Chuyên đề kim loại (tiết 4)
Câu 108 : Hòa tan m gam bột sắt bằng dung dịch FeCl3 16,25% vừa đủ thu được dung dịch A có nồng độ % là 18,53%. Để oxi hóa vừa đủ dung dịch A cần bao nhiêu lít khí Cl2(đktc)?
5,600 lít B.4,256 lít
C. 4,704 lít D. 4,032 lít
40:Có phản ứng sau: Fe(r) +2HCl(dung dịch) FeCl2 (dung dịch) +H2(k)Trong phản ứng này, nếu dùng 1 gam bột sắt thì tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn nếu dùng 1 viên sắt có khối lượng 1 gam, vì bột sắt:có diện tích bề mặt nhỏ hơn . B. có diện tích bề mặt lớn hơn . C. xốp hơn D. mềm hơn. CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 41:Cho 40 gam hỗn hợp Ag, Au, Cu, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng thu được 46,4 gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần V lít dung dịch HCl 2M. Tính V:400 ml B. 200 ml C. 800 ml D. Giá trị khácCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 42:Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:HCl, FeCl2, FeCl3 HCl, FeCl3, CuCl2 HCl, CuCl2 HCl, CuCl2, FeCl2.CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 43:Cho 40 gam hỗn hợp Ag, Au, Cu, Fe, Zn tác dụng với O2 dư nung nóng thu được m gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M(không có H2 bay ra) . Tính khối lượng m: A. 6,72 gam B. 44,6 gam C. 52,8 gam D. 58,2 gamCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 44:Khử a gam một sắt oxit bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,88 gam khí cacbonic. Công thức hoá học của oxit sắt đã dùng phải là : A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. hỗn hợp của Fe2O3 và Fe3O4.CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 45: Một hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 . Nếu cho lượng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp trên ở điều kiện nhiệt độ cao, sau khi kết thúc phản ứng người ta thu được 11,2 gam Fe. Nếu ngâm m gam hỗn hợp trên trong dung dịch CuSO4 dư, phản ứng xong thu được chất rắn có khối lượng tăng thêm 0,8 gam. Khối lượng nào sau đây là khối lượng m gam ban đầu: A. 14 gam B. 13,6 gam C. 13 gam D. 12 gamCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 46:Một oxit kim loại có công thức MxOy, trong đó M chiếm 72,41 % khối l;ượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng khí CO thu được 8,4 gam kim loại M. Hoà tan hoàn toàn lượng M bằng HNO3 đặc nóng thu được muối của M hoá trị 3 và 0,45 mol khí NO2 . Công thức của oxit kim loại trên là : Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Al2O3 CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 47:Hỗn hợp X gồm các kim loại Al; Fe; Ba. Chia X thành 3 phần bằng nhau:- Phần 1 tác dụng với nước dư thu được 0,04 mol H2 .- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,07 mol H2.Phần 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,1 mol H2.Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Ba, Al, Fe trong 1 phÇn của hỗn hợp X lần lượt là: A. 0,01 ; 0,04 ; 0,03 B. 0,01 ; 0,02 ; 0,03 C. 0,02 ; 0,03 ; 0,04 D. 0,01 ; 0,03 ; 0,03 CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 48:Hoà tan 20 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe2O3 bằng 1 lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít H2 (đktc)và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư . Lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chầt rắn Y. Khối lượng chầt rắn Y nào sau đây là đúng: A. 22,4 gam B. 28 gam C. 24 gam D. 23 gam.CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 49:Cho 4,62 gam hỗn hợp X gồm bột 3 kim loại (Zn, Fe, Ag)vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc dung dịch Y và chất rắn Z. Dung dịch Y có chứa muối nào sau đây: A.ZnSO4, FeSO4 B. ZnSO4 C. ZnSO4, FeSO4 , CuSO4. D. FeSO4 CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 50:Cho hỗn hợp G ở dạng bột gồm Al, Fe, Cu. Hoà tan 23,4 gam G bằng một lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,765 mol khí SO2. Cho 23,4 gam G vào bình A chứa dung dịch H2SO4 loãng, dư sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,45 mol khí B. Khối lượng Al, Fe, Cu trong hỗn hợp G lÇn lượt là:5,4 gam; 8,4 gam ; 9,6 gam B. 9,6 gam; 5,4 gam; 8,4 gam C. 8,4 gam ; 9,6 gam; 5,4 gam D. 5,4 gam; 9,6 gam; 8,4 gam CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 51: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl 1M dư thấy thoát ra 448ml khí (đktc) . Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là (gam):A. 2,95 B. 3,90 C. 2,24 D. 1,85 CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 52: Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư tạo ra 6,72 lít H2 (đktc) .Khối lượng muối sunfat thu được là(gam):A.43,9 B.43,3 C.44,5 D.34,3CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 53:Hoà tan hoàn toàn 2,49 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có1,344 lít H2 (đktc) thoát ra . Khối lượng muối sunfat khan là: A. 4,25 g B. 5,37 g C. 8,25 g D. 8,13 g CHUY£N §Ò KIM LO¹IC©u 54.Cho m gam bột Zn vào 2 lít dung dịch AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh Zn ra cân nặng 28,1 gam bột kim loại A còn lại là dung dịch B. Lấy A cho vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 1,12 lít khí H2 ( 0oC và 2atm). Tính nồng độ mol/lít của dung dịch B và khối lượng m.CHUY£N §Ò KIM LO¹IC©u 55.Cho một đinh Fe nhỏ vào dd có chứa các chất sau:1. Pb(NO3)2. 3. NaCl 5. CuSO42. AgNO3. 4. KCl 6. AlCl3. Các trường hợp phản ứng xảy ra là:1, 2 ,3 B. 4, 5, 6 C. 3,4,6 D. 1,2,5CHUY£N §Ò KIM LO¹IC©u56. Cho các phản ứng hoá học : Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Phương trình biễu diễn sự oxi hoá của phản ứng trên là:A.Cu2+ + 2e Cu B. Fe2+ Fe3+ + 1e C. Fe Fe2+ + 2e D. Cu Cu2+ + 2eCHUY£N §Ò KIM LO¹IC©u57 .Cã phản ứng hoá học: Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu để có 0.02 mol Cu tạo thành thì khối lượng của Zn cần dùng là. A. 1.1 gam B. 1.2 gam C. 1.34 gam D. 1.3 gamCHUY£N §Ò KIM LO¹IC©u 58.Ngâm một lá Zn trong dd chứa1,12 gam ion một kim loại điện tích 2+. Phản ứng kết thúc khối lượng của lá kẽm tăng 0,47 gam. Ion kim loại trong dd là: A. Cd2+ B. Cu2+ C. Fe2+ D. Pb2+.CHUY£N §Ò KIM LO¹IC©u 59.Có các cặp oxi hoá khử. (1) Fe2+/Fe (2). Pb2+/Pb (3). Ag+/Ag (4). Zn2+/Zn Có thể dùng mấy chất khử trong số các chất trên để khử được ion Pb2+. A. 1 B. 2 C. 3 D. 0CHUY£N §Ò KIM LO¹IC©u 60.Có 250 ml dd CuSO4 tác dụng vừa hết với 1.12 gam Fe. Nồng độ mol/lít của dd CuSO4 là: A. 1,2M B. 1M C. 0.08M D. 0,6MCHUY£N §Ò KIM LO¹IC©u 61.Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là: A. 5,4g B. 2,16g C. 3,24g D. 4,32g.CHUY£N §Ò KIM LO¹IC©u 62.Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch A. Sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch A thu được dung dịch B. Dung dịch B gồm: A. Fe(NO3)3 ; B. Fe(NO3)2 C.Fe(NO3)2,Cu(NO3)2 D.Fe(NO3)3,Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. CHUY£N §Ò KIM LO¹IC©u 63. Để điều chế được 1,08g Ag cần điện phân dd AgNO3 trong thời gian bao lâu với cường độ dòng điện là 5,36 A. A. 20 phút B. 30 phút C. 60 phút D. Kết quả khácCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 64.Bạc có lẫn đồng , dùng phương pháp hoá học nào sau đây để thu được bạc tinh khiết. A.Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dd AgNO3 B.Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dd Cu(NO3)2 C.Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dd HCl D. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dd H2SO4 đặc nóngCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 65.Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được 0,896 lít H2 (đkc) và 5,856 gam hh muối . Vậy m có thể bằng A.3,012 B.3,016 C.3,018 D. 3,102CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 66.Phản ứng Cu + FeCl3 CuCl2 + FeCl2 cho thấy : A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại . B. Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+. C. Đồng kim loại có tính oxi hoá kém sắt kim loại . D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối .CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 67.Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO A. Fe, Ag, Al B. Pb, Mg, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Ba, Cu, Ca CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 68.Cho dần bột sắt vào 50ml dd CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất hết màu xanh . Lượng mạt sắt đã dùng là: A.5,6g B.0,056g C. 0,56g D. Kết quả khácCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 69.Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng , rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m g muối khan. Kim loại M là: A. Al B.Mg C. Zn D. FeCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 70.Cho luồng H2 đi qua 0,8 g CuO nung nóng .Sau phản ứng được 0,672g chất rắn . Hiệu suất khử CuO thành Cu là: A. 60% B. 80% C. 75% D. 90% CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 71.Hoà tan hoàn toàn 16,2g kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 5,6 lit(đkc) hỗn hợp khí NO và N2 có khối lượng 7,2g. Kim loại M là: A. Al B. Fe C. Zn D. CuCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 72.Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M có hoá trị không đổi (trong hợp chất) thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. M là: A. Fe B.Al C.Mg D. CaCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 73.Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được một dung dịch muối có nồng độ 24,15%. Kim loại đã cho là: A. Mg B. Zn C. Fe D. BaCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 74.Có 0,2mol hỗn hợp một kim loại hoá trị I và một kim loại hoá trị II . Thêm vào hỗn hợp này 4,8g magiê được một hỗn hợp mới trong đó hàm lượng của Mg là 75% . Hỗn hợp ban đầu chắc chắn có chứa : A. Zn B. Cu C. Mg D. NaCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 75.Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dd chứa các ion Fe2+,Fe3+, Cu2+, H+ thì thứ tự các ion bị điện phân ở catot là :A. Fe3+,Fe2+,H+,Cu2+ Cu2+,H+,Fe3+,Fe2+ Cu2+,H+,Fe2+,Fe3+ Fe3+,Cu2+,H+,Fe2+CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 76.Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 77.Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3 ,CuCl2, MgSO4 . Kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối. A. Mg B. Fe C. không có . D. AlCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 78.Một tấm kim loại bằng vàng có bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt trên bằng dung dịch: A. CuSO4 dư B. FeSO4 dư C. FeCl3 dư D. ZnSO4 dưCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 79.Cho 1,53g hỗn hợp (Mg,Cu,Zn) vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là: A. 2,95g B. 3,37g C. 2,26g D. 2gCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 80.Điện phân một dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16 gam kim loại thì ở anôt thu được 5,6 lít khí (đktc). Xác định kim loại M.CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 81.Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8g vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8g . Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 2,3M B. 0,27M C. 1,8M D. 1,36MCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 82.Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lit khí (đkc) thoát ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: A. 3,92g B. 1,68g C. 6,86g D. 2,08gCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 83.Điện phân muối sunfat của kim loại M hoá trị II. Khi ở Anôt thu được 0,448 lít khí thì thấy khối lượng của Catôt tăng 2,36g. Tìm M.CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 84.Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít khí H2 (đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó cho tác dụng với HCl dư thì giải phóng 1,792 lít khí H2. Tìm kim loại đó.CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 85.Cho biết hiện tượng và giải thích hiện tượng trong các trường hợp sau: TH1: Hợp kim gồm Fe và Al đặt trong môi trường không khí ẩm. TH2: Sợi dây điện bằng Al có một mối nối đặt trong không khí. TH3: Một sợi dây phơi áo quần ( được nối bởi một dây Cu và Al) để lâu ngày ngoài trời. TH4: Một vật làm bằng Fe để lâu ngoài không khí ẩm. TH5: Cho Zn vào dung dịch H2SO4, sau một thời gian thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. TH6: Một vật bằng Fe có tráng lớp Al bên ngoài có vết trầy xướt sâu đến lớp bên trong ngâm trong CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 86.Cho từ từ bột Fe vào 500 ml dd CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng của chất rắn thu được so với khối lượng bột Fe đã dùng sẽ là:A.không thay đổi. B. giảm C. Tăng. D. Ban đầu giảm sau đó tăng CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 87.Cho một lá sắt vào dd chứa một trong những muối sau: ZnCl2 (1), CuSO4 (2), Pb(NO3)2 (3), NaNO3 (4), MgCl2 (5) , AgNO3 (6).Trường hợp xảy ra phản ứng là trường hợp nào sau đây : A. (2) , (5) , (6) B. (2) , (3) , (6) C. (1) , (2) , (4) , (6) D. (2) ,(3), (4) , (6) CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 88.Ngâm một vật bằng Al có khối lượng 50g trong 400g dd CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy vật ra thì khối lượng vật nặng 51,38g. Khối lượng của Cu sinh ra là bao nhiêu gam? A. 172g B.19,2g C. 1,92g D. 0,172g.CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 89.Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, sau một thời gian ở anot thu được 8,12(l) khí (đo ở đktc) ,ở catot thu được 16,675g kim loại.Đó là muối nào sau đây? A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl.CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 90.Khi điện phân dd muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu được 1,08g bạc ở cực âm. Cường độ dòng điện là: A. 1,6A B. 1,8A C. 16A D. 18ACHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 91.Điện phân 10ml dung dịch Ag2SO4 0,2M với 2 điện cực trơ trong 10 phút 30 giây và dòng điện có I=2A, thì lượng Ag thu được ở Katot là: A. 2,16g B.1,41g C. 0,432g D. 1,328gCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 92.Nhúng một lá đồng vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,4M Sau một thời gian lấy lá đồng ra cân lại thấy khối lượng nặng hơn so với lúc trước khi nhúng là 7,6 gam. Tính khối lượng của Ag đã tạo ra và nồng độ mol/lít của dung dịch thu được sau phản ứng. CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 93.Cho dung dịch A là Cu(NO3)2 và dung dịch B là Pb(NO3)2. Nhúng hai thanh kim loại R ( hoá trị II) có khối lượng như nhau vào 2 dung dịch trên. Sau khi muối Nitrat trong hai dung dịch bằng nhau thì khối lượng của thanh thứ nhất giảm 0,2% so với khối lượng ban đầu, khối lượng của thanh thứ hai tăng 28,4% so với khối lượng ban đầu. Cu và Pb sinh ra đều bám trên hai thanh kim loại. Xác định kim loại R. Cho Pb = 207.CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 94.Cho m gam đồng tác dụng với 0,2 lít dung dịch AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 49,6 gam chất rắn B. Đun cạn A rồi nung ở nhiệt độ cao thì thu được 16 gam chất rắn. Tính m và nồng độ mol/lít của dd A.CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 95.Cho một miếng kẽm vào dung dịch chứa 5,9 gam Cd(NO3)2. Sau một thời gian lấy miếng kẽm ra cân lên thấy khối lượng tăng lên 0,47 gam. Phần dung dịch đem cô cạn thu được các muối ở dạng kết tinh: a gam Cd(NO3)2.4H2O và b gam Zn(NO3)2.6H2O. Tính a và b?. Cho biết MCd = 112.CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 96.Cho một tấm Fe nặng 10gam vào 100 ml dung dịch muối Clorua của một kim loại hoá trị n. Phản ứng xong ( phản ứng xảy ra hoàn toàn) cân lại thấy khối lượng kim loại là 10,1 gam. Mặc khác cho một tấm Cd có m = 10 gam vào 100 ml dung dịch nói trên, phản ứng xong cân lại thấy khối lượng là 9,4 gam.Xác định tên kim loại. Tính nồng độ dung dịch muối Clorua kim loại.CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 97.Cho a gam bột Fe lắc kĩ trong 500 gam dung dịch AgNO3 5,1% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và kết tủa B.Nếu sau phản ứng Fe đã tham gia phản ứng hết thì dung dịch A thu được có thể gồm những chất nào?Nếu a = 3,08 gam. Tính khối lượng kết tủa B và nồng độ % của chất tan trong dung dịch A.CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 98.Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 5 gam trong 250 gam dung dịch AgNO3 8%. Sau một thời gian thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm đi 85%.Tính khối lượng vật được lấy ra.Tính nồng độ C% của chất trong dung dịch sau phản ứng.CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 99.Ngâm hai lá kẽm có cùng khối lượng vào trong dung dịch Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2. Sau một thời gian khối lượng lá kẽm ngâm trong dung dịch Cu(NO3)2 giảm 0,15 gam. Hỏi lá kẽm thứ hai tăng hay giảm bao nhiêu gam.(tốc độ phản ưng ở 2 lá Zn bằng nhauCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 100.Một dung dịch chứa 3,2 gam CuSO4 và 6,24 gam CdSO4. Cho thanh Zn có khối lượng 65 gam vào dung dịch. Sau khi phản ứng hoàn tất tất cả kim loại thoát ra đều bám vào thanh kim loại. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Hỏi khối lượng của thanh kim loại sau cùng nặng bao nhiêu gam?CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 101.Cho 4,15 gam hỗn hợp Fe và Al phản ứng với 200 ml dung dịch CuSO4 0,525M. Khoáy kỹ cho hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đem lọc kết tủa A gồm 2 kim loại nặng 7,84 gam và dung dịch nước lọc B. Để hoà tan tan kết tủa cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch HNO3. CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu102.Cho 0,387 gam hỗn hợp (A) gồm Zn và Cu vào dung dịch Ag2SO4 0,005 mol khuấy đều cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,114 gam chất rắn. Tính khối lượng mối kim loại.CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 103.Cho 5,15 gam hỗn hợp gồm Zn và Cu vào 140 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau phản ứng xong được 15,76 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch B. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 104.Hỗn hợp A gồm Mg và Fe. Cho 5,1 gam hỗn hợp A vào 250 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc thu được 6,9 gam chất rắn B và dung dịch chứa 2 muối. Thêm NaOH dư vào dung dịch C. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 4,5 gam chất rắn D.1.Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong chất rắn A. 2.Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4. 3.Tính thể tích khí SO2 thoát ra khi hoà tan hoàn toàn 6,9 gam chất rắn B vào trong dung dịch H2SO4 đặc nóngCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 105.Hỗn hợp gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg được cho vào 200 ml dung dịch Y chứa CuSO4 0,25Mvà AgNO3 0,3M. Thu được m gam hỗn chất rắn.1.Hãy chứng minh Cu2+ và Ag+ đã phản ứng hết.2.Tính khối lượng các chất rắn thu được trong hỗn hợp.3.Để phản ứng hết với hỗn hợp X trên phải dùng bao nhiêu ml dung dịch Y. CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 106 : Cho 5,87 gam hỗn hợp Ba và K có tỉ lệ số mol nBa:nK=4:1 vào 200ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa A, khí B và dung dịch C. Đem kết tủa A nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. m có giá trị là : A.13,32 gam B. 11,72 gam C.9,39 gam D. 12,53 gam CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 107 : Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Để oxi hóa m gam Fe cần V’ lít Cl2(đktc). Biết V+V’=7,84 lít. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% thu được dung dịch A.Nồng độ % của dung dịch A là :27,437% B.27,338% C. 24,586% D. 28,127%CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 108 : Hòa tan m gam bột sắt bằng dung dịch FeCl3 16,25% vừa đủ thu được dung dịch A có nồng độ % là 18,53%.. Để oxi hóa vừa đủ dung dịch A cần bao nhiêu lít khí Cl2(đktc)?5,600 lít B.4,256 lít C. 4,704 lít D. 4,032 lítCHUY£N §Ò KIM LO¹I109. Điện phân 0,2 lít dung dịch CuSO4 với điện cực trơ với I = 9,65 Ampe. Khi cả 2 điện cực đều có 1,12 lít khí thì dừng điện phân.Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4.Tính thời gian điện phân? C.Dung dịch sau điện phân nặng hơn hay nhẹ hơn dd đầu bao nhiêu gamCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 110 : Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Chi dung dịch X thành 2 phần bằng nhau.–Phần thứ nhất đem cô cạn thu được 67,48 gam muối khan.–Phần thứ hai làm mất màu vừa hết 46 ml dung dịch KMnO4 0,5M. m có giá trị là : A.55,12 gam B. 58,42 gam C. 56,56 gam D. 60,16 gamCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 111 : Hòa tan m gam hỗn hợp Fe và Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A chỉ chứa 1 muối duy nhất và 2,688 lít H2 (đktc) . Cô cạn dung dịch A thu được m+37,12 gam muối khan. m có giá trị là : A. 46,04 gam B. 44,64 gam C. 46,96 gam D. 44,16 gamCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 112 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Al,Fe,Zn (có cùng số mol) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và V lít H2 (đktc). Mặt khác để oxi hóa m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl2 (đktc). Biết V’–V=2,016 lít . Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?35,685 gam B. 71,370 gam C. 85,644 gam D. 57,096 gamCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 113 : Cho m gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 18,25% thu được 7,576m gam dung dịch A .Để chuyển hết muối trong dung dịch A thành FeCl3 cần 1,12 lít Cl2(đktc). m có giá trị là :18,8 gam B. 13,6 gam C. 15.2 gam D.16,8 gamCHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 114 : Cho hỗn hợp X gồm Fe và 1 kim loại M hóa trị II (có tính khử mạnh hơn H2) tác dụng với dung dịch H2SO4 19,8% vừa đủ thu được dung dịch trong đó nồng độ FeSO4 là 11,369% và nồng độ của MSO4 là 13,463%. M là : A. Zn B. Ca C. Mg D. BaCHUY£N §Ò KIM LO¹I115. Số nguyên tử có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng -4s1 là:A.1 B.2 C.3 D.4CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 116 : Hỗn hợp bột X gồm Fe,FeCl2,FeCl3 (trong đó FeCl2 chiếm18,605% tổng số mol hỗn hợp) . Cho m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Cô cạn dung dịch Y thu được 53,34 gam muối khan.Chất rắn Z tác dụng vừa đủ với 1 lượng dung dịch HNO3 loãng tối thiểu thu được 3,36 lít NO (đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong X là :27,60% B. 25,60% C. 24,80% D. 18,96%CHUY£N §Ò KIM LO¹ICâu 117 : Cho 2a mol bột Fe tác dụng với dung dịch chứa a mol CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 14,4 gam chất rắn Y. Để hòa tan hết chất rắn Y này cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là NO)?480 ml B. 640 ml C. 360 ml D. 800 ml.CHUY£N §Ò KIM
File đính kèm:
- CHUYEN DE -KIM LOAI.ppt