Công thức môn Vật lý Lớp 12 cơ bản

Chú ý:

+Trong sóng điện từ,dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau

+Sóng điện từ truyền được trong chân không với tốc độ c=3.108m/s

 

pdf12 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 255 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Công thức môn Vật lý Lớp 12 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12-CƠ BẢN 
NTTH –Vật Lý Bùi Thị Xuân 
CHƢƠNG 1. DAO ĐỘNG CƠ 
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ 
Phƣơng trình dao động 
 x = Acos(t+ ) 
Phƣơng trình vận tốc 
 v = x’=  Asin(t+) 
 = Acos(t +  + /2 ) 
Phƣơng trình gia tốc 
 a = v’ = 2Acos(t +  ) 
 = 2x = 2Acos(t+ +  ) 
Liên hệ về pha dao động của x,v,a 
+ v nhanh pha hơn x một góc π/2 (v 
vuông pha với x) 
+ a nhanh pha hơn v một góc π/2 (a 
vuông pha với v) 
+ a nhanh pha hơn x một góc  (a 
ngược pha với x) 
Các giá trị cực đại 
xmax = A; vmax = A; amax = 
2
A 
Chiều dài quỹ đạo : L = 2A 
Quãng đƣờng đi đƣợc : 
+Trong nửa chu kỳ luôn bằng 2A 
+Trong một chu kỳ luôn bằng 4A 
Tốc độ trung bình: 
t
S
vtb

 
Vận tốc trung bình: 
t
x
vtb


 
Pha ban đầu trong dao động 










0
0
sin
cos
0
vAv
xAx
t 
Chú ý: 





0.0.sin 00 vv 

Thời gian trong dao động 
+ vật đi từ VTCB O đến li độ x: 


















A
xTA
x
t arcsin
2
arcsin

+ vật đi từ biên đến li độ x: 


















A
xTA
x
t arccos
2
arccos

+ bảng phân bố thời gian: 
Độ lệch pha dao động giữa hai 
thời điểm : )( 12 tt   
+Cùng pha: 










21
21
21
122
aa
vv
xx
kTttk 
+Ngược pha: 










21
21
21
12
2
)12()12(
aa
vv
xx
T
kttk 
+Vuông pha: 
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12-CƠ BẢN 
NTTH –Vật Lý Bùi Thị Xuân 
















2
max
2
2
2
1
1221
2
max
2
2
2
1
1221
22
2
2
1
12
;
;
4
)12(
2
)12(
aaa
vava
vvv
xvxv
Axx
T
kttk




Công thức độc lập thời gian 
 1
2
max
2












v
v
A
x
 1
2
max
2
max












a
a
v
v
 xa 2 
Năng lƣợng của con lắc lò xo 
2
)(
2
2222 xAmmv
Wđ



22
222 xmkx
Wt


22
222 kAAm
WWW tđ 

Chú ý: 
+ W = Wđmax = Wtmax 
+ m (kg) ; k ( N/m ) ; x, A (m) ; v 
(m/s ) ;  ( rad/s ) ; W,Wt ,Wđ (J) 
+ Wt ; Wđ biến thiên tuần hoàn với 
chu kì T/2 và tần số là 2f 
II. CON LẮC LÕ XO 
Chu kỳ: 
N
t
k
m
T

 2 
Tần số: 
t
N
m
k
f


2
1
Tần số góc: 
m
k
 
Chiều dài của con lắc lò xo 
trong quá trình dao động 
Độ biến dạng của lò xo khi vật ở 
VTCB O : 0lll cbcb  






All
All
xll
cb
cb
cb
min
max
Chú ý: 
+Khi lò xo nằm ngang thì lcb = 0 
hay lcb = l0 
l0:chiều dài tự nhiên của lò xo 
+Khi con lắc lò xo dao động trên 
mặt phẳng hợp với phương ngang 
góc α thì 
k
mg
lcb
sin
 
+Khi con lắc lò xo dao động theo 
phương thẳng đứng thì 
k
mg
lcb  
Độ lớn lực đàn hồi của lò xo: 
lkFđh  . 
Δl:độ biến dạng của lò xo 
)( xlkF cbđh  
)(max AlkF cbđh 
)(min AlkF cbđh  khi Alcb  
0min đhF khi Alcb  
Độ lớn lực hồi phục (lực kéo 
về) )cos(   tkAkxFkv 
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12-CƠ BẢN 
NTTH –Vật Lý Bùi Thị Xuân 







0
min
max
kv
kv
kv
F
kAF
xkF 
Chú ý: 
+Khi con lắc lò xo dao động điều 
hòa theo phương ngang thì lực đàn 
hồi là lực kéo về. 
+Fkv ngược pha với x,cùng pha với 
a,vuông pha với v 
III. CON LẮC ĐƠN 
Phƣơng trình dao động 
+Li độ cong : s = S0cos(t + ) 
+Li độ góc : α = α0cos(t + ) 
 s = αl, S0 = α0l 
Chú ý: 
,0 (rad) ; 0  /18 (rad) = 10
0
Chu kỳ, tần số, tần số góc 
g
l
T 2 
l
g
f
2
1
 
l
g
 
Năng lƣợng của con lắc đơn 
2
2mv
Wđ  
Wt = mgl(1  cos) 
W = Wđ + Wt = mgl(1  cos0) 
Chú ý: 
+ W = Wđmax = Wtmax 
+ Wt ; Wđ biến thiên tuần hoàn với 
chu kì T/2 và tần số là 2f 
Cộng hƣởng cơ: ωr = ωlcb 
IV.TỔNG HỢP DAO ĐỘNG 
+Dao động thành phần 
 x1 = A1cos(t + 1) 
 x2 = A2cos(t + 2) 
+Phương trình dao động tổng hợp: 
 x = Acos(t + ) 









2211
2211
1221
2
2
2
1
coscos
sinsin
tan
)cos(2




AA
AA
AAAAA
+Độ lệch pha giữa hai dao động 
thành phần:  = 2 - 1 
Cùng pha:  = 2k 
 Amax = A1+A2. 
Ngược pha:  = (2k+1) 
 Amin = |A1  A2| 
Vuông pha: φ = (2k + 1)π/2 
2
2
2
1 AAA  
Tổng quát: 2121 AAAAA 
CHƢƠNG 2. SÓNG CƠ 
I. SÓNG TRUYỀN THEO MỘT 
PHƢƠNG 
Phƣơng trình sóng 
Tại nguồn O: u = U0.cos(t + φ) 
Tại điểm M : 
 uM = U0.cos(t + φ 

d2
) 
d :khoảng cách từ M tới O trên 
phương truyền sóng 
Chú ý:sóng tuần hoàn theo không 
gian với bước sóng λ và tuần hoàn 
theo thời gian với chu kỳ T 
Các đại lƣợng cơ bản 
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12-CƠ BẢN 
NTTH –Vật Lý Bùi Thị Xuân 
+Bước sóng: vT
f
v
 
+Tốc độ truyền sóng: 
t
S
f
T
v

 

Độ lệch pha dao động giữa 2 
phần tử (điểm) trên phƣơng 
truyền: 



d2
 
d:khoảng cách giữa hai điểm trên 
phương truyền sóng 
+Cùng pha: = k.2  d = k. 
 dmin =  
+Ngược pha: = (2k+1) 
 d = (k + 0,5).  dmin = /2 
+Vuông pha: = (2k+1)π/2 
 d = (k + 0,5)λ/2  dmin = /4 
II.SÓNG DỪNG 
Hai đầu cố định: 
f
v
kkl
22


Số nút = k + 1; số bụng = k 
Một đầu cố định một đầu tự 
do: 
f
v
kkl
4
)12(
4
)12( 

Số nút = số bụng = k + 1 
Chú ý: 
+ l:chiều dài dây, k:số bó sóng 
nguyên 
+ Khoảng cách giữa hai bụng liên 
tiếp bằng khoảng cách giữa hai nút 
liên tiếp bằng λ/2 
+ Khoảng cách giữa một bụng và 
một nút liên tiếp bằng λ/4 
Phƣơng trình sóng dừng tại M 
+hai đầu cố định: 
t
d
Uu 


sin
2
sin2 0 
d:khoảng cách từ M đến nút sóng 
bất kỳ 
+một đầu cố định một đầu tự 
do: t
d
Uu 


cos
2
cos2 0 
d:khoảng cách từ M đến bụng 
sóng bất kỳ 
Chú ý:các phần tử trong cùng một 
bó sóng luôn dao động cùng pha 
III.GIAO THOA SÓNG VỚI 2 
NGUỒN ĐỒNG BỘ. 
Phƣơng trình sóng tổng hợp 
tại M 
uM = AM.cos(ωt - 

 21
dd 
) 
Biên độ dao động tại M: 
)cos(2 120


dd
UAM

 
Tại M dao động với biên độ 
cực đại: 
 AM = 2U0  d2 – d1 = k 
Tại M dao động với biên độ 
cực tiểu: 
AM = 0  d2  d1 = (k + 0,5) 
Số (đƣờng,điểm) dao động với 
biên độ cực đại,cực tiểu trên 
đoạn thẳng nối hai nguồn 
Cực đại : 

2121 SSk
SS
 
Cực tiểu: 
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12-CƠ BẢN 
NTTH –Vật Lý Bùi Thị Xuân 
5,05,0 2121 

SS
k
SS
số giá trị Zk  là giá trị cần tìm 
Số (đƣờng,điểm) dao động với 
biên độ cực đại,cực tiểu trên 
đoạn MN bất kỳ 
đặt : 
NNN
MMM
ddd
ddd
12
12


giả sử : dM < dN 
Cực đại :

NM dk
d 


Cực tiểu: 
5,05,0 




NM dk
d
số giá trị Zk  là giá trị cần tìm 
Chú ý:Đối với hai nguồn có 
phương trình lần lượt là 





)cos(
)cos(
2022
1011


tUu
tUu
+Để tìm phương trình sóng tổng 
hợp tại M ta tổng hợp hai dao 
động điều hòa 
+Để tìm số cực đại,cực tiểu ta 
cộng hai vế các bpt trên thêm một 
lượng: 


2
21  
IV.SÓNG ÂM 
Cƣờng độ âm tại điểm M 
24 M
M
r
P
S
P
tS
W
I

 
rM:khoảng cách từ M tới nguồn âm 
P:công suất của nguồn âm 
Mức cƣờng độ âm tại điểm M 
0
log
I
I
L MM  
I0 = 10
-12
(W/m
2):cường độ âm 
chuẩn 
Độ chênh lệch mức cƣờng độ 
âm 
2
1
2
2
2
1
21 loglog
r
r
I
I
LL  
CHƢƠNG 3. ĐIỆN XOAY 
CHIỀU 
I.ĐẠI CƢƠNG ĐIỆN XOAY 
CHIỀU 
Biểu thức điện áp và cƣờng độ 
dòng điện: u = U0cos(t + u) và 
i = I0cos(t + i) 
Tổng trở:
0
0
I
U
I
U
Z  
Giá trị hiệu dụng 
2
0II  ; 
2
0UU  
Mạch chỉ có điện trở thuần R 
u = i  uR và i cùng pha 
i
u
I
U
I
U
R RRR 
0
0 
Mạch chỉ có cuộn dây thuần 
cảm L 
u = i + π/2  uL nhanh pha /2 
so với i (uL vuông pha với i) 
i
u
I
U
I
U
LZ LLLL 
0
0 
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12-CƠ BẢN 
NTTH –Vật Lý Bùi Thị Xuân 
1
2
0
2
0












L
L
U
u
I
i
Mạch chỉ có tụ điện C 
u = i  π/2  uC chậm pha /2 
so với i (uC vuông pha với i) 
i
u
I
U
I
U
C
Z CCCC 
0
01

1
2
0
2
0












C
C
U
u
I
i
Mạch có R,L,C mắc nối tiếp 
+Tổng trở 
22 )( cL ZZRZ  
+Điện áp hai đầu mạch 
22 )( cLR UUUU  
+Độ lệch pha giữa u và i:  = u  i 
R
CLCL
U
UU
R
ZZ 


tan 
 > 0 hay ZL > ZC  u nhanh pha 
hơn i ( mạch có tính cảm kháng) 
 < 0 hay ZL < ZC  u chậm pha 
hơn i (mạch có tính dung kháng) 
 = 0 hay ZL = ZC  u cùng pha i 
Chú ý: 
+uL nhanh pha hơn uR một góc π/2 
1
2
0
2
0












L
L
R
R
U
u
U
u
+uC chậm pha hơn uR một góc π/2 
1
2
0
2
0












C
C
R
R
U
u
U
u
+uL ngược pha với uC: 
C
L
C
L
Z
Z
u
u
 
Công suất,hệ số công suất 
mạch RLC nối tiếp 
+Công suất: 
2
2
2cos
Z
RU
RIUIP   
+Hệ số công suất:
U
U
Z
R Rcos 
Hiện tƣợng cộng hƣởng 
Thay đổi L hoặc C hoặc  sao 
cho: ZL = ZC 1
2  LC 














0
2
2
maxmax
max
min

R
U
RIP
R
U
I
Rz
II.SẢN XUẤT VÀ TRUYỀN 
TẢI ĐIỆN NĂNG 
Máy phát điện xoay chiều 
+Từ thông:  = 0cos(t + ) 
0 = N.B.S:từ thông cực đại 
+Suất điện động: 
e = E0cos(t +   π/2) 
E0 = 0. :suất điện động cực đại 
+Tần số của dòng điện xoay chiều 
do máy phát ra: 
60
np
f  (n: vòng/phút) 
 npf  (n: vòng/s) 
Chú ý: 
B (T) ; S (m
2
) ;  (Wb) ; e (V) 
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12-CƠ BẢN 
NTTH –Vật Lý Bùi Thị Xuân 
p : số cặp cực 
Máy phát điện xoay chiều 3 
pha 












)
3
2
cos(
)
3
2
cos(
cos
03
02
01





tEe
tEe
tEe
Máy biến áp lí tƣởng 
2
1
1
2
2
1
2
1
N
N
I
I
U
U
E
E
 
Hao phí khi truyền tải điện 
năng 
+Công suất hao phí 
22
2
cosU
RP
Php  
+Độ sụt áp: U = I.R 
+Hiệu suất truyền tải điện 
22 cos
11
U
RP
P
P
H
hp
 
+Liên hệ giữa điện áp và hiệu suất
1
2
2
2
2
1
1
1
H
H
U
U


 
CHƢƠNG 4. DAO ĐỘNG VÀ 
SÓNG ĐIỆN TỪ 
I.MẠCH DAO ĐỘNG LC 
Các phƣơng trình 
+điện tích: q = Q0cos(t + ) 
+hiệu điện thế: u = U0cos(ωt + φ) 
+dòng điện:i = Iocos(t +  + π/2) 
Chu kì,tần số,tần số góc riêng 
LCT 2 ;
LC
f
2
1
 
LC
1
 
Chú ý :q và u cùng pha; i nhanh 
pha hơn q và u một góc π/2 

















































1
1;
)(
1
)(
)(
2
0
2
0
2
0
2
000
22
0
22
0
22
0
0
00
0
0
0
00
I
i
U
u
I
i
Q
q
Q
q
U
u
qQ
LC
uU
L
C
i
iI
C
L
u
C
L
I
C
I
C
Q
U
L
C
U
LC
Q
QI


Năng lƣợng điện từ 
22
2
0
max
2 LI
W
Li
W tt  
C
QCU
W
C
qCu
W
đ
đ
22
22
2
0
2
0
max
22


maxmax tđtđ WWWWW  
Chú ý: Wt,Wđ biến thiên tuần 
hoàn với tần số 2f và chu kỳ T/2 
II.SÓNG ĐIỆN TỪ 
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12-CƠ BẢN 
NTTH –Vật Lý Bùi Thị Xuân 
Bƣớc sóng điện từ do máy 
phát hoặc thu (trong chân 
không) 
 LCT  2.10.3.10.3 88  
Chú ý: 
+Trong sóng điện từ,dao động của 
điện trường và của từ trường tại 
một điểm luôn cùng pha với nhau 
+Sóng điện từ truyền được trong 
chân không với tốc độ c=3.108m/s 
+ EvB

,, đôi một vuông góc với 
nhau tạo thành một tam diện thuận 
CHƢƠNG 5. SÓNG ÁNH 
SÁNG 
I.TÁN SẮC ÁNH SÁNG 
Chiếu ánh sáng trắng qua môi 
trƣờng trong suốt 
+Khúc xạ ánh sáng:n1sini=n2sinr 
+Góc hợp bởi tia đỏ và tia tím: 
 α = rđ - rt 
+Độ rộng quang phổ dưới đáy bể: 
 ĐT = h.(tanrđ  tanrt) 
Liên hệ giữa chiết suất môi 
trƣờng,tốc độ và bƣớc sóng ánh 
sáng đơn sắc: 
f
c
v
c
n

 
Chú ý:+ λ tỉ lệ nghịch với n; λ tỉ 
lệ với v; v tỉ lệ nghịch với n. 
+ tần số f của sóng không thay đổi 
khi sóng truyền từ môi trường này 
sang môi trường khác 
+ ánh sáng là sóng điện từ 
II.GIAO THOA ÁNH SÁNG 
Giao thoa với ánh sáng đơn 
sắc 
Khoảng vân: 
a
D
i

 
Tại M là vân sáng: kdd  12 
ki
a
D
kxM 

 ( Zk  ) 
Tại M là vân tối 
)5,0(12  kdd ( Zk  ) 
ik
a
D
kxM )5,0()5,0( 

Khoảng cách giữa 2 vân trên 
màn 12 xxx  
Chú ý: 
+Hai vân cùng bên: x1 cùng dấu x2 
+Hai vân khác bên: x1 trái dấu x2 
Số vân sáng trên giao thoa 
trƣờng có bề rộng L 
+ Tổng số vân sáng 
 1
2
2 






i
L
N vs 
+ Tổng số vân tối 
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12-CƠ BẢN 
NTTH –Vật Lý Bùi Thị Xuân 
 





 5,0
2
2
i
L
Nvt 
Số vân sáng (vân tối ) giữa 2 
vị trí M và N trên màn:(giả sử 
xM < xN) 
+ Vân sáng: xM  ki  xN 
+ Vân tối: xM  (k+0,5)i  xN 
Số giá trị k  Z là số vân sáng 
(vân tối) cần tìm 
Chú ý: 
+ M và N cùng phía với vân trung 
tâm thì x1 và x2 cùng dấu. 
+ M và N khác phía với vân trung 
tâm thì x1 và x2 khác dấu. 
Sự trùng nhau của 2 bức xạ 
đơn sắc 
Tại M trên màn có sự trùng nhau của 2 
vân sáng: 
xM = k1.i1 = k2.i2  k1.1 = k2.2 
Tại M trên màn có sự trùng nhau của 2 
vân tối: 
xM = (k1 + 0,5).i1 = (k2 + 0,5).i2 
 (k1 + 0,5).1 = (k2 + 0,5).2 
Tại M trên màn có sự trùng nhau của 1 
vân sáng và 1 vân tối: 
xM = k1.i1 = (k2 + 0,5).i2 
 k1.1 = (k2 + 0,5).2 
Giao thoa với ánh sáng trắng 
Bề rông quang phổ bậc k: 
a
D
kx tđ
)(  
 
Số bức xạ cho vân sáng (tối) tại điểm 
M trên màn: 
+ Vân sáng: 
t
M
đ
M
D
ax
k
D
ax

 
 số giá trị k (kZ) là số bức xạ 
Với 
kD
axM 
 + Vân tối: 
5,05,0 
t
M
đ
M
D
ax
k
D
ax

 số giá trị k (kZ) là số bức xạ 
Với 
Dk
axM
)5,0( 
 
III.TIA X (TIA RƠNGHEN) 
Công suất của ống:P = U.I 
Cƣờng độ dòng điện trong 
ống:
U
P
t
eN
I
e

.
(Ne:số electron 
đập vào anot trong thời gian t) 
Nhiệt lƣợng tỏa ra trên 
anot:Q = P.t 
Động năng của electron khi 
tới Anot: 
 AKKAđKđA UeeUWW  
WđA:động năng electron ở Anot 
WđK: động năng electron ở Katot 
UAK:hiệu điện thế giữa Anot và Katot 
e = -1,6.10
-19(C):điện tích electron 
Bƣớc sóng nhỏ nhất của tia X 
do ống phát ra 
AKđKđA UeW
hc
W
hc

min 
Tần số lớn nhất của tia X do 
ống phát ra 
h
UeWc
f
AKđK 

min
max

Hiệu điện thế nhỏ nhất để ống 
phát ra tia X có bƣớc sóng λ 
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12-CƠ BẢN 
NTTH –Vật Lý Bùi Thị Xuân 
e
W
hc
U
đK
AK

 min 
CHƢƠNG 6. LƢỢNG TỬ ÁNH 
SÁNG 
I.HIỆN TƢỢNG QUANG ĐIỆN 
Lƣợng tử ánh sáng 
+Năng lượng photon hf
hc


 
+Công suất nguồn sáng 
t
N
P
 
Công thoát: 
0
hc
A  
λ0:giới hạn quang điện 
Điều kiện xảy ra hiện tƣợng 
quang điện:  ≤ 0 
 
II.QUANG PHỔ CỦA 
NGUYÊN TỬ HIDRÔ 
Tiên đề Bo 
nm
mn
hc
hfEE

  (En > Em) 
Bán kính quỹ đạo thứ n của 
electron 
 rn = n
2
r0 ( r0 =5,3.10
-11
m ) 
Năng lƣợng ứng quỹ đạo thứ 
n: 
2
6,13
n
En  (eV) 
Số vạch quang phổ 
+Nhiều nguyên tử Hidro: 
2
)1( 

nn
Nv 
+Một nguyên tử Hidro: 1 nNv 
Lực tĩnh điện giữa hạt nhân 
và electron ở quỹ đạo thứ n 
2
0
4
2
rn
ke
Fn  
Tốc độ electron ở quỹ đạo thứ 
n: 
2
0
2
2
nrm
ke
v
e
n  
Mối liên hệ giữa các bƣớc 
sóng và tần số của các vạch 
quang phổ 
213231
213231
111
fff 

CHƢƠNG 7. VẬT LÝ HẠT 
NHÂN 
I.CẤU TẠO HẠT NHÂN 
Kí hiệu hạt nhân: XAZ 
X : tên nguyên tố 
Z : nguyên tử số,số proton 
A=Z+N : số khối, số nuclon 
N:số nơtron 
Một số hạt đặc biệt : 
e01
 : electron 
e01
 : pôzitron 
He42 : hạt nhân Heli 
nn 10 : nơtron 
pp 11 : proton 
DH 21
2
1  : đơteri 
TH 31
3
1  :Triti 
 00 :gamma 
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12-CƠ BẢN 
NTTH –Vật Lý Bùi Thị Xuân 
Số hạt nhân có trong m(g) 
chất: 
A
mN
N A (số Avôgadro: 
NA = 6,023.10
23
 hạt/mol) 
II.NĂNG LƢỢNG LIÊN KẾT 
Độ hụt khối 
hnnp mmZAZmm  )( 
Chú ý: 
mhn = mnguyên tử  Z.memnguyên tử 
mp = 1,007276u =1,0073u 
mn = 1,008665u = 1,0087u 
me = 9,1.10
31
kg = 0,0005u 
1u = 1,66055.10
27
kg 
 = 931,5MeV/c
2
Năng lƣợng liên kết 
 2.cmWlk  
Chú ý: 
1 eV = 1,6.10
-19 
J 
1 MeV = 1,6.10
-13 
J 
1u.c
2
 = 931,5 MeV 
Năng lƣợng liên kết riêng 
A
W
W lklkr  
Chú ý:Wlkr càng lớn thì hạt nhân 
càng bền vững.Các hạt nhân có số 
khối A từ 50 đến 70 nằm trong 
nhóm các hạt nhân bền vững. 
Năng lƣợng tƣơng đối tính 
2
2
0
2
2
2
02
11
c
v
E
c
v
cm
mcE



 
E:năng lượng toàn phần 
E0:năng lượng nghỉ 
m:khối lượng động 
m0:khối lượng nghỉ 
Động năng: Wđ = E – E0 
III.PHẢN ỨNG HẠT NHÂN 
Phản ứng hạt nhân 
A + B  C + D 
Các định luật bảo toàn 
Bảo toàn số nuclon ( số khối ) 
AA + AB = AC + AD 
Bảo toàn điện tích 
ZA + ZB = ZC + ZD 
Bảo toàn năng lƣợng toàn phần 
DCBA KKMcKKcM 
22
0
+Tổng khối lượng các hạt nhân trước 
phản ứng: BA mmM 0 
+Tổng khối lượng các hạt nhân sau 
phản ứng: DC mmM  
Bảo toàn động lƣợng 
DCBA pppp

 
Chú ý : + cba

 
),cos(.2222 cbbccba

 
+ cbcb  0

+Liên hệ giữa động lượng và động 
năng: P2 = 2mK 
Năng lƣợng phản ứng 
2)( cmmmmW DCBA  
2)( cmmmmW BADC 
lkBlkAlkDlkC WWWWW  
BADC KKKKW  
Chú ý: 
+ W>0:phản ứng tỏa năng lượng 
+ W<0:phản ứng thu năng lượng 
CÔNG THỨC VẬT LÝ 12-CƠ BẢN 
NTTH –Vật Lý Bùi Thị Xuân 
+ Phóng xạ,phân hạch,nhiệt hạch 
đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng 
lượng 
IV.PHÓNG XẠ 
Hằng số phóng xạ: 
T
2ln
 
Lƣợng chất phóng xạ còn lại: 
tT
t
T
t
eNN
N
N 

 00
0 2
2
tT
t
T
t
emm
m
m 

 00
0 2
2
Lƣợng chất bị phân rã: 
)21(00
T
t
NNNN

 
)21(00
T
t
mmmm

 
Tỉ lệ phần trăm 
+Lượng chất còn lại và ban đầu 
T
t
N
N
m
m 
 2
00
+Lượng chất phân rã và ban đầu 
T
t
N
N
m
m





21
00
+Lượng chất phân rã và còn lại 
12 



T
t
N
N
m
m

File đính kèm:

  • pdfcong_thuc_mon_vat_ly_lop_12_co_ban.pdf
Bài giảng liên quan