2y 1y 0M )( 2C )( 1C (C1) và (C2) không có điểm chung (C1) và (C2) cắt nhau (C1) và (C2) tiếp xúc nhau Phương pháp chung: * Thiết lập phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho: f(x) = g(x) (1) * Khảo sát nghiệm số của phương trình (1) . Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của hai đồ thị (C1) và (C2). Ghi nhớ: Số nghiệm của pt (1) = số giao điểm của hai đồ thị (C1) và (C2). Chú ý 1 : * (1) vô nghiệm ⇔ (C1) và (C2) không có điểm điểm chung * (1) có n nghiệm ⇔ (C1) và (C2) có n điểm chung Chú ý 2 : * Nghiệm x0 của phương trình (1) chính là hoành độ điểm chung của (C1) và (C2). Khi đó tung độ điểm chung là y0 = f(x0) hoặc y0 = g(x0). x y 0y 0x O Áp dụng: Bài 1: Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C): 1 12 + −= x xy và đường thẳng 13:)( −−= xyd Bài 2: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường cong (C): 2 1y x 1 = + và 2x(C') : y 2 = Bài 3: Cho hàm số x 3y x 1 += + . Chứng minh rằng với mọi m, đường thẳng y 2 luơn cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt. x m= + Bài 4: Cho hàm số 3 2xy x 1 −= − . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y mx 2= + cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt. Bài 5: Cho hàm số (1) 2( 1)(y x x mx m= − + + ) Xác định m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. Bài 6: Cho hàm số (1) 3 23 2= + + + −y x x mx m Xác định m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. Bài 7: Cho hàm số (1) ( )3 22 1= − + + +y x m x xm m Xác định m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương. Bài 8: Cho hàm số ( ) ( )3 22 1 7 2 4 6= − + + − + −y x m x m x m (1) Xác định m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương. Bài 9: Cho hàm số ( ) ( )3 2 23 1 2 4 1 4 (= − + + + + − +y x m x m m x m m 1) (1) Xác định m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1. Bài 10: Cho hàm số (1) 4 2 1y x mx m= − + − Xác định m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Bài 11: Cho hàm số 4 2(3 1) 3= − + +y x m x m (1) Xác định m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho các các hoành độ giao điểm này lập thành một cấp số cộng . Bài 12: Tìm m để đường thẳng y 1= − cắt đồ thị (C) của hàm số tại bốn điểm phân biệt đều cĩ hồnh độ nhỏ hơn 2. ( )4 2y x 3m 2 x 3m= − + + Bài 13: Tìm các giá trị của m để đường thẳng y x m= − + cắt đồ thị hàm số 2x 1y x −= tại hai điểm phân biệt A,B sao cho AB 4= Bài 14: Tìm các giá trị của m để đường thẳng y 2x m= − + cắt đồ thị hàm số 2x x 1y x + −= tại hai điểm phân biệt A,B sao cho trung điểm của đoạn thẳng AB thuộc trục tung. (CTNC) Bài 15: Tìm m để đường thẳng ( )y m x 1 2= + − cắt đồ thị (C) của hàm số x 1y x 1 += − tại hai điểm phân biệt A, B sao cho A, B đối xứng nhau qua điểm M(1;1) Bài 16: Tìm m để đường thẳng y x m= − + cắt đồ thị (C) của hàm số 2x 1y x 2 += + tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn AB ngắn nhất. Bài 17: Tìm m để đường thẳng y m= cắt đồ thị (C) của hàm số 2x mx my x 1 − + −= + 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA OB⊥ b. Điều kiện tiếp xúc của đồ thị hai hàm số : Định lý : hệ : ⎧⎪⎨ có nghiệm ' ' f(x) g(x) f (x) g (x) = (C1) tiếp xúc với (C1) ⇔ =⎪⎩ M O Δ )( 1C )( 2C y x Áp dụng: Bài 1: Cho và 13:)( 2 −−= xxyP 1 32:)( . Chứng minh rằng (P) và (C) tiếp xúc nhau 2 − −+−= x xxyC Bài 2: Tìm k để đường thẳng (d) : y kx= tiếp xúc với đường cong (C 3 2) : y x 3x 1= + + Bài 3: Tìm k để đường thẳng ( )(d) : y k x 2 7− − tiếp xúc với đường cong 3 2(C) : y x 3x 2= − + = Bài 4: Tìm k để đường thẳng ( )(d) : y k x 1 3+ + tiếp xúc với đường cong 2x 1(C) : y x 1 + + = = Bài 5: Viết phương trình đường thẳng d qua A(0;-5) và tiếp xúc với đường cong 2x x(C) : y x 1 − −= + 1 BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1: Cho hàm số (C) 3 22 3y x x= − −1 Gọi (d) là đườngthẳng đi qua điểm M(0;-1) và có hệ số góc bằng k. Tìm k để đường thẳng (d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt. Bài 2: Cho hàm số (1) 4 2 1y x mx m= − + − Xác định m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Bài 3: Cho hàm số 2 2 4 2 x xy x − += − (1) Tìm m để đường thẳng (d): y = mx+2-2m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt Bài 4: Cho hàm số 1 12 + −−= x xxy (1) Tìm m để đường thẳng (d): y = m(x-3)+1 cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt Bài 5: Cho hàm số ( )2mx m 1 x 4y (1) x 1 + + += + Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 4= Bài 6: Cho hàm số 2 1 mx x my x + += − (1) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành taị hai điểm phân biệt và hai điểm đó có hoành độdương . Bài 7: Cho hàm số 2 1 1 x mxy x + −= − (1) Định m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA . OB⊥ Bài 8: Cho hàm số )1(2 332 − −+−= x xxy (1) Tìm m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm A,B sao cho AB=1 Bài 9: Cho hàm số 2x 2x 2y x 1 − += − (C) và đường thẳng (d): y x m= − + . Xác định m để (d) cắt (C) tại hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y x 3= + . VI.BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ Cơ sở của phương pháp: Xét phương trình f(x) = g(x) (1) Nghiệm x0 của phương trình (1) chính là hoành độ giao điểm của (C1):y=f(x) và (C2): y=g(x) Dạng 1 : Bằng đồ thị hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình f(x) = m (*) y x 0x )( 1C )( 2C Phương pháp: Bước 1: Xem (*) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị: ( ) : ( ) : (C) là đồ thị cố định ( ) : : ( ) là đường thẳng di động cùng phương Ox và cắt Oy tại M(0;m) C y f x y m • = • Δ = Δ Bước 2: Vẽ (C) và (Δ ) lên cùng một hệ trục tọa độ Bước 3: Biện luận theo m số giao điểm của (Δ ) và (C) Từ đó suy ra số nghiệm của phương trình (*) Minh họa: y x )(:)( xfyC = );0( m 1m 2m my =Δ O Dạng 2: Bằng đồ thị hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình : f(x) = g(m) (* *) Phương pháp: Đặt k = g(m) Bước 1: Xem (**) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị: ( ) : ( ) : (C) là đồ thi cố đinh ( ) : : ( ) là đường thẳng di động cùng phương Ox và cắt Oy tại M(0;k) • = • Δ = Δ C y f x y k Bước 2: Vẽ (C) và (Δ ) lên cùng một hệ trục tọa độ Bước 3: Biện luận theo k số giao điểm của (Δ ) và (C) . Dự a vào hệ thức k=g(m) để suy ra m Từ đó kết luận về số nghiệm của phương trình (**). x y Δ ky = );0( k K 1M O 2K Minh họa: Áp dụng: Bài 1: 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 41292 23 −+−= xxxy 2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 041292 23 =−−+− mxxx 3) Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt: mxxx =+− 1292 23 Bài 2: 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 4 2y 2x 4x= − 2) Với giá trị nào của m, phương trình 2 2x x 2 m− = cĩ đúng 6 nghiệm phân biệt. V.HỌ ĐƯỜNG CONG BÀI TOÁN TỔNG QUÁT: Cho họ đường cong ( ( m là tham số ) ),(:) mxfyCm = Biện luận theo m số đường cong của họ đi qua điểm cho trước. )( mC );( 000 yxM PHƯƠNG PHÁP GIẢI: Ta có : Họ đường cong đi qua điểm )( mC );( 000 yxM ⇔ ),( 00 mxfy = (1) Xem (1) là phương trình theo ẩn m. Tùy theo số nghiệm của phương trình (1) ta suy ra số đường cong của họ (Cm) đi qua M0 Cụ thể: • Nếu phương trình (1) có n nghiệm phân biệt thì có n đường cong của họ (Cm) đi qua M0 • Nếu phương trình (1) vô nghiệm thì mọi đường cong của họ (Cm) đều không đi qua M0 • Nếu phương trình (1) nghiệm đúng với mọi m thì mọi đường cong của họ (Cm) đều đi qua M0 Trong trường hợp này ta nói rằng M0 là điểm cố định của họ đường cong )( mC Áp dụng: Bài 1: Gọi (Cm) là đồ thị hàm số mx mmxy +−++−= 2 1 . Tìm m để tiệm cận xiên của (Cm) đi qua điểm A(2;0) (CTNC) Bài 2: Cho hàm số (1). Tìm m để điểm uốn của đồ thị hàm số (1) thuộc đường thẳng y=x+1 193 23 ++−= xmxxy Bài 3: Cho hàm số ( )4 2y x m 1 x m= − + + . Chứng minh rằng đồ thị của hàm đã cho luơn đi qua hai điểm cố định với mọi giá trị của m IV.ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ CÓ MANG DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI TÓM TẮT GIÁO KHOA Phương pháp chung: Để vẽ đồ thị của hàm số có mang dấu giá trị tuyệt đối ta có thể thực hiện như sau: Bước 1: Xét dấu các biểu thức chứa biến bên trong dấu giá trị tuyệt đối . Bước 2: Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để khử dấu giá trị tuyệt đối Phân tích hàm số đã cho thành các phần không có chứa dấu giá trị tuyệt đối ( Dạng hàm số cho bởi nhiều công thức) Bước 3: Vẽ đồ thị từng phần rồi ghép lại( Vẽ chung trên một hệ trục tọa độ) * Các kiến thức cơ bản thường sử dụng: 1. Định nghĩa giá trị tuyệt đối : ⎩⎨ ⎧ <− ≥= 0A nếu 0A nếu A A A 2. Định lý cơ bản: ⎩⎨ ⎧ ±= ≥⇔= BA B BA 0 3. Một số tính chất về đồ thị: a) Đồ thị của hai hàm số y=f(x) và y=-f(x) đối xứng nhau qua trục hoành b) Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng c) Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng * Ba dạng cơ bản: Bài toán tổng quát: Từ đồ thị (C):y=f(x), hãy suy ra đồ thị các hàm số sau: ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ = = = )(:)( )(:)( )(:)( 3 2 1 xfyC xfyC xfyC Dạng 1: Từ đồ thị )(:)()(:)( 1 xfyCxfyC =→= Cách giải B1. Ta có : ⎩⎨ ⎧ <− ≥== (2) 0f(x) nếu (1) 0f(x) nếu )( )( )(:)( 1 xf xf xfyC B2. Từ đồ thị (C) đã vẽ ta có thể suy ra đồ thị (C1) như sau: • Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm phía trên trục Ox ( do (1) ) • Lấy đối xứng qua Ox phần đồ thị (C) nằm phía dưới trục Ox ( do (2) ) • Bỏ phần đồ thị (C) nằm phía dưới trục Ox ta sẽ được (C1) Minh họa f(x)=x^3-3*x+2 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 x y y = x3-3x+2 f(x)=x^3-3*x+2 f(x)=abs(x^3-3*x+2) -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 x y (C): y = x3-3x+2 23:)( 31 +−= xxyC y=x3-3x+2 y=x3-3x+2 Dạng 2: Từ đồ thị 2(C) : y f(x) (C ) : y f( x )= → = ( đây là hàm số chẵn , đồ thị đối xứng qua trục tung) Cách giải B1. Ta có : {2 f(x) nếu x 0 (1)(C ) : y f( x ) f( x) nếu x 0 (2)≥= = − < B2. Từ đồ thị (C) đã vẽ ta có thể suy ra đồ thị (C2) như sau: • Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm phía bên phải trục Oy ( do (1) ) • Lấy đối xứng qua Oy phần đồ thị (C) nằm phía bên phải trục Oy ( do do tính chất hàm chẵn ) • Bỏ phần đồ thị (C) nằm phía bên trái trục Oy (nếu có) ta sẽ đượ (C2) Minh họa: x Dạng 3: Từ đồ thị )(:)()(:)( 3 xfyCxfyC =→= f(x)=x^3-3*x+2 -9 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -2 2 4 6 8 x y -8 -6 -4 y = x3-3x+2 f(x)=x^3-3*x+2 f(x)=abs(x^3)-abs(3*x)+2 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 x y (C): y = x3-3x+2 23:)( 32 +−= xxyC y=x3-3x+2 y=x3-3x+2 yy x Cách giải B1. Ta có : ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ⎢⎣ ⎡ −= = ≥ ⇔= (2) (1) )( )( 0)( )(:)( 3 xfy xfy xf xfyC B2. Từ đồ thị (C) đã vẽ ta có thể suy ra đồ thị (C3) như sau: • Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm phía trên trục Ox ( do (1) ) • Lấy đối xứng qua Ox phần đồ thị (C) nằm phía trên trục Ox ( do (2) ) • Bỏ phần đồ thị (C) nằm phía dưới trục Ox ta sẽ được (C3) Minh họa: f(x)=x^3-3*x+2 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 x y y = x3-3x+2 y=x3- x f(x)=x^3-3*x+2 f(x)=x^3-3*x+2 f(x)=-(x^3-3*x+2) -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -8 -6 -4
File đính kèm:
- khao_sat_ham_so_9815.pdf