Công thức Sinh học

∑ aap = số p.(rN/3 -2)

Tính số phân tử nước só liên kết peptit

Số phân tử nước đc tạo ra qua quá trình tổng hợp nhiều phân tử protein

∑ H2O giả phóng = số phân tử protein .(rN/3 -2)

Só liên kết pepit

∑ peptit = tổng só phân tử protein. (rN-3)= số P( số aap- 1)

Sự dịh chuyển của riboxom trên ARN thông tin

I vận tốc trượt của riboxom trên ARN

V= l/t

 

doc6 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 4934 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung Công thức Sinh học, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Công thức Sinh học
I. Phần ADN và Gen:1. Công thức tính chiều dài: L = Chu kỳ X 34 (Angstrong) L = N/2 x 3,4 (Angstrong) 2. Công thức tính số chu kì xoắn: Ck = N/20 = L/343.Công thức tính tổng số nucleotit của Gen hay ADN:N = Ck x 20 = 2L/3,4 N= m/300N = A + T + G + X = 2A + 2G4.Công thức tính khối lượng ADN:  = 300N (đvC)5.Công thức tính số nucleotit ở mạch đơn:  =  =N/2 =  = A + G = T + X = {}/2 + 16.Công thức tính số lượng nucleotit từng loại của Gen hay ADN:* A = T = -3G/2 ; G = X = -2A/3 (nucleotit)* A = T = N/2 - G = N/2} - X ; G = X = N/2 - A = N/2 - T (nucleotit)* A = T =  +  =  +  ; G = X =  +  =  + *  =  =  +  ;  =  =  +7.Công thức tính tỉ lệ % từng loại nucleotit của ADN hay Gen:* A + G = T + X = 50% N* A = T = 50% - G = 50% - X  ; G = X = 50% - A = 50% - T 8.Công thức tính mối liên hệ giữa các nucleotit giữa mạch 1 và mạch 2:* A1 = T2 ; T1 = A2 (1;2 là các chỉ số dưới) * G1 = X2 ; X1 = G29.Công thức tính số nucleotit mà môi trường cung cấp cho quá trình tự nhân đôi:*  = N(2k - 1)*  =  = A( - 1)*  =  = G( - 1)10.Công thức tính số nucleotit phân tử ARN được tạo ra qua quá trình sao mã:*  ={/211.Công thức tính số axit amin trong chuỗi axit amin:* Nếu chuỗi axit amin được tổng hợp hoàn chỉnh: Axit amin = /3- 2 = /6 - 2* Nếu chuỗi axit amin tổng hợp chưa hoàn chỉnh: Axit amin =/3- 1 = /6 - 112.Công thức tính số liên kết hóa trị của Gen hay ADN:*  = 2( N/2 - 1) = N - 2 (liên kết)13.Công thức tính số liên kết hóa trị đường liên kết với photphat:*  = 2(N/2 - 1) + N = 2N - 2 (liên kết)14.Công thức tính số liên kết Hiđro của Gen hay ADN:*  = 2A + 3G = 2T + 3X (liên kết)15.Công thức tính số phân tử ADN con được tạo ra từ 1 ADN ban đầu:*  (ADN) [với k là số lần tự nhân đôi của ADN]16.Công thức tính số liên kết hiđro được hình thành sau khi tự nhân đôi xong:*  = H x  [với k là số lần tự nhân đôi của ADN]
II. Phần NST1.Công thức tính số NST, cromatic, tâm động của tế bào ở các kỳ trong NP:Cấu trúc Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối chưa tách Kì cuối đã tách-----------------------------------------------------------------------------------Số NST 2n 2n 2n 4n 4n 2n-----------------------------------------------------------------------------------Trạng thái Kép Kép Kép Đơn Đơn Đơn-----------------------------------------------------------------------------------Số cromatic 4n 4n 4n 0 0 0-----------------------------------------------------------------------------------Số t.động=số NST 2n 2n 2n 4n 4n 2n__________________________________________________ _____2.Công thức tính số lần Nguyên phân, số tế bào con tạo ra, số NST trong các tế bào con, số NST môi trường cung cấp cho quá trình NP:Nếu có 1 tb mầm NP x lần:* Số tế bào con tạo ra: 1.2^x (tế bào)* Số NST có trong các té bào con tạo ra: 1.2n.2^x (NST)* Số NST môi trường cung cấp cho quá trình Nguyên phân: 1.2n.(2^x - 1) (NST)[Với x là số lần NP của tế bào]Nếu có a tế bào mầm NP x lần bằng nhau thì thay 1 = a3.Công thức tính số NST, số cromatic, số tâm động của tế bào ở các kỳ trong GP:Kì trung gian Giảm phân I Giảm phân IIKĐ KG KS KC KĐ KG KS KC----------------------------------------------------------------------------------Số NST 2n 2n 2n 2n n n n 2n n ----------------------------------------------------------------------------------Trạng thái Kép Kép Kép Kép Kép Kép Kép Đơn Đơn----------------------------------------------------------------------------------Số cromatic 4n 4n 4n 4n 2n 2n 2n 0 0----------------------------------------------------------------------------------Số tâm động= số NST 2n 2n 2n 2n n n n 2n n4.Công thức tính số tế bào con, số NST có trong các tế bào con, số NST môi trường cung cấp cho quá trình GP:* Số tinh trùng tạo ra = 4 x số tinh bào bậc 1* Số trứng tạo ra = số noãn bào bậc 1* Số thể cực (thể định hướng) = 3 x số noãn bào bâc 1[Với n là bộ NST đơn bội của loài]:* Số NST có trong các tế bào con tạo ra sau GP = nNST x số tế bào5.Công thức tính số hợp tử được tạo thành, H%_thụ tinh của tinh trùng hoặc trứng:* Số hợp tử = số tinh trùng thụ tinh = số trứng thụ tinh* H%_ thụ tinh của tinh trùng = (số tinh trùng được thụ tinh x 100) / tổng số tinh trùng tham gia thụ tinh.* H%_ thụ tinh của trứng = (số trứng được thụ tinh x 100) / tổng số trứng tham gia thụ tinh6.*Alen: là hai trạng thái khác nhau của cùng 1 kiểu gen nằm trên một cặp NST tương đồng.*Liên kết peptit: Là liên kết giữa hai axit amin.
*Tốc độ sao mã : số rN tiếp nhạn và liên kết với nhau trong một giây*Thời gian sao mã qua K lần sao mãTg sao mã= K . tg sao mã một lần (nếu thời gian chuyển tiếp giữa hai lần sao mã là ko đáng kể)Tg sao mã một lần = dt.rN= dt. N/2Nếu thời gian chuyển tiếp giữa hai lần sao mã là đáng kể là tTg sao mã nhiều lần = K.tg sao mã một lần + (K-1).tCấu trúc và cơ chế tổng hợp protein I tính số bộ ba mật mã và số axit aminSố bọ ba mật mã= N/6=rN/3Số bộ ba có mã hóa acid amin N/6-1= rN/3-1Số acid amin của phân tử protein = N/6-2=rN-2II tính số liên kết peptitSó lk pepetit = số acid amin -1II số cách mã hóa của ARN và số cách sắp đặt axit amin trong chuỗi polipeptitSố cách sắp xép m acid amin Pm(m1, m2 , m3 ,... mk) = m!/ m1!.m2!.....mk!Số cách mã hóa dãy acid amin m1 loại 1 có A1 bộ ba mã hóa Số cách mã hóa dãy acd amin A= A1m x A2m ...........Akmkcơ chế tổng hợp proteinI tổng số phân tử protein tạo ra qua quá trình giả mã k phân tử mARN∑ số p = Tổng số lượt trượt Rb=K.n n: số lượt trượt riboxom trên mỗi mARNIITổng số axit ami tự do tham gia quá trình giải mã∑ aatd = số P. (rN/3 -1)= Kn(rN/3 -1)III tổng số â tham gia cấu trúc protein để đc thực hiện chức năng sinh học ( ko kể aa mở đầu)∑ aap = số p.(rN/3 -2)Tính số phân tử nước só liên kết peptit Số phân tử nước đc tạo ra qua quá trình tổng hợp nhiều phân tử protein∑ H2O giả phóng = số phân tử protein .(rN/3 -2) Só liên kết pepit ∑ peptit = tổng só phân tử protein. (rN-3)= số P( số aap- 1)Sự dịh chuyển của riboxom trên ARN thông tin I vận tốc trượt của riboxom trên ARNV= l/t l: chiều dài của mARNt thời gian mà riboxom trượt hết m ARN II tốc độ giả mã của RbLà số bộ ba dc giải mã trong một giây Tốc độ giải mã = số bộ ba của mARN/tII thời gian tổng hợp một phan tử protein là tời gian mà rb trượt hết mARN t= l/vIIIthời gian mỗi riboxom trượt qua hết mARN kể từ lúc rb thứ nhât bắt đầu trượtĐối với riboxom thứ n= t + (n-1)ΔtΔt : khoảng thời gian rb sau trượt chậm hơn rb trướcThời gian tổng hợp các phân tử proteinI nếu các mARN sinh ra từ một gen có cùng số riboxom nhất định trượt qua ko trở lại a/Nếu thời gian chuyển tiếp từ mARN này sang mARN kế tiếp ko ddc kể đếnthì thười gian tổng hợp các phân tử protein của k phân tử mARN∑ T= k.t + t’t’= ∑Δt= Δt1+ Δt2 + Δt3 +.....= ∑Δl/v=( Δt1+ Δt2 + Δt3 +.....)/vb/ nếu có kể đến thời gian chuyển tiếp của riboxom từ mARN sang mARN kếtiếp là Δt thì thời gian tổng hợp các phân tử protein của k phân tử mARN∑T= k.t+t’ +( k-1)ΔtNhiễm sắc thể và cơ chế nguyên phân I tính số tê bào con tạo thành qua x đợt phân bào ∑A = a1.2x1 + a2.2x2 + a3.2x3+......a: số tế bàox số đợt nguyên phân.-------------------------------------------------------------
*Tốc độ sao mã : số rN tiếp nhạn và liên kết với nhau trong một giây*Thời gian sao mã qua K lần sao mãTg sao mã= K . tg sao mã một lần (nếu thời gian chuyển tiếp giữa hai lần sao mã là ko đáng kể)Tg sao mã một lần = dt.rN= dt. N/2Nếu thời gian chuyển tiếp giữa hai lần sao mã là đáng kể là tTg sao mã nhiều lần = K.tg sao mã một lần + (K-1).tCấu trúc và cơ chế tổng hợp protein I tính số bộ ba mật mã và số axit aminSố bọ ba mật mã= N/6=rN/3Số bộ ba có mã hóa acid amin N/6-1= rN/3-1Số acid amin của phân tử protein = N/6-2=rN-2II tính số liên kết peptitSó lk pepetit = số acid amin -1II số cách mã hóa của ARN và số cách sắp đặt axit amin trong chuỗi polipeptitSố cách sắp xép m acid amin Pm(m1, m2 , m3 ,... mk) = m!/ m1!.m2!.....mk!Số cách mã hóa dãy acid amin m1 loại 1 có A1 bộ ba mã hóa Số cách mã hóa dãy acd amin A= A1m x A2m ...........Akmkcơ chế tổng hợp proteinI tổng số phân tử protein tạo ra qua quá trình giả mã k phân tử mARN∑ số p = Tổng số lượt trượt Rb=K.n n: số lượt trượt riboxom trên mỗi mARNIITổng số axit ami tự do tham gia quá trình giải mã∑ aatd = số P. (rN/3 -1)= Kn(rN/3 -1)III tổng số â tham gia cấu trúc protein để đc thực hiện chức năng sinh học ( ko kể aa mở đầu)∑ aap = số p.(rN/3 -2)Tính số phân tử nước só liên kết peptit Số phân tử nước đc tạo ra qua quá trình tổng hợp nhiều phân tử protein∑ H2O giả phóng = số phân tử protein .(rN/3 -2) Só liên kết pepit ∑ peptit = tổng só phân tử protein. (rN-3)= số P( số aap- 1)Sự dịh chuyển của riboxom trên ARN thông tin I vận tốc trượt của riboxom trên ARNV= l/t l: chiều dài của mARNt thời gian mà riboxom trượt hết m ARN II tốc độ giả mã của RbLà số bộ ba dc giải mã trong một giây Tốc độ giải mã = số bộ ba của mARN/tII thời gian tổng hợp một phan tử protein là tời gian mà rb trượt hết mARN t= l/vIIIthời gian mỗi riboxom trượt qua hết mARN kể từ lúc rb thứ nhât bắt đầu trượtĐối với riboxom thứ n= t + (n-1)ΔtΔt : khoảng thời gian rb sau trượt chậm hơn rb trướcThời gian tổng hợp các phân tử proteinI nếu các mARN sinh ra từ một gen có cùng số riboxom nhất định trượt qua ko trở lại a/Nếu thời gian chuyển tiếp từ mARN này sang mARN kế tiếp ko ddc kể đếnthì thười gian tổng hợp các phân tử protein của k phân tử mARN∑ T= k.t + t’t’= ∑Δt= Δt1+ Δt2 + Δt3 +.....= ∑Δl/v=( Δt1+ Δt2 + Δt3 +.....)/vb/ nếu có kể đến thời gian chuyển tiếp của riboxom từ mARN sang mARN kếtiếp là Δt thì thời gian tổng hợp các phân tử protein của k phân tử mARN∑T= k.t+t’ +( k-1)ΔtNhiễm sắc thể và cơ chế nguyên phân I tính số tê bào con tạo thành qua x đợt phân bào ∑A = a1.2x1 + a2.2x2 + a3.2x3+......a: số tế bàox số đợt nguyên phân.-------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docCông thức Sinh học.doc
Bài giảng liên quan